Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dưới triều Vua Ạt-ta-xét-xe, nước Ba Tư, có một người kia tên E-xơ-ra. Ông là con Sê-ra-gia, Sê-ra-gia con A-xa-ria, A-xa-ria con Hinh-kia,
  • 新标点和合本 - 这事以后,波斯王亚达薛西年间,有个以斯拉,他是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒家的儿子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,波斯王亚达薛西在位的时候,有个人叫以斯拉,他是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒家的儿子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后,波斯王亚达薛西在位的时候,有个人叫以斯拉,他是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒家的儿子,
  • 当代译本 - 这些事以后,波斯王亚达薛西年间,以斯拉从巴比伦上到耶路撒冷。以斯拉是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒迦的儿子,
  • 圣经新译本 - 这些事以后,波斯王亚达薛西在位的时候,有位以斯拉,是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒家的儿子,
  • 中文标准译本 - 这些事以后,在波斯王亚达薛西执政时,以斯拉回来了 ——他是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒加的儿子,
  • 现代标点和合本 - 这事以后,波斯王亚达薛西年间,有个以斯拉,他是西莱雅的儿子。西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒家的儿子,
  • 和合本(拼音版) - 这事以后,波斯王亚达薛西年间,有个以斯拉,他是西莱雅的儿子;西莱雅是亚撒利雅的儿子;亚撒利雅是希勒家的儿子;
  • New International Version - After these things, during the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra son of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • New International Reader's Version - After all these things had happened, Ezra came up to Jerusalem from Babylon. It was during the rule of Artaxerxes. He was king of Persia. Ezra was the son of Seraiah. Seraiah was the son of Azariah. Azariah was the son of Hilkiah.
  • English Standard Version - Now after this, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra the son of Seraiah, son of Azariah, son of Hilkiah,
  • New Living Translation - Many years later, during the reign of King Artaxerxes of Persia, there was a man named Ezra. He was the son of Seraiah, son of Azariah, son of Hilkiah,
  • The Message - After all this, Ezra. It was during the reign of Artaxerxes king of Persia. Ezra was the son of Seraiah, son of Azariah, son of Hilkiah, son of Shallum, son of Zadok, son of Ahitub, son of Amariah, son of Azariah, son of Meraioth, son of Zerahiah, son of Uzzi, son of Bukki, son of Abishua, son of Phinehas, son of Eleazar, son of Aaron the high priest.
  • Christian Standard Bible - After these events, during the reign of King Artaxerxes of Persia, Ezra — Seraiah’s son, Azariah’s son, Hilkiah’s son,
  • New American Standard Bible - Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra went up to Jerusalem; Ezra was the son of Seraiah, son of Azariah, son of Hilkiah,
  • New King James Version - Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra the son of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • Amplified Bible - Now after this, in the reign of Artaxerxes I [son of Ahasuerus (Xerxes)] king of Persia, Ezra the son (descendant) of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • American Standard Version - Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra the son of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • King James Version - Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra the son of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • New English Translation - Now after these things had happened, during the reign of King Artaxerxes of Persia, Ezra came up from Babylon. Ezra was the son of Seraiah, who was the son of Azariah, who was the son of Hilkiah,
  • World English Bible - Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra the son of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • 新標點和合本 - 這事以後,波斯王亞達薛西年間,有個以斯拉,他是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒家的兒子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,波斯王亞達薛西在位的時候,有個人叫以斯拉,他是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒家的兒子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後,波斯王亞達薛西在位的時候,有個人叫以斯拉,他是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒家的兒子,
