Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
  • 新标点和合本 - 现在当与我们的 神立约,休这一切的妻,离绝她们所生的,照着我主和那因 神命令战兢之人所议定的,按律法而行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,我们要与我们的上帝立约,送走所有的妻子和她们所生的,照着主和那些因我们上帝诫命战兢之人所议定的,按律法去行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,我们要与我们的 神立约,送走所有的妻子和她们所生的,照着主和那些因我们 神诫命战兢之人所议定的,按律法去行。
  • 当代译本 - 现在,我们来与我们的上帝立约,听从你和那些敬畏我们上帝诫命之人的指示,遵照律法行事,送走这些妻子和她们的儿女。
  • 圣经新译本 - 现在,我们应当与我们的 神立约,按着我主和那些因我们 神的诫命而战兢的人所议定的,照着律法而行,送走这些妻子和她们所生的儿女。
  • 中文标准译本 - 现在让我们与我们的神立约吧,按着我主与那些因我们神的诫命而战兢的人的意见,送走那些女人和她们所生的;这事要照着律法处理。
  • 现代标点和合本 - 现在当与我们的神立约,休这一切的妻,离绝她们所生的,照着我主和那因神命令战兢之人所议定的,按律法而行。
  • 和合本(拼音版) - 现在当与我们的上帝立约,休这一切的妻,离绝她们所生的,照着我主和那因上帝命令战兢之人所议定的,按律法而行。
  • New International Version - Now let us make a covenant before our God to send away all these women and their children, in accordance with the counsel of my lord and of those who fear the commands of our God. Let it be done according to the Law.
  • New International Reader's Version - So let’s make a covenant in front of our God. Let’s promise to send away all these women and their children. That’s what you have advised us to do. Those who respect our God’s commands have given us the same advice. We want to do what the Law says.
  • English Standard Version - Therefore let us make a covenant with our God to put away all these wives and their children, according to the counsel of my lord and of those who tremble at the commandment of our God, and let it be done according to the Law.
  • New Living Translation - Let us now make a covenant with our God to divorce our pagan wives and to send them away with their children. We will follow the advice given by you and by the others who respect the commands of our God. Let it be done according to the Law of God.
  • Christian Standard Bible - Therefore, let’s make a covenant before our God to send away all the foreign wives and their children, according to the counsel of my lord and of those who tremble at the command of our God. Let it be done according to the law.
  • New American Standard Bible - So now let’s make a covenant with our God to send away all the wives and their children, following the counsel of my lord and of those who fear the commandment of our God; and let it be done according to the Law.
  • New King James Version - Now therefore, let us make a covenant with our God to put away all these wives and those who have been born to them, according to the advice of my master and of those who tremble at the commandment of our God; and let it be done according to the law.
  • Amplified Bible - Therefore let us now make a covenant with our God to send away all the [foreign] wives and their children, in accordance with the advice of my lord and of those who tremble [in reverent obedience] at the commandment of our God; and let it be done in accordance with the Law.
  • American Standard Version - Now therefore let us make a covenant with our God to put away all the wives, and such as are born of them, according to the counsel of my lord, and of those that tremble at the commandment of our God; and let it be done according to the law.
  • King James Version - Now therefore let us make a covenant with our God to put away all the wives, and such as are born of them, according to the counsel of my lord, and of those that tremble at the commandment of our God; and let it be done according to the law.
  • New English Translation - Therefore let us enact a covenant with our God to send away all these women and their offspring, in keeping with your counsel, my lord, and that of those who respect the commandments of our God. And let it be done according to the law.
  • World English Bible - Now therefore let’s make a covenant with our God to put away all the wives, and those who are born of them, according to the counsel of my lord, and of those who tremble at the commandment of our God. Let it be done according to the law.
