Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ trả lời: ‘Chúng tôi là đầy tớ của Đức Chúa Trời, Chủ Tể trời và đất. Chúng tôi đang cất lại Đền Thờ mà một vị vua Ít-ra-ên vĩ đại đã xây.
  • 新标点和合本 - 他们回答说:‘我们是天地之 神的仆人,重建前多年所建造的殿,就是以色列的一位大君王建造修成的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们这样回答我们说:‘我们是天和地之上帝的仆人,重建多年前所建造的殿,就是以色列一位伟大的君王建造完成的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们这样回答我们说:‘我们是天和地之 神的仆人,重建多年前所建造的殿,就是以色列一位伟大的君王建造完成的。
  • 当代译本 - “他们回答说,‘我们是天地之上帝的仆人,我们正在重建这座多年前由以色列的一位伟大君王建造的殿。
  • 圣经新译本 - 他们这样答覆我们,说:‘我们是天地之 神的仆人,正在重建这多年以前已经建好的殿,就是一位以色列伟大的君王所建成的。
  • 中文标准译本 - 那些人这样答复我们说: ‘我们是天地之神的仆人,正在重建这多年前所建造的殿宇。这是一位伟大的以色列王所建造并完成的,
  • 现代标点和合本 - 他们回答说:‘我们是天地之神的仆人,重建前多年所建造的殿,就是以色列的一位大君王建造修成的。
  • 和合本(拼音版) - 他们回答说:‘我们是天地之上帝的仆人,重建前多年所建造的殿,就是以色列的一位大君王建造修成的。
  • New International Version - This is the answer they gave us: “We are the servants of the God of heaven and earth, and we are rebuilding the temple that was built many years ago, one that a great king of Israel built and finished.
  • New International Reader's Version - Here is the answer they gave us. They said, “We serve the God of heaven and earth. We are rebuilding the temple that was built many years ago. The great King Solomon built it and finished it.
  • English Standard Version - And this was their reply to us: ‘We are the servants of the God of heaven and earth, and we are rebuilding the house that was built many years ago, which a great king of Israel built and finished.
  • New Living Translation - “This was their answer: ‘We are the servants of the God of heaven and earth, and we are rebuilding the Temple that was built here many years ago by a great king of Israel.
  • The Message - This is what they told us: “We are servants of the God of the heavens and the earth. We are rebuilding The Temple that was built a long time ago. A great king of Israel built it, the entire structure. But our ancestors made the God of the heavens really angry and he turned them over to Nebuchadnezzar, king of Babylon, the Chaldean, who knocked this Temple down and took the people to Babylon in exile.
  • Christian Standard Bible - This is the reply they gave us: We are the servants of the God of the heavens and earth, and we are rebuilding the temple that was built many years ago, which a great king of Israel built and finished.
  • New American Standard Bible - So they answered us as follows, saying, ‘We are the servants of the God of heaven and earth, and are rebuilding the temple that was built many years ago, which a great king of Israel built and finished.
  • New King James Version - And thus they returned us an answer, saying: “We are the servants of the God of heaven and earth, and we are rebuilding the temple that was built many years ago, which a great king of Israel built and completed.
  • Amplified Bible - They replied, ‘We are servants of the God of heaven and earth, and are rebuilding the temple which was erected many years ago, which a great king of Israel built and finished.
  • American Standard Version - And thus they returned us answer, saying, We are the servants of the God of heaven and earth, and are building the house that was builded these many years ago, which a great king of Israel builded and finished.
  • King James Version - And thus they returned us answer, saying, We are the servants of the God of heaven and earth, and build the house that was builded these many years ago, which a great king of Israel builded and set up.
  • New English Translation - They responded to us in the following way: ‘We are servants of the God of heaven and earth. We are rebuilding the temple which was previously built many years ago. A great king of Israel built it and completed it.
  • World English Bible - Thus they returned us answer, saying, “We are the servants of the God of heaven and earth, and are building the house that was built these many years ago, which a great king of Israel built and finished.