  • 當代譯本 - 這些事以後,波斯王亞達薛西年間,以斯拉從巴比倫上到耶路撒冷。以斯拉是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒迦的兒子,
  • 聖經新譯本 - 這些事以後,波斯王亞達薛西在位的時候,有位以斯拉,是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒家的兒子,
  • 呂振中譯本 - 這些事以後、當 波斯 王 亞達薛西 執掌國政的時候、有個 以斯拉 , 是 西萊雅 的子孫: 西萊雅 是 亞撒利雅 的兒子, 亞撒利雅 是 希勒家 的兒子,
  • 中文標準譯本 - 這些事以後,在波斯王亞達薛西執政時,以斯拉回來了 ——他是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒加的兒子,
  • 現代標點和合本 - 這事以後,波斯王亞達薛西年間,有個以斯拉,他是西萊雅的兒子。西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒家的兒子,
  • 文理和合譯本 - 厥後、波斯王亞達薛西時、有以斯拉、以斯拉乃西萊亞子、西萊亞乃亞撒利雅子、亞撒利雅乃希勒家子、
  • 文理委辦譯本 - 巴西王亞達泄西時、有以士喇 以士喇父西勑亞、西勑亞父亞薩哩亞、亞薩哩亞父希勒家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯事以後、 巴西 王 亞達薛西 在位時、有 以斯拉 、 以斯拉 乃 西萊雅 子、 西萊雅 乃 亞薩利雅 子、 亞薩利雅 乃 希勒家 子、
  • Nueva Versión Internacional - Durante el reinado de Artajerjes, rey de Persia, vivió un hombre llamado Esdras hijo de Seraías, que era descendiente en línea directa de Azarías, Jilquías,
  • 현대인의 성경 - 그 후에 페르시아의 아르타크셀크세스황제 시대에 에스라라는 사람이 있었 다. 그의 조상을 세대순으로 거슬러 올라가면 스라야, 아사랴, 힐기야,
  • Новый Русский Перевод - После этих событий, в правление царя Персии Артаксеркса, Ездра, сын Сераи, сына Азарии, сына Хелкии,
  • Восточный перевод - После этих событий, в правление царя Персии Артаксеркса, Узайр, сын Сераи, сына Азарии, сына Хилкии,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этих событий, в правление царя Персии Артаксеркса, Узайр, сын Сераи, сына Азарии, сына Хилкии,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этих событий, в правление царя Персии Артаксеркса, Узайр, сын Сераи, сына Азарии, сына Хилкии,
  • La Bible du Semeur 2015 - Plus tard, sous le règne d’Artaxerxès, empereur de Perse , vivait un homme nommé Esdras. Ses ancêtres en ligne directe étaient Seraya, Azaria, Hilqiya,
  • リビングバイブル - ここに、ペルシヤ王アルタシャスタの時代にバビロンからエルサレムに帰還した、エズラという人の系図があります。 エルアザル――ピネハス――アビシュア――ブキ――ウジ――ゼラヘヤ――メラヨテ――アザルヤ――アマルヤ――アヒトブ――ツァドク――シャルム――ヒルキヤ――アザルヤ――セラヤ――エズラ。 エルアザルの父は祭司のかしらアロンです。
  • Nova Versão Internacional - Depois dessas coisas, durante o reinado de Artaxerxes, rei da Pérsia, vivia um homem chamado Esdras. Era filho de Seraías, filho de Azarias, filho de Hilquias,
  • Hoffnung für alle - Während in Persien König Artaxerxes regierte, zog ein Mann namens Esra von Babylon nach Jerusalem. Er war ein Sohn von Seraja und Enkel von Asarja; seine weiteren Vorfahren hießen: Hilkija,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากเหตุการณ์เหล่านี้ ระหว่างรัชกาลกษัตริย์อารทาเซอร์ซีสแห่งเปอร์เซีย เอสราผู้เป็นบุตรของเสไรอาห์ ผู้เป็นบุตรของอาซาริยาห์ ผู้เป็นบุตรของฮิลคียาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น คือ​ใน​รัชกาล​ของ​กษัตริย์​อาร์ทาเซอร์ซีส​แห่ง​เปอร์เซีย เอสรา​บุตร​เสไรยาห์ ผู้​เป็น​บุตร​อาซาริยาห์ ผู้​เป็น​บุตร​ฮิลคียาห์
Cross Reference
  • Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
  • Nê-hê-mi 8:3 - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • Nê-hê-mi 8:6 - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 34:9 - Họ đến yết kiến Thầy Thượng tế Hinh-kia, giao số tiền dâng vào Đền Thờ Đức Chúa Trời và số tiền mà người Lê-vi gác cổng Đền Thờ đã thu của người Ma-na-se, Ép-ra-im, và những người Ít-ra-ên khác, cũng như toàn dân Giu-đa, Bên-gia-min, và Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 11:11 - và Sê-ra-gia, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt, chít A-hi-túp, cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
  • 2 Sử Ký 34:15 - Hinh-kia nói với Tổng Thư ký Sa-phan: “Tôi đã tìm được bộ Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Rồi Hinh-kia giao sách ấy cho Sa-phan.