  • 新標點和合本 - 現在當與我們的神立約,休這一切的妻,離絕她們所生的,照着我主和那因神命令戰兢之人所議定的,按律法而行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,我們要與我們的上帝立約,送走所有的妻子和她們所生的,照着主和那些因我們上帝誡命戰兢之人所議定的,按律法去行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,我們要與我們的 神立約,送走所有的妻子和她們所生的,照着主和那些因我們 神誡命戰兢之人所議定的,按律法去行。
  • 當代譯本 - 現在,我們來與我們的上帝立約,聽從你和那些敬畏我們上帝誡命之人的指示,遵照律法行事,送走這些妻子和她們的兒女。
  • 聖經新譯本 - 現在,我們應當與我們的 神立約,按著我主和那些因我們 神的誡命而戰兢的人所議定的,照著律法而行,送走這些妻子和她們所生的兒女。
  • 呂振中譯本 - 現在我們應當和我們的上帝立約:將我們的妻子 和她們所生的孩子都離出去,照我主和那因上帝之命令而戰戰兢兢的人所議定的;讓這事按律法而行。
  • 中文標準譯本 - 現在讓我們與我們的神立約吧,按著我主與那些因我們神的誡命而戰兢的人的意見,送走那些女人和她們所生的;這事要照著律法處理。
  • 現代標點和合本 - 現在當與我們的神立約,休這一切的妻,離絕她們所生的,照著我主和那因神命令戰兢之人所議定的,按律法而行。
  • 文理和合譯本 - 今當與我上帝立約、必出此妻、屏其所生、從我主及懍遵我上帝命者之議、俱循法律而行、
  • 文理委辦譯本 - 今指上帝而誓、凡娶於異邦者、必出其妻、與其所生、從我主及畏上帝者之言、循例而行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今欲在我天主前立約、必出此諸妻與其所生者、從我主及懍遵天主命者所議定、循例而行、
  • Nueva Versión Internacional - Hagamos un pacto con nuestro Dios, comprometiéndonos a expulsar a todas estas mujeres y a sus hijos, conforme al consejo que nos has dado tú, y todos los que aman el mandamiento de Dios. ¡Que todo se haga de acuerdo con la ley!
  • 현대인의 성경 - 이제 우리가 우리 하나님 앞에서 서약을 하고 이 이방 여자들과 그들의 자녀들을 쫓아내도록 합시다. 우리는 하나님의 명령을 두려워하는 사람들과 당신의 지시에 따르겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, давайте заключим с нашим Богом завет, чтобы удалить от себя всех этих женщин и их детей, по совету моего господина и тех, кто благоговеет перед повелениями нашего Бога. Пусть все будет по Закону.
  • Восточный перевод - Итак, давайте заключим с нашим Богом священное соглашение, чтобы удалить от себя всех этих женщин и их детей, по совету моего господина и тех, кто благоговеет перед повелениями нашего Бога. Пусть всё будет по Закону.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, давайте заключим с нашим Богом священное соглашение, чтобы удалить от себя всех этих женщин и их детей, по совету моего господина и тех, кто благоговеет перед повелениями нашего Бога. Пусть всё будет по Закону.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, давайте заключим с нашим Богом священное соглашение, чтобы удалить от себя всех этих женщин и их детей, по совету моего господина и тех, кто благоговеет перед повелениями нашего Бога. Пусть всё будет по Закону.
  • La Bible du Semeur 2015 - Engageons-nous maintenant par une alliance avec notre Dieu à renvoyer toutes ces femmes avec leurs enfants, conformément au conseil de mon seigneur Esdras et de ceux qui respectent les commandements de notre Dieu. Que la Loi soit observée !
  • リビングバイブル - 私たちは異教徒の妻と離縁し、子どもたちも手放すと、神様の前で約束します。あなたや、神を恐れる人々のご命令に従います。律法を守り行います。
  • Nova Versão Internacional - Façamos agora um acordo diante do nosso Deus e mandemos de volta todas essas mulheres e seus filhos, segundo o conselho do meu senhor e daqueles que tremem diante dos mandamentos de nosso Deus. Que isso seja feito em conformidade com a Lei.
