Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì họ đến nói với Xô-rô-ba-bên và các trưởng tộc: “Xin để chúng tôi cộng tác với các ông, vì chúng tôi cũng thờ Đức Chúa Trời các ông. Chúng tôi vẫn dâng lễ vật lên Ngài từ ngày Ê-sạt-ha-đôn, vua A-sy-ri đem chúng tôi đến đây.”
- 新标点和合本 - 就去见所罗巴伯和以色列的族长,对他们说:“请容我们与你们一同建造;因为我们寻求你们的 神,与你们一样。自从亚述王以撒哈顿带我们上这地以来,我们常祭祀 神。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就去见所罗巴伯和族长,对他们说:“请让我们与你们一同建造,因为我们也与你们一样寻求你们的上帝。自从亚述王以撒‧哈顿带我们上这地的日子以来,我们常向上帝献祭。”
- 和合本2010(神版-简体) - 就去见所罗巴伯和族长,对他们说:“请让我们与你们一同建造,因为我们也与你们一样寻求你们的 神。自从亚述王以撒‧哈顿带我们上这地的日子以来,我们常向 神献祭。”
- 当代译本 - 就去见所罗巴伯和以色列的族长,对他们说:“请让我们与你们一同建造,因为我们像你们一样也寻求你们的上帝。自从亚述王以撒哈顿带我们到这里以后,我们就一直献祭给上帝。”
- 圣经新译本 - 就前来见所罗巴伯和众族长,对他们说:“请让我们与你们一起建造吧!因为我们也像你们那样寻求你们的 神。自从亚述王以撒哈顿把我们带上这里的日子以来,我们一直向他献祭。”
- 中文标准译本 - 就来见所罗巴伯和各父系的首领,对他们说:“让我们与你们一同建造吧!我们也像你们一样寻求你们的神,从亚述王以撒哈顿把我们迁到这里的日子以来,我们一直都向你们的神献祭。”
- 现代标点和合本 - 就去见所罗巴伯和以色列的族长,对他们说:“请容我们与你们一同建造,因为我们寻求你们的神,与你们一样。自从亚述王以撒哈顿带我们上这地以来,我们常祭祀神。”
- 和合本(拼音版) - 就去见所罗巴伯和以色列的族长,对他们说:“请容我们与你们一同建造,因为我们寻求你们的上帝,与你们一样。自从亚述王以撒哈顿带我们上这地以来,我们常祭祀上帝。”
- New International Version - they came to Zerubbabel and to the heads of the families and said, “Let us help you build because, like you, we seek your God and have been sacrificing to him since the time of Esarhaddon king of Assyria, who brought us here.”
- New International Reader's Version - Then those enemies came to Zerubbabel. The family leaders of Israel were with him. The enemies said, “We want to help you build. We’re just like you. We worship your God. We offer sacrifices to him. We’ve been doing that ever since the time of Esarhaddon. He was king of Assyria. He brought our people here.”
- English Standard Version - they approached Zerubbabel and the heads of fathers’ houses and said to them, “Let us build with you, for we worship your God as you do, and we have been sacrificing to him ever since the days of Esarhaddon king of Assyria who brought us here.”
- New Living Translation - So they approached Zerubbabel and the other leaders and said, “Let us build with you, for we worship your God just as you do. We have sacrificed to him ever since King Esarhaddon of Assyria brought us here.”
- Christian Standard Bible - they approached Zerubbabel and the family heads and said to them, “Let us build with you, for we also worship your God and have been sacrificing to him since the time King Esar-haddon of Assyria brought us here.”
- New American Standard Bible - they approached Zerubbabel and the heads of fathers’ households, and said to them, “Let us build with you, for like you, we seek your God; and we have been sacrificing to Him since the days of Esarhaddon king of Assyria, who brought us up here.”
- New King James Version - they came to Zerubbabel and the heads of the fathers’ houses, and said to them, “Let us build with you, for we seek your God as you do; and we have sacrificed to Him since the days of Esarhaddon king of Assyria, who brought us here.”
- Amplified Bible - they came to Zerubbabel [who was now governor] and to the heads of the fathers’ households and said to them, “Let us build with you, for we seek your God [and worship] just as you do; and we have sacrificed to Him since the days of Esarhaddon king of Assyria, who brought us up here.”
- American Standard Version - then they drew near to Zerubbabel, and to the heads of fathers’ houses, and said unto them, Let us build with you; for we seek your God, as ye do; and we sacrifice unto him since the days of Esar-haddon king of Assyria, who brought us up hither.