  • E-xơ-ra 8:1 - Đây là tên và gia phả các nhà lãnh đạo cùng về nước với tôi từ Ba-by-lôn dưới triều Vua Ạt-ta-xét-xe:
  • E-xơ-ra 8:2 - Ghẹt-sôn thuộc dòng Phi-nê-a. Đa-ni-ên thuộc dòng Y-tha-ma. Hát-túc, con Sê-ca-nia, thuộc dòng Đa-vít.
  • E-xơ-ra 8:3 - Xa-cha-ri thuộc dòng Pha-rốt và 150 người nam khác thuộc dòng Phu-rốt và dòng Sê-ca-nia.
  • E-xơ-ra 8:4 - Ê-li-hô-ê-nai, con Xê-ra-hi-gia, thuộc dòng Pha-hát Mô-áp và 200 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:5 - Một người con của Gia-ha-xi-ên thuộc dòng Sê-ca-nia và 300 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:6 - Từ gia đình của Ga-anh: Ê-bết, con Giô-na-than, thuộc dòng A-đin và 50 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:7 - Ê-sai, con A-tha-li-a, thuộc dòng Ê-lam và 70 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:8 - Xê-ba-đia, con Mi-ca-ên, thuộc dòng Sê-pha-tia và 80 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:9 - Áp-đia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Giô-áp và 218 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:10 - Một người con của Giô-si-phia, thuộc dòng Sê-lô-mít và 160 người nam khác.
  • 2 Các Vua 22:8 - Một ngày nọ, Thầy Thượng tế Hinh-kia báo cho Thư ký Sa-phan hay: “Tôi tìm được quyển Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu rồi!” Nói xong, ông trao sách cho Sa-phan. Sa-phan lấy đọc.
  • 1 Sử Ký 9:11 - và A-xa-ria, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt con A-hi-túp, là cai quản thầy tế lễ của nhà Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
  • Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • 2 Các Vua 22:4 - Hãy đi gặp Thầy Thượng tế Hinh-kia và nói với ông ta: “Kiểm tra số bạc dân chúng đem lên Đền Thờ dâng lên Chúa Hằng Hữu;
  • E-xơ-ra 6:14 - Vì thế, các trưởng lão Giu-đa tiếp tục xây cất đền thờ tốt đẹp, đúng như lời các Tiên tri A-gai và Xa-cha-ri, con Y-đô. Họ thực hiện công tác theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên và sắc lệnh của các vua Ba Tư là Si-ru, Đa-ri-út, và Ạt-ta-xét-xe.
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
  • 1 Sử Ký 6:4 - Ê-lê-a-sa sinh Phi-nê-a. Phi-nê-a sinh A-bi-sua.
  • 1 Sử Ký 6:5 - A-bi-sua sinh Bu-ki. Bu-ki sinh U-xi.
  • 1 Sử Ký 6:6 - U-xi sinh Xê-ra-hi-gia. Xê-ra-hi-gia sinh Mê-ra-giốt.
  • 1 Sử Ký 6:7 - Mê-ra-giốt sinh A-ma-ria. A-mi-ra sinh A-hi-túp.
  • 1 Sử Ký 6:8 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
  • 1 Sử Ký 6:9 - A-hi-mát sinh A-xa-ria. A-xa-ria Giô-ha-nan.
  • 1 Sử Ký 6:10 - Giô-ha-nan sinh A-xa-ria, là thầy tế lễ trong Đền Thờ mà Vua Sa-lô-môn đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 6:11 - A-xa-ria sinh A-ma-ria. A-ma-ria sinh A-hi-túp.
  • 1 Sử Ký 6:12 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh Sa-lum.
  • 1 Sử Ký 6:13 - Sa-lum sinh Hinh-kia. Hinh-kia sinh A-xa-ria.