  • 新標點和合本 - 他們回答說:『我們是天地之神的僕人,重建前多年所建造的殿,就是以色列的一位大君王建造修成的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們這樣回答我們說:『我們是天和地之上帝的僕人,重建多年前所建造的殿,就是以色列一位偉大的君王建造完成的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們這樣回答我們說:『我們是天和地之 神的僕人,重建多年前所建造的殿,就是以色列一位偉大的君王建造完成的。
  • 當代譯本 - 「他們回答說,『我們是天地之上帝的僕人,我們正在重建這座多年前由以色列的一位偉大君王建造的殿。
  • 聖經新譯本 - 他們這樣答覆我們,說:‘我們是天地之 神的僕人,正在重建這多年以前已經建好的殿,就是一位以色列偉大的君王所建成的。
  • 呂振中譯本 - 他們這樣回答我們說:「我們是天地之上帝的僕人,正在重建這多年以前所建造的殿,就是 以色列 一位偉大的王所建造所築完的。
  • 中文標準譯本 - 那些人這樣答覆我們說: 『我們是天地之神的僕人,正在重建這多年前所建造的殿宇。這是一位偉大的以色列王所建造並完成的,
  • 現代標點和合本 - 他們回答說:『我們是天地之神的僕人,重建前多年所建造的殿,就是以色列的一位大君王建造修成的。
  • 文理和合譯本 - 彼曰、我乃主宰天地上帝之僕、在昔多年、以色列之大王建築斯室、我儕欲復建之、
  • 文理委辦譯本 - 彼曰、上帝乃天地之主、我儕為其僕、欲復為之建殿、昔以色列族英主、建殿於此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼答我曰、我乃主宰天地天主之僕、昔多年前 以色列 大君、為天主建殿於此、今我復建之、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos nos respondieron: «Somos siervos del Dios del cielo y de la tierra, y estamos reconstruyendo el templo que fue edificado y terminado hace ya mucho tiempo por un gran rey de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그들은 우리에게 이렇게 대답하였습니다. ‘우리는 하늘과 땅의 주인이신 하나님의 종들인데 오래 전에 이스라엘의 한 위대한 왕이 건축한 성전을 재건하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вот что они нам ответили: «Мы слуги Бога небес и земли, и отстраиваем дом, который был построен много лет назад, тот самый, который строил и завершил великий израильский царь.
  • Восточный перевод - Вот что они нам ответили: «Мы рабы Бога неба и земли и отстраиваем храм, который был построен много лет назад, тот самый, который строил и завершил великий исраильский царь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что они нам ответили: «Мы рабы Бога неба и земли и отстраиваем храм, который был построен много лет назад, тот самый, который строил и завершил великий исраильский царь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что они нам ответили: «Мы рабы Бога неба и земли и отстраиваем храм, который был построен много лет назад, тот самый, который строил и завершил великий исроильский царь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la réponse qu’ils nous ont faite : Nous sommes les serviteurs du Dieu du ciel et de la terre et nous reconstruisons le temple qui avait été bâti et achevé il y a bien longtemps par un grand roi d’Israël .
  • リビングバイブル - すると、彼らはこう答えるのです。『私たちは天地の神のしもべであり、イスラエルの偉大な王が何百年も昔にここに建てた神殿の復興を図っています。
  • Nova Versão Internacional - “Esta é a resposta que nos deram: “ ‘Somos servos do Deus dos céus e da terra e estamos reconstruindo o templo edificado há muitos anos, templo que foi construído e terminado por um grande rei de Israel.
  • Hoffnung für alle - Sie gaben uns zur Antwort: ›Wir dienen dem Gott, der über Himmel und Erde regiert, und bauen seinen Tempel wieder auf, der vor vielen Jahren hier stand. Ein großer König von Israel hatte ihn damals errichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบข้าพระบาทว่า “เราเป็นผู้รับใช้ของพระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก และเรากำลังสร้างพระวิหารซึ่งเคยสร้างจนสำเร็จเมื่อหลายปีก่อนโดยกษัตริย์ผู้ยิ่งใหญ่องค์หนึ่งของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ตอบ​พวก​เรา​ว่า ‘พวก​เรา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า​แห่ง​ฟ้า​สวรรค์​และ​โลก พวก​เรา​กำลัง​สร้าง​พระ​ตำหนัก​ที่​ถูก​สร้าง​หลาย​ปี​มา​แล้ว​ขึ้น​ใหม่ ซึ่ง​กษัตริย์​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​แห่ง​อิสราเอล​ท่าน​หนึ่ง​ได้​สร้าง​จน​เสร็จ
Cross Reference
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • 2 Sử Ký 3:2 - Ngày mồng hai tháng hai, năm thứ tư triều Sa-lô-môn, công cuộc kiến thiết bắt đầu.
