Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • 新标点和合本 - “波斯王居鲁士如此说:‘耶和华天上的 神已将天下万国赐给我,又嘱咐我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “波斯王居鲁士如此说:耶和华天上的上帝已将地上万国赐给我,又委派我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 和合本2010(神版-简体) - “波斯王居鲁士如此说:耶和华天上的 神已将地上万国赐给我,又委派我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 当代译本 - “波斯王塞鲁士如此说,‘天上的上帝耶和华已把天下万国都赐给我,祂委派我在犹大的耶路撒冷为祂建造殿宇。
  • 圣经新译本 - “波斯王古列这样说:‘耶和华天上的 神已经把地上万国赐给我。他指派我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 中文标准译本 - “波斯王居鲁士如此说: 天上的神耶和华把地上的万国都赐给了我,他也指派我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 现代标点和合本 - “波斯王居鲁士如此说:耶和华天上的神已将天下万国赐给我,又嘱咐我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 和合本(拼音版) - “波斯王居鲁士如此说:‘耶和华天上的上帝,已将天下万国赐给我,又嘱咐我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • New International Version - “This is what Cyrus king of Persia says: “ ‘The Lord, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth and he has appointed me to build a temple for him at Jerusalem in Judah.
  • New International Reader's Version - “Cyrus, the king of Persia, says, “ ‘The Lord is the God of heaven. He has given me all the kingdoms on earth. He has appointed me to build a temple for him at Jerusalem in Judah.
  • English Standard Version - “Thus says Cyrus king of Persia: The Lord, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth, and he has charged me to build him a house at Jerusalem, which is in Judah.
  • New Living Translation - “This is what King Cyrus of Persia says: “The Lord, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth. He has appointed me to build him a Temple at Jerusalem, which is in Judah.
  • Christian Standard Bible - This is what King Cyrus of Persia says: “The Lord, the God of the heavens, has given me all the kingdoms of the earth and has appointed me to build him a house at Jerusalem in Judah.
  • New American Standard Bible - “This is what Cyrus king of Persia says: ‘The Lord, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth, and He has appointed me to rebuild for Him a house in Jerusalem, which is in Judah.
  • New King James Version - Thus says Cyrus king of Persia: All the kingdoms of the earth the Lord God of heaven has given me. And He has commanded me to build Him a house at Jerusalem which is in Judah.
  • Amplified Bible - “Thus says Cyrus king of Persia, ‘The Lord, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth and He has appointed me to build Him a house at Jerusalem, which is in Judah.
  • American Standard Version - Thus saith Cyrus king of Persia, All the kingdoms of the earth hath Jehovah, the God of heaven, given me; and he hath charged me to build him a house in Jerusalem, which is in Judah.
  • King James Version - Thus saith Cyrus king of Persia, The Lord God of heaven hath given me all the kingdoms of the earth; and he hath charged me to build him an house at Jerusalem, which is in Judah.
  • New English Translation - “Thus says King Cyrus of Persia: “‘The Lord God of heaven has given me all the kingdoms of the earth. He has instructed me to build a temple for him in Jerusalem, which is in Judah.
  • World English Bible - “Cyrus king of Persia says, ‘Yahweh, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth; and he has commanded me to build him a house in Jerusalem, which is in Judah.
  • 新標點和合本 - 「波斯王塞魯士如此說:『耶和華天上的神已將天下萬國賜給我,又囑咐我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「波斯王居魯士如此說:耶和華天上的上帝已將地上萬國賜給我,又委派我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「波斯王居魯士如此說:耶和華天上的 神已將地上萬國賜給我,又委派我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 當代譯本 - 「波斯王塞魯士如此說,『天上的上帝耶和華已把天下萬國都賜給我,祂委派我在猶大的耶路撒冷為祂建造殿宇。
  • 聖經新譯本 - “波斯王古列這樣說:‘耶和華天上的 神已經把地上萬國賜給我。他指派我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 呂振中譯本 - 『 波斯 王 古列 這麼說:「永恆主天上的上帝已將地上萬國都賜給我,是他委派了我在 猶大 的 耶路撒冷 、為他建殿。
  • 中文標準譯本 - 「波斯王居魯士如此說: 天上的神耶和華把地上的萬國都賜給了我,他也指派我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 現代標點和合本 - 「波斯王居魯士如此說:耶和華天上的神已將天下萬國賜給我,又囑咐我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 文理和合譯本 - 波斯王古列云、天上上帝耶和華、以天下萬國賜我、命我在猶大之耶路撒冷、為之建室、
  • 文理委辦譯本 - 巴西王古列曰、天上上帝耶和華、以天下列國賜我、命我在猶大之耶路撒冷建殿、以奉其名。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴西 王 古列 如是云、主天上之天主、以天下萬國賜我、命我在 猶大 之 耶路撒冷 、為之建殿、
  • Nueva Versión Internacional - «Esto es lo que ordena Ciro, rey de Persia: »El Señor, Dios del cielo, que me ha dado todos los reinos de la tierra, me ha encargado que le construya un templo en la ciudad de Jerusalén, que está en Judá.