  • Hoffnung für alle - Lasst uns mit unserem Gott einen Bund schließen und schwören, uns von den heidnischen Frauen und ihren Kindern zu trennen. Wir werden tun, was du und die anderen, die Ehrfurcht vor Gottes Geboten haben, uns sagen. Das Gesetz des Herrn muss befolgt werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ให้เราทำพันธสัญญาต่อหน้าพระเจ้าของเราว่าจะทิ้งภรรยาเหล่านี้กับลูกๆ ตามคำแนะนำของเจ้านายของข้าพเจ้ากับบรรดาผู้ที่เกรงกลัวพระบัญชาของพระเจ้าของเรา ขอให้เป็นไปตามบทบัญญัติเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ขอ​พวก​เรา​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​พระ​เจ้า​ของ​เรา​ว่า เรา​จะ​ส่ง​ภรรยา​เหล่า​นี้​กับ​ลูกๆ ของ​พวก​นาง​กลับ​ไป ตาม​คำ​ปรึกษา​ของ​เจ้านาย​ของ​เรา และ​ของ​บรรดา​ผู้​ที่​เกรงกลัว​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เรา และ​ให้​เป็น​ไป​ตาม​กฎ​บัญญัติ​เถิด
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 2 Sử Ký 34:32 - Vua ra lệnh cho toàn dân ở Giê-ru-sa-lem và Bên-gia-min vâng giữ giao ước ấy. Dân cư Giê-ru-sa-lem cũng làm như vậy, họ cam kết vâng theo giao ước với Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • 2 Sử Ký 34:27 - Vì lòng con mềm mại và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời khi con nghe lời Ngài phán dạy về đất nước này và về toàn dân. Con đã phủ phục trước mặt Ta, xé áo và khóc lóc trước mặt Ta nên Ta cũng nghe con, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 11:17 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa Chúa Hằng Hữu, vua và toàn dân, quy định họ là dân của Chúa Hằng Hữu. Ông cũng lập quy ước cho vua với dân.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Nê-hê-mi 13:1 - Vào hôm ấy, Sách Luật Môi-se được đem đọc cho mọi người nghe, trong đó có đoạn cấm người Am-môn và Mô-áp vào đền thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • 2 Sử Ký 34:21 - “Các ngươi hãy đi đến Đền Thờ và cầu vấn Chúa Hằng Hữu cho ta và cho toàn dân Ít-ra-ên và Giu-đa. Hãy cầu hỏi về những lời được ghi trong bộ sách mới tìm được. Vì cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đang đổ ra trên chúng ta thật dữ dội vì tổ phụ chúng ta không vâng giữ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng ta cũng không làm theo những điều đã ghi trong sách này!”
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • Nê-hê-mi 10:30 - “Chúng tôi thề không gả con mình cho người ngoại giáo; không cưới con gái ngoại giáo cho con trai mình.
  • Nê-hê-mi 10:31 - Chúng tôi thề không mua của ngoại giáo thóc lúa hay hàng hóa gì khác trong ngày Sa-bát và các ngày lễ; không cày cấy vào năm thứ bảy, nhưng tha hết nợ cho người khác.
  • Nê-hê-mi 10:32 - Chúng tôi hứa mỗi người hằng năm dâng một phần bốn gam bạc để dùng vào công việc Đền Thờ của Đức Chúa Trời,
  • Nê-hê-mi 10:33 - gồm các chi phí về bánh Thánh, về lễ vật chay, và lễ thiêu dâng thường lệ, lễ thiêu dâng vào ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ khác; chi phí về các vật thánh, về lễ vật chuộc tội cho Ít-ra-ên; và các chi phí khác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 10:34 - Chúng tôi cũng bắt thăm giữa các gia đình thầy tế lễ người Lê-vi và thường dân, để định phiên mỗi gia đình cung cấp củi đốt trên bàn thờ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta vào những ngày nhất định trong năm, theo Luật Pháp quy định.
  • Nê-hê-mi 10:35 - Chúng tôi hứa đem dâng vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tất cả hoa quả đầu mùa hằng năm, kể cả trái cây lẫn mùa màng thu hoạch ở ruộng vườn.