  • 2 Sử Ký 3:3 - Đây là kích thước Sa-lô-môn quy định xây Đền Thờ của Đức Chúa Trời. Chiều dài 27,6 mét, chiều rộng 9,2 mét.
  • 2 Sử Ký 3:4 - Hiên cửa phía trước Đền Thờ dài 9,2 mét tức là bằng chiều rộng của Đền Thờ, và cao 9,2 mét bên trong bọc vàng ròng.
  • 2 Sử Ký 3:5 - Ông đóng ván cho phòng chính của Đền Thờ làm bằng gỗ bá hương, bọc vàng có chạm hình nổi cây chà là và dây xích.
  • Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
  • Lu-ca 12:8 - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • 1 Các Vua 6:1 - Nhằm tháng Xíp, tức tháng thứ hai, năm thứ tư đời Sa-lô-môn trị vì, vua khởi công xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tức vào năm 480, tính từ khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Các Vua 6:2 - Đền Thờ mà Sa-lô-môn xây cất cho Chúa Hằng Hữu dài 27,6 mét, rộng 9,2 mét và cao 13,8 mét.
  • 1 Các Vua 6:3 - Phía trước Đền Thờ có một hành lang dài 9,2 mét, bằng bề ngang của Đền Thờ, rộng 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:4 - Sa-lô-môn cũng làm nhiều cửa sổ hẹp cho đền thờ.
  • 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
  • 1 Các Vua 6:6 - Tầng dưới của kiến trúc rộng 2,3 mét, tầng giữa rộng 2,8 mét, tầng thứ ba rộng 3,2 mét. Những tầng lầu này cất dựa trên những cây đà đóng dính vào mặt ngoài tường đền thờ, như thế tránh được việc dùng những cây xà đâm thẳng vào vách đền.
  • 1 Các Vua 6:7 - Đá dùng trong công tác xây cất này đều được chuẩn bị tại hầm đá, cho nên trong lúc cất Đền Thờ, không có tiếng búa, rìu, hay tiếng của một dụng cụ bằng sắt nào.
  • Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ trả lời: ‘Chúng tôi là đầy tớ của Đức Chúa Trời, Chủ Tể trời và đất. Chúng tôi đang cất lại Đền Thờ mà một vị vua Ít-ra-ên vĩ đại đã xây.
  • 新标点和合本 - 他们回答说:‘我们是天地之 神的仆人,重建前多年所建造的殿,就是以色列的一位大君王建造修成的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们这样回答我们说:‘我们是天和地之上帝的仆人,重建多年前所建造的殿,就是以色列一位伟大的君王建造完成的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们这样回答我们说:‘我们是天和地之 神的仆人,重建多年前所建造的殿,就是以色列一位伟大的君王建造完成的。
  • 当代译本 - “他们回答说,‘我们是天地之上帝的仆人,我们正在重建这座多年前由以色列的一位伟大君王建造的殿。
  • 圣经新译本 - 他们这样答覆我们,说:‘我们是天地之 神的仆人,正在重建这多年以前已经建好的殿,就是一位以色列伟大的君王所建成的。
  • 中文标准译本 - 那些人这样答复我们说: ‘我们是天地之神的仆人,正在重建这多年前所建造的殿宇。这是一位伟大的以色列王所建造并完成的,
  • 现代标点和合本 - 他们回答说:‘我们是天地之神的仆人,重建前多年所建造的殿,就是以色列的一位大君王建造修成的。
  • 和合本(拼音版) - 他们回答说:‘我们是天地之上帝的仆人,重建前多年所建造的殿,就是以色列的一位大君王建造修成的。
  • New International Version - This is the answer they gave us: “We are the servants of the God of heaven and earth, and we are rebuilding the temple that was built many years ago, one that a great king of Israel built and finished.
  • New International Reader's Version - Here is the answer they gave us. They said, “We serve the God of heaven and earth. We are rebuilding the temple that was built many years ago. The great King Solomon built it and finished it.
  • English Standard Version - And this was their reply to us: ‘We are the servants of the God of heaven and earth, and we are rebuilding the house that was built many years ago, which a great king of Israel built and finished.
  • New Living Translation - “This was their answer: ‘We are the servants of the God of heaven and earth, and we are rebuilding the Temple that was built here many years ago by a great king of Israel.