  • 1 Sử Ký 6:14 - A-xa-ria sinh Sê-ra-gia. Sê-ra-gia sinh Giô-sa-đác,
  • Nê-hê-mi 2:1 - Vào tháng Ni-san năm thứ hai mươi triều Ạt-ta-xét-xe, một hôm tôi đang dâng rượu cho vua,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dưới triều Vua Ạt-ta-xét-xe, nước Ba Tư, có một người kia tên E-xơ-ra. Ông là con Sê-ra-gia, Sê-ra-gia con A-xa-ria, A-xa-ria con Hinh-kia,
  • 新标点和合本 - 这事以后,波斯王亚达薛西年间,有个以斯拉,他是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒家的儿子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,波斯王亚达薛西在位的时候,有个人叫以斯拉,他是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒家的儿子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后,波斯王亚达薛西在位的时候,有个人叫以斯拉,他是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒家的儿子,
  • 当代译本 - 这些事以后,波斯王亚达薛西年间,以斯拉从巴比伦上到耶路撒冷。以斯拉是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒迦的儿子,
  • 圣经新译本 - 这些事以后,波斯王亚达薛西在位的时候,有位以斯拉,是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒家的儿子,
  • 中文标准译本 - 这些事以后,在波斯王亚达薛西执政时,以斯拉回来了 ——他是西莱雅的儿子,西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒加的儿子,
  • 现代标点和合本 - 这事以后,波斯王亚达薛西年间,有个以斯拉,他是西莱雅的儿子。西莱雅是亚撒利雅的儿子,亚撒利雅是希勒家的儿子,
  • 和合本(拼音版) - 这事以后,波斯王亚达薛西年间,有个以斯拉,他是西莱雅的儿子;西莱雅是亚撒利雅的儿子;亚撒利雅是希勒家的儿子;
  • New International Version - After these things, during the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra son of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • New International Reader's Version - After all these things had happened, Ezra came up to Jerusalem from Babylon. It was during the rule of Artaxerxes. He was king of Persia. Ezra was the son of Seraiah. Seraiah was the son of Azariah. Azariah was the son of Hilkiah.
  • English Standard Version - Now after this, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra the son of Seraiah, son of Azariah, son of Hilkiah,
  • New Living Translation - Many years later, during the reign of King Artaxerxes of Persia, there was a man named Ezra. He was the son of Seraiah, son of Azariah, son of Hilkiah,
  • The Message - After all this, Ezra. It was during the reign of Artaxerxes king of Persia. Ezra was the son of Seraiah, son of Azariah, son of Hilkiah, son of Shallum, son of Zadok, son of Ahitub, son of Amariah, son of Azariah, son of Meraioth, son of Zerahiah, son of Uzzi, son of Bukki, son of Abishua, son of Phinehas, son of Eleazar, son of Aaron the high priest.
  • Christian Standard Bible - After these events, during the reign of King Artaxerxes of Persia, Ezra — Seraiah’s son, Azariah’s son, Hilkiah’s son,
  • New American Standard Bible - Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra went up to Jerusalem; Ezra was the son of Seraiah, son of Azariah, son of Hilkiah,
  • New King James Version - Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra the son of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • Amplified Bible - Now after this, in the reign of Artaxerxes I [son of Ahasuerus (Xerxes)] king of Persia, Ezra the son (descendant) of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • American Standard Version - Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra the son of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • King James Version - Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra the son of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • New English Translation - Now after these things had happened, during the reign of King Artaxerxes of Persia, Ezra came up from Babylon. Ezra was the son of Seraiah, who was the son of Azariah, who was the son of Hilkiah,
  • World English Bible - Now after these things, in the reign of Artaxerxes king of Persia, Ezra the son of Seraiah, the son of Azariah, the son of Hilkiah,
  • 新標點和合本 - 這事以後,波斯王亞達薛西年間,有個以斯拉,他是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒家的兒子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,波斯王亞達薛西在位的時候,有個人叫以斯拉,他是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒家的兒子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後,波斯王亞達薛西在位的時候,有個人叫以斯拉,他是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒家的兒子,
