Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
- 新标点和合本 - 以斯拉祷告,认罪,哭泣,俯伏在 神殿前的时候,有以色列中的男女孩童聚集到以斯拉那里,成了大会,众民无不痛哭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯拉祷告,认罪,哭泣,俯伏在上帝殿前的时候,有以色列中的男女和孩童聚集到以斯拉那里,成了一个盛大的会,百姓无不痛哭。
- 和合本2010(神版-简体) - 以斯拉祷告,认罪,哭泣,俯伏在 神殿前的时候,有以色列中的男女和孩童聚集到以斯拉那里,成了一个盛大的会,百姓无不痛哭。
- 当代译本 - 以斯拉祷告、认罪、哭泣、俯伏在上帝的殿前时,一大群以色列人,包括男女和孩子,都聚集到他那里,与他一起痛哭。
- 圣经新译本 - 以斯拉祷告、认罪、哭泣,俯伏在 神的殿前的时候,有一大群以色列人,包括男女小孩,在他面前聚集;众人也都痛哭。
- 中文标准译本 - 以斯拉祷告、认罪,俯伏在神的殿前面哭泣的时候,以色列的广大会众——男人、女人和孩子,都聚集到他那里,人们也痛哭流涕。
- 现代标点和合本 - 以斯拉祷告、认罪、哭泣,俯伏在神殿前的时候,有以色列中的男女、孩童聚集到以斯拉那里,成了大会,众民无不痛哭。
- 和合本(拼音版) - 以斯拉祷告、认罪、哭泣,俯伏在上帝殿前的时候,有以色列中的男女孩童聚集到以斯拉那里,成了大会,众民无不痛哭。
- New International Version - While Ezra was praying and confessing, weeping and throwing himself down before the house of God, a large crowd of Israelites—men, women and children—gathered around him. They too wept bitterly.
- New International Reader's Version - Ezra was praying and admitting to God that his people had sinned. He was weeping and throwing himself down in front of the house of God. Then a large crowd of Israelites gathered around him. Men, women and children were there. They too wept bitterly.
- English Standard Version - While Ezra prayed and made confession, weeping and casting himself down before the house of God, a very great assembly of men, women, and children, gathered to him out of Israel, for the people wept bitterly.
- New Living Translation - While Ezra prayed and made this confession, weeping and lying face down on the ground in front of the Temple of God, a very large crowd of people from Israel—men, women, and children—gathered and wept bitterly with him.
- The Message - Ezra wept, prostrate in front of The Temple of God. As he prayed and confessed, a huge number of the men, women, and children of Israel gathered around him. All the people were now weeping as if their hearts would break.
- Christian Standard Bible - While Ezra prayed and confessed, weeping and falling facedown before the house of God, an extremely large assembly of Israelite men, women, and children gathered around him. The people also wept bitterly.
- New American Standard Bible - Now while Ezra was praying and making confession, weeping and prostrating himself before the house of God, a very large assembly, men, women, and children, gathered to him from Israel; for the people wept greatly.
- New King James Version - Now while Ezra was praying, and while he was confessing, weeping, and bowing down before the house of God, a very large assembly of men, women, and children gathered to him from Israel; for the people wept very bitterly.
- Amplified Bible - Now while Ezra was praying and confessing, weeping and laying himself face down before the house of God, a very large group from Israel, of men, women, and children, gathered to him, for the people wept bitterly.
- American Standard Version - Now while Ezra prayed and made confession, weeping and casting himself down before the house of God, there was gathered together unto him out of Israel a very great assembly of men and women and children; for the people wept very sore.
- King James Version - Now when Ezra had prayed, and when he had confessed, weeping and casting himself down before the house of God, there assembled unto him out of Israel a very great congregation of men and women and children: for the people wept very sore.
- New English Translation - While Ezra was praying and confessing, weeping and throwing himself to the ground before the temple of God, a very large crowd of Israelites – men, women, and children alike – gathered around him. The people wept loudly.
- World English Bible - Now while Ezra prayed and made confession, weeping and casting himself down before God’s house, there was gathered together to him out of Israel a very great assembly of men and women and children; for the people wept very bitterly.
- 新標點和合本 - 以斯拉禱告,認罪,哭泣,俯伏在神殿前的時候,有以色列中的男女孩童聚集到以斯拉那裏,成了大會,眾民無不痛哭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯拉禱告,認罪,哭泣,俯伏在上帝殿前的時候,有以色列中的男女和孩童聚集到以斯拉那裏,成了一個盛大的會,百姓無不痛哭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以斯拉禱告,認罪,哭泣,俯伏在 神殿前的時候,有以色列中的男女和孩童聚集到以斯拉那裏,成了一個盛大的會,百姓無不痛哭。
- 當代譯本 - 以斯拉禱告、認罪、哭泣、俯伏在上帝的殿前時,一大群以色列人,包括男女和孩子,都聚集到他那裡,與他一起痛哭。
- 聖經新譯本 - 以斯拉禱告、認罪、哭泣,俯伏在 神的殿前的時候,有一大群以色列人,包括男女小孩,在他面前聚集;眾人也都痛哭。
- 呂振中譯本 - 以斯拉 禱告、認罪、哭泣、俯伏在上帝殿前的時候, 以色列 中有很大羣的人男男女女、以及孩童、都集合了來到 以斯拉 那裏;眾民都哭泣,哭得很悲痛。
- 中文標準譯本 - 以斯拉禱告、認罪,俯伏在神的殿前面哭泣的時候,以色列的廣大會眾——男人、女人和孩子,都聚集到他那裡,人們也痛哭流涕。
- 現代標點和合本 - 以斯拉禱告、認罪、哭泣,俯伏在神殿前的時候,有以色列中的男女、孩童聚集到以斯拉那裡,成了大會,眾民無不痛哭。
- 文理和合譯本 - 以斯拉祈禱、認罪、涕泣、俯伏上帝室前、以色列中男女孩提、大會其所、民皆痛哭、
- 文理委辦譯本 - 以士喇祈禱上帝、涕泣陳過、俯伏殿前、以色列族男女和會、爰及孩提、皆大哭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯拉 祈禱哭泣認罪、俯伏於天主殿前、有 以色列 男女孩提極大之會、集於其前、民皆痛哭、
- Nueva Versión Internacional - Mientras Esdras oraba y hacía esta confesión llorando y postrándose delante del templo de Dios, a su alrededor se reunió una gran asamblea de hombres, mujeres y niños del pueblo de Israel. Toda la multitud lloraba amargamente.