- King James Version - Then they came to Zerubbabel, and to the chief of the fathers, and said unto them, Let us build with you: for we seek your God, as ye do; and we do sacrifice unto him since the days of Esar–haddon king of Assur, which brought us up hither.
- New English Translation - they came to Zerubbabel and the leaders and said to them, “Let us help you build, for like you we seek your God and we have been sacrificing to him from the time of King Esarhaddon of Assyria, who brought us here.”
- World English Bible - they came near to Zerubbabel, and to the heads of fathers’ households, and said to them, “Let us build with you; for we seek your God, as you do; and we have been sacrificing to him since the days of Esar Haddon king of Assyria, who brought us up here.”
- 新標點和合本 - 就去見所羅巴伯和以色列的族長,對他們說:「請容我們與你們一同建造;因為我們尋求你們的神,與你們一樣。自從亞述王以撒哈頓帶我們上這地以來,我們常祭祀神。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就去見所羅巴伯和族長,對他們說:「請讓我們與你們一同建造,因為我們也與你們一樣尋求你們的上帝。自從亞述王以撒‧哈頓帶我們上這地的日子以來,我們常向上帝獻祭。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 就去見所羅巴伯和族長,對他們說:「請讓我們與你們一同建造,因為我們也與你們一樣尋求你們的 神。自從亞述王以撒‧哈頓帶我們上這地的日子以來,我們常向 神獻祭。」
- 當代譯本 - 就去見所羅巴伯和以色列的族長,對他們說:「請讓我們與你們一同建造,因為我們像你們一樣也尋求你們的上帝。自從亞述王以撒哈頓帶我們到這裡以後,我們就一直獻祭給上帝。」
- 聖經新譯本 - 就前來見所羅巴伯和眾族長,對他們說:“請讓我們與你們一起建造吧!因為我們也像你們那樣尋求你們的 神。自從亞述王以撒哈頓把我們帶上這裡的日子以來,我們一直向他獻祭。”
- 呂振中譯本 - 就進前來見 所羅巴伯 和父系的族長,對他們說:『請讓我們和你們一同建造,因為我們尋問你們的上帝、和你們一樣;自從 亞述 王 以撒哈頓 帶我們上這地的日子以來、我們總是祭獻上帝的。』
- 中文標準譯本 - 就來見所羅巴伯和各父系的首領,對他們說:「讓我們與你們一同建造吧!我們也像你們一樣尋求你們的神,從亞述王以撒哈頓把我們遷到這裡的日子以來,我們一直都向你們的神獻祭。」
- 現代標點和合本 - 就去見所羅巴伯和以色列的族長,對他們說:「請容我們與你們一同建造,因為我們尋求你們的神,與你們一樣。自從亞述王以撒哈頓帶我們上這地以來,我們常祭祀神。」
- 文理和合譯本 - 則詣所羅巴伯與族長、謂之曰、請許我與爾同建、蓋我尋求爾之上帝、如爾曹然、自亞述王以撒哈頓攜我來時、以迄於今、與之獻祭、
- 文理委辦譯本 - 則詣所羅把伯、與族中最著者、曰、我宗事爾之上帝、與爾無異、自亞述王以撒哈頓、使我至此迄今、祭司匪懈、故欲與爾同建斯殿。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則往見 所羅巴伯 及諸族長、謂之曰、求容我與爾同建、因我崇事爾之天主、與爾無異、自 亞述 王 以撒哈頓 使我至此以來、我惟祭祀天主、
- Nueva Versión Internacional - se presentaron ante Zorobabel y ante los jefes de familia y les dijeron: —Permítannos participar en la reconstrucción, pues nosotros, al igual que ustedes, hemos buscado a su Dios y le hemos ofrecido holocaustos desde el día en que Esarjadón, rey de Asiria, nos trajo acá.
- 현대인의 성경 - 스룹바벨과 그 밖의 지도자들에게 와서 이렇게 말하였다. “우리도 당신들과 함께 성전을 짓도록 해 주시오. 당신들이 섬기는 하나님을 우리도 섬기고 있소. 우리는 앗시리아의 에살핫돈왕이 우리를 이 곳으로 이주시킨 때부터 그분에게 제사를 드려 왔소.”
- Новый Русский Перевод - они пришли к Зоровавелю и главам семейств и сказали: – Позвольте нам строить вместе с вами. Ведь мы, как и вы, обращаемся за помощью к вашему Богу и приносим Ему жертвы со времен Асархаддона , царя Ассирии, который нас сюда поселил.