  • Nê-hê-mi 10:36 - Ngoài ra, con trưởng nam và thú vật đầu lòng, chiên và bò, của chúng tôi sẽ được đem dâng lên Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ phục vụ trong Đền Thờ Ngài, như luật định.
  • Nê-hê-mi 10:37 - Chúng tôi cũng sẽ đem vào kho Đền Thờ Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ bột thượng hạng và những lễ vật khác gồm hoa quả, rượu, và dầu; sẽ nộp cho người Lê-vi một phần mười hoa màu của đất đai, vì người Lê-vi vẫn thu phần mười của anh chị em sống trong các miền thôn quê.
  • Nê-hê-mi 10:38 - Khi người Lê-vi thu nhận phần mười, sẽ có một thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hiện diện, và rồi người Lê-vi sẽ đem một phần mười của phần mười thu được vào kho Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 10:39 - Toàn dân và người Lê-vi sẽ đem các lễ vật, ngũ cốc, rượu, và dầu vào kho đền thờ; những vật này được chứa trong các bình thánh để dành cho các thầy tế lễ người gác cổng và ca sĩ sử dụng. Chúng tôi hứa sẽ không dám bỏ bê Đền Thờ Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Giô-suê 9:6 - Họ đến trại của người Ít-ra-ên đóng ở Ghinh-ganh, gặp Giô-suê, nói với ông và người Ít-ra-ên: “Chúng tôi đến từ một xứ xa xôi để xin kết hòa ước với các ông.”
  • Giô-suê 23:12 - Nhưng nếu anh em làm trái lại, đi kết hôn với những dân còn sót lại trong đất này,
  • Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • E-xơ-ra 10:44 - Đó là những người có vợ ngoại giáo, và một số đã sinh con.
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:12 - Ngoài ra, tôi có thêm vài lời khuyên, tôi nói chứ không phải Chúa. Anh em nào có vợ không tin Chúa, nếu vợ đồng ý tiếp tục sống chung, đừng ly dị.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:13 - Chị em nào có chồng không tin Chúa, nếu chồng vẫn bằng lòng sống với mình, đừng lìa bỏ.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
  • 新标点和合本 - 现在当与我们的 神立约,休这一切的妻,离绝她们所生的,照着我主和那因 神命令战兢之人所议定的,按律法而行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,我们要与我们的上帝立约,送走所有的妻子和她们所生的,照着主和那些因我们上帝诫命战兢之人所议定的,按律法去行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,我们要与我们的 神立约,送走所有的妻子和她们所生的,照着主和那些因我们 神诫命战兢之人所议定的,按律法去行。
  • 当代译本 - 现在,我们来与我们的上帝立约,听从你和那些敬畏我们上帝诫命之人的指示,遵照律法行事,送走这些妻子和她们的儿女。
  • 圣经新译本 - 现在,我们应当与我们的 神立约,按着我主和那些因我们 神的诫命而战兢的人所议定的,照着律法而行,送走这些妻子和她们所生的儿女。
  • 中文标准译本 - 现在让我们与我们的神立约吧,按着我主与那些因我们神的诫命而战兢的人的意见,送走那些女人和她们所生的;这事要照着律法处理。
  • 现代标点和合本 - 现在当与我们的神立约,休这一切的妻,离绝她们所生的,照着我主和那因神命令战兢之人所议定的,按律法而行。
  • 和合本(拼音版) - 现在当与我们的上帝立约,休这一切的妻,离绝她们所生的,照着我主和那因上帝命令战兢之人所议定的,按律法而行。
  • New International Version - Now let us make a covenant before our God to send away all these women and their children, in accordance with the counsel of my lord and of those who fear the commands of our God. Let it be done according to the Law.
  • New International Reader's Version - So let’s make a covenant in front of our God. Let’s promise to send away all these women and their children. That’s what you have advised us to do. Those who respect our God’s commands have given us the same advice. We want to do what the Law says.
  • English Standard Version - Therefore let us make a covenant with our God to put away all these wives and their children, according to the counsel of my lord and of those who tremble at the commandment of our God, and let it be done according to the Law.