- 현대인의 성경 - 에스라가 성전 앞에 엎드려 죄를 고백하며 울고 기도하자 이스라엘 의 많은 남녀 백성들과 아이들이 그의 주위에 모여 통곡하였다.
- Новый Русский Перевод - Пока Ездра молился и открыто признавался в грехах, плача и повергаясь перед Божьим домом, вокруг него собралась большая толпа израильтян: мужчин, женщин и детей. Они тоже горько плакали.
- Восточный перевод - Пока Узайр молился, признаваясь в грехах, плача и падая на землю перед домом Всевышнего, вокруг него собралась большая толпа исраильтян: мужчин, женщин и детей. Они тоже горько плакали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока Узайр молился, признаваясь в грехах, плача и падая на землю перед домом Аллаха, вокруг него собралась большая толпа исраильтян: мужчин, женщин и детей. Они тоже горько плакали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока Узайр молился, признаваясь в грехах, плача и падая на землю перед домом Всевышнего, вокруг него собралась большая толпа исроильтян: мужчин, женщин и детей. Они тоже горько плакали.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’Esdras, prosterné devant le temple de Dieu, faisait cette prière et cette confession en pleurant, une foule très nombreuse d’hommes, de femmes et d’enfants israélites s’était rassemblée autour de lui, et tous pleuraient abondamment.
- リビングバイブル - ふと気がつくと、神殿の前にひれ伏して涙ながらに祈り、告白をしている私エズラの回りを、男や女、子どもまでもが幾重にも取り囲み、いっしょに泣いていました。
- Nova Versão Internacional - Enquanto Esdras estava orando e confessando, chorando prostrado diante do templo de Deus, uma grande multidão de israelitas, homens, mulheres e crianças, reuniram-se em volta dele. Eles também choravam amargamente.
- Hoffnung für alle - Während Esra vor dem Tempel kniete und Gott die Schuld seines Volkes unter Tränen bekannte, sammelten sich um ihn sehr viele Männer, Frauen und Kinder aus Israel. Auch sie weinten heftig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่เอสราอธิษฐานและสารภาพบาป ร่ำไห้และทิ้งกายลงหน้าพระนิเวศของพระเจ้า ฝูงชนอิสราเอลหมู่ใหญ่ทั้งผู้ชายผู้หญิงและเด็กมาห้อมล้อมเขา พวกเขาร้องไห้อย่างรันทดเช่นกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่เอสราอธิษฐานและสารภาพ ร้องไห้ และทรุดตัวลงที่หน้าพระตำหนักของพระเจ้า ชาวอิสราเอลกลุ่มใหญ่ รวมทั้งผู้ชาย ผู้หญิง และเด็ก ก็มาชุมนุมอยู่กับท่าน และต่างก็ร้องไห้ด้วยความปวดร้าวใจ
Cross Reference
- Thẩm Phán 2:4 - Nghe thiên sứ của Chúa Hằng Hữu trách, người Ít-ra-ên đều lên tiếng khóc.
- Thẩm Phán 2:5 - Vì vậy, nơi ấy được gọi là Bô-kim (nghĩa là “khóc lóc”), rồi họ dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:5 - Cuối bảy ngày, chúng tôi sửa soạn tiếp tục cuộc hải trình. Tất cả các tín hữu cùng vợ con tiễn chân chúng tôi ra khỏi thành phố. Chúng tôi quỳ trên bãi biển cầu nguyện,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:30 - Cọt-nây trả lời: “Bốn ngày trước, cũng vào giờ này, khoảng ba giờ chiều, tôi đang cầu nguyện trong nhà. Thình lình một người mặc áo sáng chói đến đứng trước mặt.
- 2 Sử Ký 20:13 - Toàn thể người Giu-đa đều đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, với vợ và con, kể cả các ấu nhi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:12 - Phải tập họp toàn dân, nam phụ lão ấu, và người ngoại kiều sống trong lãnh thổ, cho họ nghe đọc bộ luật này, để họ học tập kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thận trọng tuân hành luật lệ Ngài.
- Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
- 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
- Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
- Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
- Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
- Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
- Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
- Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
- Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Nê-hê-mi 10:28 - Những người còn lại gồm cả thường dân, thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, cùng với vợ, con đã lớn khôn là những người đã tách mình ra khỏi nếp sống của người ngoại tộc chung quanh để theo Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
- Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
- 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- 2 Sử Ký 20:9 - Họ nói: ‘Nếu tai họa đổ trên chúng con, hoặc chiến tranh, đoán phạt, dịch lệ hoặc đói kém, chúng con sẽ đứng trước Đền Thờ này và trước mặt Chúa vì Danh Chúa ở trong Đền Thờ—chúng con sẽ kêu cứu với Chúa trong cơn gian truân, thì Chúa sẽ nghe và cứu giúp chúng con.’
- Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
- Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
- Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.