Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ca sĩ thuộc họ A-sáp 128 người.
- 新标点和合本 - 歌唱的:亚萨的子孙一百二十八名。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 歌唱的:亚萨的子孙一百二十八名。
- 和合本2010(神版-简体) - 歌唱的:亚萨的子孙一百二十八名。
- 当代译本 - 负责歌乐的亚萨的子孙一百二十八人;
- 圣经新译本 - 负责歌唱的:亚萨的子孙一百二十八人。
- 中文标准译本 - 歌手有: 亚萨的子孙,一百二十八人。
- 现代标点和合本 - 歌唱的,亚萨的子孙一百二十八名。
- 和合本(拼音版) - 歌唱的:亚萨的子孙一百二十八名。
- New International Version - The musicians: the descendants of Asaph 128
- New International Reader's Version - Here is a list of the musicians. There were 128 from the family line of Asaph.
- English Standard Version - The singers: the sons of Asaph, 128.
- New Living Translation - The singers of the family of Asaph 128
- Christian Standard Bible - The singers included Asaph’s descendants 128
- New American Standard Bible - The singers: the sons of Asaph, 128.
- New King James Version - The singers: the sons of Asaph, one hundred and twenty-eight.
- Amplified Bible - The singers: the sons of Asaph, 128.
- American Standard Version - The singers: the children of Asaph, a hundred twenty and eight.
- King James Version - The singers: the children of Asaph, an hundred twenty and eight.
- New English Translation - The singers: the descendants of Asaph: 128.
- World English Bible - The singers: the children of Asaph, one hundred twenty-eight.
- 新標點和合本 - 歌唱的:亞薩的子孫一百二十八名。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 歌唱的:亞薩的子孫一百二十八名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 歌唱的:亞薩的子孫一百二十八名。
- 當代譯本 - 負責歌樂的亞薩的子孫一百二十八人;
- 聖經新譯本 - 負責歌唱的:亞薩的子孫一百二十八人。
- 呂振中譯本 - 歌唱的: 亞薩 的子孫一百二十八人。
- 中文標準譯本 - 歌手有: 亞薩的子孫,一百二十八人。
- 現代標點和合本 - 歌唱的,亞薩的子孫一百二十八名。
- 文理和合譯本 - 謳歌者、亞薩裔、一百二十八人、
- 文理委辦譯本 - 謳歌之數如左、亞薩族、一百二十八人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謳歌者、有 亞薩 裔、一百二十八人、
- Nueva Versión Internacional - De los cantores descendientes de Asaf 128
- 현대인의 성경 - 성가대원인 아삽 자손 128명,
- Новый Русский Перевод - Певцов: потомков Асафа 128.
- Восточный перевод - Певцов: потомков Асафа 128
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Певцов: потомков Асафа 128
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Певцов: потомков Ософа 128
- La Bible du Semeur 2015 - Musiciens : les descendants d’Asaph : 128.
- Nova Versão Internacional - Os cantores: os descendentes de Asafe, 128.
- Hoffnung für alle - von den Tempelsängern: aus der Sippe Asaf 128;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คณะนักร้องได้แก่ วงศ์วานของอาสาฟ 128 คน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดานักร้อง คือพงศ์พันธุ์อาสาฟ 128 คน
Cross Reference
- 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
- 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
- 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
- Nê-hê-mi 11:17 - Mát-ta-nia, con Mai-ca cháu Xáp-đi, chắt A-sáp, trách nhiệm việc khởi xướng cầu nguyện cảm tạ. Bác-bu-kia, con thứ hai trong gia đình, và Áp-đa, con Sa-mua, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun.
- Nê-hê-mi 7:44 - Các ca sĩ thuộc họ A-sáp 148 người.
- 1 Sử Ký 6:39 - Phụ tá thứ nhất của Hê-man là A-sáp, thuộc dòng dõi Ghẹt-sôn. Tổ tiên của A-sáp theo thứ tự từ dưới lên như sau: Bê-rê-kia, Si-mê-a,