- Восточный перевод - они пришли к Зоровавелю и главам семейств и сказали: – Позвольте нам строить вместе с вами. Ведь мы, как и вы, обращаемся за помощью к вашему Богу и приносим Ему жертвы со времён Асархаддона , царя Ассирии, который нас сюда поселил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - они пришли к Зоровавелю и главам семейств и сказали: – Позвольте нам строить вместе с вами. Ведь мы, как и вы, обращаемся за помощью к вашему Богу и приносим Ему жертвы со времён Асархаддона , царя Ассирии, который нас сюда поселил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - они пришли к Зоровавелю и главам семейств и сказали: – Позвольте нам строить вместе с вами. Ведь мы, как и вы, обращаемся за помощью к вашему Богу и приносим Ему жертвы со времён Асархаддона , царя Ассирии, который нас сюда поселил.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils vinrent trouver Zorobabel et les chefs des groupes familiaux pour leur dire : Nous allons vous aider à reconstruire ce temple, car nous invoquons le même Dieu que vous et nous lui offrons des sacrifices depuis le temps d’Esar-Haddôn , roi d’Assyrie, qui nous a déportés ici.
- リビングバイブル - ゼルバベルや、ほかの指導者たちを訪ねて来て、こう切り出しました。「あなたがたの神様のことなら、私たちも放ってはおけない。ひとつ、手伝わせてくれないか。私たちも、アッシリヤ王エサル・ハドンの手で、ここに住むようにされて以来、神様にいけにえをささげてきたのだから。」
- Nova Versão Internacional - foram falar com Zorobabel e com os chefes das famílias: “Vamos ajudá-los nessa obra porque, como vocês, nós buscamos o Deus de vocês e temos sacrificado a ele desde a época de Esar-Hadom, rei da Assíria, que nos trouxe para cá”.
- Hoffnung für alle - kamen sie zu Serubbabel und den Sippenoberhäuptern und baten: »Lasst uns den Tempel zusammen bauen! Wir dienen doch demselben Gott wie ihr. Seit der Zeit von Asarhaddon, dem König von Assyrien, der uns hier angesiedelt hat, bringen wir diesem Gott unsere Opfer dar.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาก็มาพบเศรุบบาเบลและหัวหน้าครอบครัวต่างๆ และกล่าวว่า “ขอให้พวกเราช่วยท่านสร้างเถิด เพราะเราก็แสวงหาพระเจ้าของท่านเช่นเดียวกับท่าน เราได้ถวายเครื่องบูชาแด่พระองค์นับตั้งแต่กษัตริย์เอสารฮัดโดนแห่งอัสซีเรียนำเรามาที่นี่”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจึงไปหาเศรุบบาเบลและบรรดาหัวหน้าตระกูล และบอกว่า “ให้พวกเราสร้างด้วยกันกับท่าน เพราะเรานมัสการพระเจ้าของท่านเหมือนกับท่าน และนับจากสมัยของกษัตริย์เอสาร์ฮัดโดนแห่งอัสซีเรียผู้นำพวกเรามาที่นี่ พวกเราก็ได้มอบเครื่องสักการะแด่พระองค์เสมอมา”
Cross Reference
- E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
- 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
- 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
- E-xơ-ra 2:2 - Các nhà lãnh đạo gồm có: Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, Nê-hê-mi, Sê-ra-gia, Rê-ê-gia, Mạc-đô-chê, Binh-san, Mích-bạt, Biết-vai, Rê-hum, và Ba-a-na. Các nam đinh Ít-ra-ên gồm có:
- Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Sáng Thế Ký 10:11 - Kế đó, lãnh thổ của ông bành trướng sang xứ A-sy-ri. Ông xây thành Ni-ni-ve, Rê-hô-bô-ti, Ca-la,
- Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- E-xơ-ra 3:2 - Thầy Tế lễ Giê-sua, con Giô-xa-đác, các thầy tế lễ khác, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và các anh em ông cùng nhau xây lại bàn thờ cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Họ dâng lễ thiêu trên ấy, đúng theo Luật Môi-se, người của Đức Chúa Trời quy định.
- Châm Ngôn 26:23 - Lời hoa mỹ che đậy lòng độc ác, như lớp men bóng bẩy bao ngoài bình đất rẻ tiền.
- Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
- Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
- Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
- 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
- 2 Các Vua 17:27 - Vua ra lệnh đem một thầy tế lễ Ít-ra-ên đã bị đày trở về Sa-ma-ri, để dạy những người định cư luật lệ của Thần địa phương.
- 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
- 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
- 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
- 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
- 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
- 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.