  • 當代譯本 - 這些事以後,波斯王亞達薛西年間,以斯拉從巴比倫上到耶路撒冷。以斯拉是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒迦的兒子,
  • 聖經新譯本 - 這些事以後,波斯王亞達薛西在位的時候,有位以斯拉,是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒家的兒子,
  • 呂振中譯本 - 這些事以後、當 波斯 王 亞達薛西 執掌國政的時候、有個 以斯拉 , 是 西萊雅 的子孫: 西萊雅 是 亞撒利雅 的兒子, 亞撒利雅 是 希勒家 的兒子,
  • 中文標準譯本 - 這些事以後,在波斯王亞達薛西執政時,以斯拉回來了 ——他是西萊雅的兒子,西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒加的兒子,
  • 現代標點和合本 - 這事以後,波斯王亞達薛西年間,有個以斯拉,他是西萊雅的兒子。西萊雅是亞撒利雅的兒子,亞撒利雅是希勒家的兒子,
  • 文理和合譯本 - 厥後、波斯王亞達薛西時、有以斯拉、以斯拉乃西萊亞子、西萊亞乃亞撒利雅子、亞撒利雅乃希勒家子、
  • 文理委辦譯本 - 巴西王亞達泄西時、有以士喇 以士喇父西勑亞、西勑亞父亞薩哩亞、亞薩哩亞父希勒家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯事以後、 巴西 王 亞達薛西 在位時、有 以斯拉 、 以斯拉 乃 西萊雅 子、 西萊雅 乃 亞薩利雅 子、 亞薩利雅 乃 希勒家 子、
  • Nueva Versión Internacional - Durante el reinado de Artajerjes, rey de Persia, vivió un hombre llamado Esdras hijo de Seraías, que era descendiente en línea directa de Azarías, Jilquías,
  • 현대인의 성경 - 그 후에 페르시아의 아르타크셀크세스황제 시대에 에스라라는 사람이 있었 다. 그의 조상을 세대순으로 거슬러 올라가면 스라야, 아사랴, 힐기야,
  • Новый Русский Перевод - После этих событий, в правление царя Персии Артаксеркса, Ездра, сын Сераи, сына Азарии, сына Хелкии,
  • Восточный перевод - После этих событий, в правление царя Персии Артаксеркса, Узайр, сын Сераи, сына Азарии, сына Хилкии,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этих событий, в правление царя Персии Артаксеркса, Узайр, сын Сераи, сына Азарии, сына Хилкии,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этих событий, в правление царя Персии Артаксеркса, Узайр, сын Сераи, сына Азарии, сына Хилкии,
  • La Bible du Semeur 2015 - Plus tard, sous le règne d’Artaxerxès, empereur de Perse , vivait un homme nommé Esdras. Ses ancêtres en ligne directe étaient Seraya, Azaria, Hilqiya,
  • リビングバイブル - ここに、ペルシヤ王アルタシャスタの時代にバビロンからエルサレムに帰還した、エズラという人の系図があります。 エルアザル――ピネハス――アビシュア――ブキ――ウジ――ゼラヘヤ――メラヨテ――アザルヤ――アマルヤ――アヒトブ――ツァドク――シャルム――ヒルキヤ――アザルヤ――セラヤ――エズラ。 エルアザルの父は祭司のかしらアロンです。
  • Nova Versão Internacional - Depois dessas coisas, durante o reinado de Artaxerxes, rei da Pérsia, vivia um homem chamado Esdras. Era filho de Seraías, filho de Azarias, filho de Hilquias,
  • Hoffnung für alle - Während in Persien König Artaxerxes regierte, zog ein Mann namens Esra von Babylon nach Jerusalem. Er war ein Sohn von Seraja und Enkel von Asarja; seine weiteren Vorfahren hießen: Hilkija,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากเหตุการณ์เหล่านี้ ระหว่างรัชกาลกษัตริย์อารทาเซอร์ซีสแห่งเปอร์เซีย เอสราผู้เป็นบุตรของเสไรอาห์ ผู้เป็นบุตรของอาซาริยาห์ ผู้เป็นบุตรของฮิลคียาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น คือ​ใน​รัชกาล​ของ​กษัตริย์​อาร์ทาเซอร์ซีส​แห่ง​เปอร์เซีย เอสรา​บุตร​เสไรยาห์ ผู้​เป็น​บุตร​อาซาริยาห์ ผู้​เป็น​บุตร​ฮิลคียาห์
  • Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
  • Nê-hê-mi 8:3 - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • Nê-hê-mi 8:4 - E-xơ-ra đứng trên một cái bục gỗ mới đóng để dùng trong dịp này. Đứng bên phải ông có Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri, Hinh-kia, và Ma-a-xê-gia; bên trái có Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia, Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri, và Mê-su-lam.
  • Nê-hê-mi 8:5 - Vì E-xơ-ra đứng cao hơn mọi người, nên khi ông mở sách ra, ai nấy đều thấy và đứng lên.
  • Nê-hê-mi 8:6 - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 34:9 - Họ đến yết kiến Thầy Thượng tế Hinh-kia, giao số tiền dâng vào Đền Thờ Đức Chúa Trời và số tiền mà người Lê-vi gác cổng Đền Thờ đã thu của người Ma-na-se, Ép-ra-im, và những người Ít-ra-ên khác, cũng như toàn dân Giu-đa, Bên-gia-min, và Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 11:11 - và Sê-ra-gia, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt, chít A-hi-túp, cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
  • 2 Sử Ký 34:15 - Hinh-kia nói với Tổng Thư ký Sa-phan: “Tôi đã tìm được bộ Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Rồi Hinh-kia giao sách ấy cho Sa-phan.