  • New Living Translation - Let us now make a covenant with our God to divorce our pagan wives and to send them away with their children. We will follow the advice given by you and by the others who respect the commands of our God. Let it be done according to the Law of God.
  • Christian Standard Bible - Therefore, let’s make a covenant before our God to send away all the foreign wives and their children, according to the counsel of my lord and of those who tremble at the command of our God. Let it be done according to the law.
  • New American Standard Bible - So now let’s make a covenant with our God to send away all the wives and their children, following the counsel of my lord and of those who fear the commandment of our God; and let it be done according to the Law.
  • New King James Version - Now therefore, let us make a covenant with our God to put away all these wives and those who have been born to them, according to the advice of my master and of those who tremble at the commandment of our God; and let it be done according to the law.
  • Amplified Bible - Therefore let us now make a covenant with our God to send away all the [foreign] wives and their children, in accordance with the advice of my lord and of those who tremble [in reverent obedience] at the commandment of our God; and let it be done in accordance with the Law.
  • American Standard Version - Now therefore let us make a covenant with our God to put away all the wives, and such as are born of them, according to the counsel of my lord, and of those that tremble at the commandment of our God; and let it be done according to the law.
  • King James Version - Now therefore let us make a covenant with our God to put away all the wives, and such as are born of them, according to the counsel of my lord, and of those that tremble at the commandment of our God; and let it be done according to the law.
  • New English Translation - Therefore let us enact a covenant with our God to send away all these women and their offspring, in keeping with your counsel, my lord, and that of those who respect the commandments of our God. And let it be done according to the law.
  • World English Bible - Now therefore let’s make a covenant with our God to put away all the wives, and those who are born of them, according to the counsel of my lord, and of those who tremble at the commandment of our God. Let it be done according to the law.
  • 新標點和合本 - 現在當與我們的神立約,休這一切的妻,離絕她們所生的,照着我主和那因神命令戰兢之人所議定的,按律法而行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,我們要與我們的上帝立約,送走所有的妻子和她們所生的,照着主和那些因我們上帝誡命戰兢之人所議定的,按律法去行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,我們要與我們的 神立約,送走所有的妻子和她們所生的,照着主和那些因我們 神誡命戰兢之人所議定的,按律法去行。
  • 當代譯本 - 現在,我們來與我們的上帝立約,聽從你和那些敬畏我們上帝誡命之人的指示,遵照律法行事,送走這些妻子和她們的兒女。
  • 聖經新譯本 - 現在,我們應當與我們的 神立約,按著我主和那些因我們 神的誡命而戰兢的人所議定的,照著律法而行,送走這些妻子和她們所生的兒女。
  • 呂振中譯本 - 現在我們應當和我們的上帝立約:將我們的妻子 和她們所生的孩子都離出去,照我主和那因上帝之命令而戰戰兢兢的人所議定的;讓這事按律法而行。
  • 中文標準譯本 - 現在讓我們與我們的神立約吧,按著我主與那些因我們神的誡命而戰兢的人的意見,送走那些女人和她們所生的;這事要照著律法處理。
  • 現代標點和合本 - 現在當與我們的神立約,休這一切的妻,離絕她們所生的,照著我主和那因神命令戰兢之人所議定的,按律法而行。
  • 文理和合譯本 - 今當與我上帝立約、必出此妻、屏其所生、從我主及懍遵我上帝命者之議、俱循法律而行、
  • 文理委辦譯本 - 今指上帝而誓、凡娶於異邦者、必出其妻、與其所生、從我主及畏上帝者之言、循例而行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今欲在我天主前立約、必出此諸妻與其所生者、從我主及懍遵天主命者所議定、循例而行、
  • Nueva Versión Internacional - Hagamos un pacto con nuestro Dios, comprometiéndonos a expulsar a todas estas mujeres y a sus hijos, conforme al consejo que nos has dado tú, y todos los que aman el mandamiento de Dios. ¡Que todo se haga de acuerdo con la ley!