  • The Message - This is what they told us: “We are servants of the God of the heavens and the earth. We are rebuilding The Temple that was built a long time ago. A great king of Israel built it, the entire structure. But our ancestors made the God of the heavens really angry and he turned them over to Nebuchadnezzar, king of Babylon, the Chaldean, who knocked this Temple down and took the people to Babylon in exile.
  • Christian Standard Bible - This is the reply they gave us: We are the servants of the God of the heavens and earth, and we are rebuilding the temple that was built many years ago, which a great king of Israel built and finished.
  • New American Standard Bible - So they answered us as follows, saying, ‘We are the servants of the God of heaven and earth, and are rebuilding the temple that was built many years ago, which a great king of Israel built and finished.
  • New King James Version - And thus they returned us an answer, saying: “We are the servants of the God of heaven and earth, and we are rebuilding the temple that was built many years ago, which a great king of Israel built and completed.
  • Amplified Bible - They replied, ‘We are servants of the God of heaven and earth, and are rebuilding the temple which was erected many years ago, which a great king of Israel built and finished.
  • American Standard Version - And thus they returned us answer, saying, We are the servants of the God of heaven and earth, and are building the house that was builded these many years ago, which a great king of Israel builded and finished.
  • King James Version - And thus they returned us answer, saying, We are the servants of the God of heaven and earth, and build the house that was builded these many years ago, which a great king of Israel builded and set up.
  • New English Translation - They responded to us in the following way: ‘We are servants of the God of heaven and earth. We are rebuilding the temple which was previously built many years ago. A great king of Israel built it and completed it.
  • World English Bible - Thus they returned us answer, saying, “We are the servants of the God of heaven and earth, and are building the house that was built these many years ago, which a great king of Israel built and finished.
  • 新標點和合本 - 他們回答說:『我們是天地之神的僕人,重建前多年所建造的殿,就是以色列的一位大君王建造修成的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們這樣回答我們說:『我們是天和地之上帝的僕人,重建多年前所建造的殿,就是以色列一位偉大的君王建造完成的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們這樣回答我們說:『我們是天和地之 神的僕人,重建多年前所建造的殿,就是以色列一位偉大的君王建造完成的。
  • 當代譯本 - 「他們回答說,『我們是天地之上帝的僕人,我們正在重建這座多年前由以色列的一位偉大君王建造的殿。
  • 聖經新譯本 - 他們這樣答覆我們,說:‘我們是天地之 神的僕人,正在重建這多年以前已經建好的殿,就是一位以色列偉大的君王所建成的。
  • 呂振中譯本 - 他們這樣回答我們說:「我們是天地之上帝的僕人,正在重建這多年以前所建造的殿,就是 以色列 一位偉大的王所建造所築完的。
  • 中文標準譯本 - 那些人這樣答覆我們說: 『我們是天地之神的僕人,正在重建這多年前所建造的殿宇。這是一位偉大的以色列王所建造並完成的,
  • 現代標點和合本 - 他們回答說:『我們是天地之神的僕人,重建前多年所建造的殿,就是以色列的一位大君王建造修成的。
  • 文理和合譯本 - 彼曰、我乃主宰天地上帝之僕、在昔多年、以色列之大王建築斯室、我儕欲復建之、
  • 文理委辦譯本 - 彼曰、上帝乃天地之主、我儕為其僕、欲復為之建殿、昔以色列族英主、建殿於此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼答我曰、我乃主宰天地天主之僕、昔多年前 以色列 大君、為天主建殿於此、今我復建之、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos nos respondieron: «Somos siervos del Dios del cielo y de la tierra, y estamos reconstruyendo el templo que fue edificado y terminado hace ya mucho tiempo por un gran rey de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그들은 우리에게 이렇게 대답하였습니다. ‘우리는 하늘과 땅의 주인이신 하나님의 종들인데 오래 전에 이스라엘의 한 위대한 왕이 건축한 성전을 재건하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вот что они нам ответили: «Мы слуги Бога небес и земли, и отстраиваем дом, который был построен много лет назад, тот самый, который строил и завершил великий израильский царь.