  • E-xơ-ra 8:1 - Đây là tên và gia phả các nhà lãnh đạo cùng về nước với tôi từ Ba-by-lôn dưới triều Vua Ạt-ta-xét-xe:
  • E-xơ-ra 8:2 - Ghẹt-sôn thuộc dòng Phi-nê-a. Đa-ni-ên thuộc dòng Y-tha-ma. Hát-túc, con Sê-ca-nia, thuộc dòng Đa-vít.
  • E-xơ-ra 8:3 - Xa-cha-ri thuộc dòng Pha-rốt và 150 người nam khác thuộc dòng Phu-rốt và dòng Sê-ca-nia.
  • E-xơ-ra 8:4 - Ê-li-hô-ê-nai, con Xê-ra-hi-gia, thuộc dòng Pha-hát Mô-áp và 200 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:5 - Một người con của Gia-ha-xi-ên thuộc dòng Sê-ca-nia và 300 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:6 - Từ gia đình của Ga-anh: Ê-bết, con Giô-na-than, thuộc dòng A-đin và 50 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:7 - Ê-sai, con A-tha-li-a, thuộc dòng Ê-lam và 70 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:8 - Xê-ba-đia, con Mi-ca-ên, thuộc dòng Sê-pha-tia và 80 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:9 - Áp-đia, con Giê-hi-ên, thuộc dòng Giô-áp và 218 người nam khác.
  • E-xơ-ra 8:10 - Một người con của Giô-si-phia, thuộc dòng Sê-lô-mít và 160 người nam khác.
  • 2 Các Vua 22:8 - Một ngày nọ, Thầy Thượng tế Hinh-kia báo cho Thư ký Sa-phan hay: “Tôi tìm được quyển Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu rồi!” Nói xong, ông trao sách cho Sa-phan. Sa-phan lấy đọc.
  • 1 Sử Ký 9:11 - và A-xa-ria, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt con A-hi-túp, là cai quản thầy tế lễ của nhà Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
  • Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • 2 Các Vua 22:4 - Hãy đi gặp Thầy Thượng tế Hinh-kia và nói với ông ta: “Kiểm tra số bạc dân chúng đem lên Đền Thờ dâng lên Chúa Hằng Hữu;
  • E-xơ-ra 6:14 - Vì thế, các trưởng lão Giu-đa tiếp tục xây cất đền thờ tốt đẹp, đúng như lời các Tiên tri A-gai và Xa-cha-ri, con Y-đô. Họ thực hiện công tác theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên và sắc lệnh của các vua Ba Tư là Si-ru, Đa-ri-út, và Ạt-ta-xét-xe.
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
  • 1 Sử Ký 6:4 - Ê-lê-a-sa sinh Phi-nê-a. Phi-nê-a sinh A-bi-sua.
  • 1 Sử Ký 6:5 - A-bi-sua sinh Bu-ki. Bu-ki sinh U-xi.
  • 1 Sử Ký 6:6 - U-xi sinh Xê-ra-hi-gia. Xê-ra-hi-gia sinh Mê-ra-giốt.
  • 1 Sử Ký 6:7 - Mê-ra-giốt sinh A-ma-ria. A-mi-ra sinh A-hi-túp.
  • 1 Sử Ký 6:8 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
  • 1 Sử Ký 6:9 - A-hi-mát sinh A-xa-ria. A-xa-ria Giô-ha-nan.
  • 1 Sử Ký 6:10 - Giô-ha-nan sinh A-xa-ria, là thầy tế lễ trong Đền Thờ mà Vua Sa-lô-môn đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 6:11 - A-xa-ria sinh A-ma-ria. A-ma-ria sinh A-hi-túp.
  • 1 Sử Ký 6:12 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh Sa-lum.
  • 1 Sử Ký 6:13 - Sa-lum sinh Hinh-kia. Hinh-kia sinh A-xa-ria.
  • 1 Sử Ký 6:14 - A-xa-ria sinh Sê-ra-gia. Sê-ra-gia sinh Giô-sa-đác,
  • Nê-hê-mi 2:1 - Vào tháng Ni-san năm thứ hai mươi triều Ạt-ta-xét-xe, một hôm tôi đang dâng rượu cho vua,
Bible
Resources
Plans
Donate