  • 현대인의 성경 - 이제 우리가 우리 하나님 앞에서 서약을 하고 이 이방 여자들과 그들의 자녀들을 쫓아내도록 합시다. 우리는 하나님의 명령을 두려워하는 사람들과 당신의 지시에 따르겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, давайте заключим с нашим Богом завет, чтобы удалить от себя всех этих женщин и их детей, по совету моего господина и тех, кто благоговеет перед повелениями нашего Бога. Пусть все будет по Закону.
  • Восточный перевод - Итак, давайте заключим с нашим Богом священное соглашение, чтобы удалить от себя всех этих женщин и их детей, по совету моего господина и тех, кто благоговеет перед повелениями нашего Бога. Пусть всё будет по Закону.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, давайте заключим с нашим Богом священное соглашение, чтобы удалить от себя всех этих женщин и их детей, по совету моего господина и тех, кто благоговеет перед повелениями нашего Бога. Пусть всё будет по Закону.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, давайте заключим с нашим Богом священное соглашение, чтобы удалить от себя всех этих женщин и их детей, по совету моего господина и тех, кто благоговеет перед повелениями нашего Бога. Пусть всё будет по Закону.
  • La Bible du Semeur 2015 - Engageons-nous maintenant par une alliance avec notre Dieu à renvoyer toutes ces femmes avec leurs enfants, conformément au conseil de mon seigneur Esdras et de ceux qui respectent les commandements de notre Dieu. Que la Loi soit observée !
  • リビングバイブル - 私たちは異教徒の妻と離縁し、子どもたちも手放すと、神様の前で約束します。あなたや、神を恐れる人々のご命令に従います。律法を守り行います。
  • Nova Versão Internacional - Façamos agora um acordo diante do nosso Deus e mandemos de volta todas essas mulheres e seus filhos, segundo o conselho do meu senhor e daqueles que tremem diante dos mandamentos de nosso Deus. Que isso seja feito em conformidade com a Lei.
  • Hoffnung für alle - Lasst uns mit unserem Gott einen Bund schließen und schwören, uns von den heidnischen Frauen und ihren Kindern zu trennen. Wir werden tun, was du und die anderen, die Ehrfurcht vor Gottes Geboten haben, uns sagen. Das Gesetz des Herrn muss befolgt werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ให้เราทำพันธสัญญาต่อหน้าพระเจ้าของเราว่าจะทิ้งภรรยาเหล่านี้กับลูกๆ ตามคำแนะนำของเจ้านายของข้าพเจ้ากับบรรดาผู้ที่เกรงกลัวพระบัญชาของพระเจ้าของเรา ขอให้เป็นไปตามบทบัญญัติเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ขอ​พวก​เรา​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​พระ​เจ้า​ของ​เรา​ว่า เรา​จะ​ส่ง​ภรรยา​เหล่า​นี้​กับ​ลูกๆ ของ​พวก​นาง​กลับ​ไป ตาม​คำ​ปรึกษา​ของ​เจ้านาย​ของ​เรา และ​ของ​บรรดา​ผู้​ที่​เกรงกลัว​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เรา และ​ให้​เป็น​ไป​ตาม​กฎ​บัญญัติ​เถิด
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 2 Sử Ký 34:32 - Vua ra lệnh cho toàn dân ở Giê-ru-sa-lem và Bên-gia-min vâng giữ giao ước ấy. Dân cư Giê-ru-sa-lem cũng làm như vậy, họ cam kết vâng theo giao ước với Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • 2 Sử Ký 34:27 - Vì lòng con mềm mại và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời khi con nghe lời Ngài phán dạy về đất nước này và về toàn dân. Con đã phủ phục trước mặt Ta, xé áo và khóc lóc trước mặt Ta nên Ta cũng nghe con, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 11:17 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa Chúa Hằng Hữu, vua và toàn dân, quy định họ là dân của Chúa Hằng Hữu. Ông cũng lập quy ước cho vua với dân.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Nê-hê-mi 13:1 - Vào hôm ấy, Sách Luật Môi-se được đem đọc cho mọi người nghe, trong đó có đoạn cấm người Am-môn và Mô-áp vào đền thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • 2 Sử Ký 34:21 - “Các ngươi hãy đi đến Đền Thờ và cầu vấn Chúa Hằng Hữu cho ta và cho toàn dân Ít-ra-ên và Giu-đa. Hãy cầu hỏi về những lời được ghi trong bộ sách mới tìm được. Vì cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đang đổ ra trên chúng ta thật dữ dội vì tổ phụ chúng ta không vâng giữ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng ta cũng không làm theo những điều đã ghi trong sách này!”