  • Восточный перевод - Вот что они нам ответили: «Мы рабы Бога неба и земли и отстраиваем храм, который был построен много лет назад, тот самый, который строил и завершил великий исраильский царь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что они нам ответили: «Мы рабы Бога неба и земли и отстраиваем храм, который был построен много лет назад, тот самый, который строил и завершил великий исраильский царь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что они нам ответили: «Мы рабы Бога неба и земли и отстраиваем храм, который был построен много лет назад, тот самый, который строил и завершил великий исроильский царь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la réponse qu’ils nous ont faite : Nous sommes les serviteurs du Dieu du ciel et de la terre et nous reconstruisons le temple qui avait été bâti et achevé il y a bien longtemps par un grand roi d’Israël .
  • リビングバイブル - すると、彼らはこう答えるのです。『私たちは天地の神のしもべであり、イスラエルの偉大な王が何百年も昔にここに建てた神殿の復興を図っています。
  • Nova Versão Internacional - “Esta é a resposta que nos deram: “ ‘Somos servos do Deus dos céus e da terra e estamos reconstruindo o templo edificado há muitos anos, templo que foi construído e terminado por um grande rei de Israel.
  • Hoffnung für alle - Sie gaben uns zur Antwort: ›Wir dienen dem Gott, der über Himmel und Erde regiert, und bauen seinen Tempel wieder auf, der vor vielen Jahren hier stand. Ein großer König von Israel hatte ihn damals errichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบข้าพระบาทว่า “เราเป็นผู้รับใช้ของพระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลก และเรากำลังสร้างพระวิหารซึ่งเคยสร้างจนสำเร็จเมื่อหลายปีก่อนโดยกษัตริย์ผู้ยิ่งใหญ่องค์หนึ่งของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ตอบ​พวก​เรา​ว่า ‘พวก​เรา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า​แห่ง​ฟ้า​สวรรค์​และ​โลก พวก​เรา​กำลัง​สร้าง​พระ​ตำหนัก​ที่​ถูก​สร้าง​หลาย​ปี​มา​แล้ว​ขึ้น​ใหม่ ซึ่ง​กษัตริย์​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​แห่ง​อิสราเอล​ท่าน​หนึ่ง​ได้​สร้าง​จน​เสร็จ
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • 2 Sử Ký 3:2 - Ngày mồng hai tháng hai, năm thứ tư triều Sa-lô-môn, công cuộc kiến thiết bắt đầu.
  • 2 Sử Ký 3:3 - Đây là kích thước Sa-lô-môn quy định xây Đền Thờ của Đức Chúa Trời. Chiều dài 27,6 mét, chiều rộng 9,2 mét.
  • 2 Sử Ký 3:4 - Hiên cửa phía trước Đền Thờ dài 9,2 mét tức là bằng chiều rộng của Đền Thờ, và cao 9,2 mét bên trong bọc vàng ròng.
  • 2 Sử Ký 3:5 - Ông đóng ván cho phòng chính của Đền Thờ làm bằng gỗ bá hương, bọc vàng có chạm hình nổi cây chà là và dây xích.
  • Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
  • Lu-ca 12:8 - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • 1 Các Vua 6:1 - Nhằm tháng Xíp, tức tháng thứ hai, năm thứ tư đời Sa-lô-môn trị vì, vua khởi công xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tức vào năm 480, tính từ khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Các Vua 6:2 - Đền Thờ mà Sa-lô-môn xây cất cho Chúa Hằng Hữu dài 27,6 mét, rộng 9,2 mét và cao 13,8 mét.
  • 1 Các Vua 6:3 - Phía trước Đền Thờ có một hành lang dài 9,2 mét, bằng bề ngang của Đền Thờ, rộng 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:4 - Sa-lô-môn cũng làm nhiều cửa sổ hẹp cho đền thờ.
  • 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
  • 1 Các Vua 6:6 - Tầng dưới của kiến trúc rộng 2,3 mét, tầng giữa rộng 2,8 mét, tầng thứ ba rộng 3,2 mét. Những tầng lầu này cất dựa trên những cây đà đóng dính vào mặt ngoài tường đền thờ, như thế tránh được việc dùng những cây xà đâm thẳng vào vách đền.
  • 1 Các Vua 6:7 - Đá dùng trong công tác xây cất này đều được chuẩn bị tại hầm đá, cho nên trong lúc cất Đền Thờ, không có tiếng búa, rìu, hay tiếng của một dụng cụ bằng sắt nào.
  • Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
Bible
Resources
Plans
Donate