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • Nê-hê-mi 10:30 - “Chúng tôi thề không gả con mình cho người ngoại giáo; không cưới con gái ngoại giáo cho con trai mình.
  • Nê-hê-mi 10:31 - Chúng tôi thề không mua của ngoại giáo thóc lúa hay hàng hóa gì khác trong ngày Sa-bát và các ngày lễ; không cày cấy vào năm thứ bảy, nhưng tha hết nợ cho người khác.
  • Nê-hê-mi 10:32 - Chúng tôi hứa mỗi người hằng năm dâng một phần bốn gam bạc để dùng vào công việc Đền Thờ của Đức Chúa Trời,
  • Nê-hê-mi 10:33 - gồm các chi phí về bánh Thánh, về lễ vật chay, và lễ thiêu dâng thường lệ, lễ thiêu dâng vào ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ khác; chi phí về các vật thánh, về lễ vật chuộc tội cho Ít-ra-ên; và các chi phí khác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 10:34 - Chúng tôi cũng bắt thăm giữa các gia đình thầy tế lễ người Lê-vi và thường dân, để định phiên mỗi gia đình cung cấp củi đốt trên bàn thờ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta vào những ngày nhất định trong năm, theo Luật Pháp quy định.
  • Nê-hê-mi 10:35 - Chúng tôi hứa đem dâng vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tất cả hoa quả đầu mùa hằng năm, kể cả trái cây lẫn mùa màng thu hoạch ở ruộng vườn.
  • Nê-hê-mi 10:36 - Ngoài ra, con trưởng nam và thú vật đầu lòng, chiên và bò, của chúng tôi sẽ được đem dâng lên Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ phục vụ trong Đền Thờ Ngài, như luật định.
  • Nê-hê-mi 10:37 - Chúng tôi cũng sẽ đem vào kho Đền Thờ Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ bột thượng hạng và những lễ vật khác gồm hoa quả, rượu, và dầu; sẽ nộp cho người Lê-vi một phần mười hoa màu của đất đai, vì người Lê-vi vẫn thu phần mười của anh chị em sống trong các miền thôn quê.
  • Nê-hê-mi 10:38 - Khi người Lê-vi thu nhận phần mười, sẽ có một thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hiện diện, và rồi người Lê-vi sẽ đem một phần mười của phần mười thu được vào kho Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 10:39 - Toàn dân và người Lê-vi sẽ đem các lễ vật, ngũ cốc, rượu, và dầu vào kho đền thờ; những vật này được chứa trong các bình thánh để dành cho các thầy tế lễ người gác cổng và ca sĩ sử dụng. Chúng tôi hứa sẽ không dám bỏ bê Đền Thờ Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Giô-suê 9:6 - Họ đến trại của người Ít-ra-ên đóng ở Ghinh-ganh, gặp Giô-suê, nói với ông và người Ít-ra-ên: “Chúng tôi đến từ một xứ xa xôi để xin kết hòa ước với các ông.”
  • Giô-suê 23:12 - Nhưng nếu anh em làm trái lại, đi kết hôn với những dân còn sót lại trong đất này,
  • Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • E-xơ-ra 10:44 - Đó là những người có vợ ngoại giáo, và một số đã sinh con.
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:12 - Ngoài ra, tôi có thêm vài lời khuyên, tôi nói chứ không phải Chúa. Anh em nào có vợ không tin Chúa, nếu vợ đồng ý tiếp tục sống chung, đừng ly dị.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:13 - Chị em nào có chồng không tin Chúa, nếu chồng vẫn bằng lòng sống với mình, đừng lìa bỏ.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
Bible
Resources
Plans
Donate