  • 현대인의 성경 - “페르시아의 키루스황제가 말한다. 하늘의 신 여호와께서 세상 모든 나라를 나에게 주셨고 또 유다의 예루살렘에 성전을 건축하라고 나에게 지시하셨다.
  • Новый Русский Перевод - «Так говорит Кир, царь Персии: Господь, Бог небес, отдал мне все царства земли и поручил мне построить Ему дом в Иерусалиме, в Иудее.
  • Восточный перевод - «Так говорит Кир, царь Персии: Вечный, Бог небес, отдал мне все царства земли и поручил мне построить Ему храм в Иерусалиме, в Иудее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Так говорит Кир, царь Персии: Вечный, Бог небес, отдал мне все царства земли и поручил мне построить Ему храм в Иерусалиме, в Иудее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Так говорит Куруш, царь Персии: Вечный, Бог небес, отдал мне все царства земли и поручил мне построить Ему храм в Иерусалиме, в Иудее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare Cyrus, empereur de Perse : « L’Eternel, le Dieu du ciel, m’a donné tous les royaumes de la terre , et il m’a chargé de lui construire un temple à Jérusalem en Juda .
  • リビングバイブル - 「ペルシヤ王クロスはここに布告する。広大な領土を私にお与えくださった天の神は、今、私にユダのエルサレムに神殿を建てよとお告げになった。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz Ciro, rei da Pérsia: “O Senhor, o Deus dos céus, deu-me todos os reinos da terra e designou-me para construir um templo para ele em Jerusalém de Judá.
  • Hoffnung für alle - »Kyrus, der König von Persien, gibt bekannt: Alle Königreiche der Erde hat Gott, der Herr, der im Himmel regiert, in meine Gewalt gegeben. Er gab mir den Auftrag, ihm zu Ehren in Jerusalem in der Provinz Juda einen Tempel zu bauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “กษัตริย์ไซรัสแห่งเปอร์เซียตรัสดังนี้ว่า “ ‘พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์ได้ประทานราชอาณาจักรทั้งสิ้นของโลกนี้แก่ข้าพเจ้า และได้ทรงมอบหมายให้ข้าพเจ้าสร้างพระวิหารถวายแด่พระองค์ที่เยรูซาเล็มในเขตยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ไซรัส​กษัตริย์​แห่ง​เปอร์เซีย​กล่าว​ดัง​นี้ ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​แห่ง​ฟ้า​สวรรค์​ได้​มอบ​อาณาจักร​ทั้ง​หมด​บน​แผ่น​ดิน​โลก​ให้​แก่​เรา และ​พระ​องค์​มอบ​หมาย​ให้​เรา​สร้าง​พระ​ตำหนัก​แด่​พระ​องค์​ที่​เยรูซาเล็ม​ซึ่ง​อยู่​ใน​ยูดาห์
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Y-sai 45:12 - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
  • Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • 新标点和合本 - “波斯王居鲁士如此说:‘耶和华天上的 神已将天下万国赐给我,又嘱咐我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “波斯王居鲁士如此说:耶和华天上的上帝已将地上万国赐给我,又委派我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 和合本2010(神版-简体) - “波斯王居鲁士如此说:耶和华天上的 神已将地上万国赐给我,又委派我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 当代译本 - “波斯王塞鲁士如此说,‘天上的上帝耶和华已把天下万国都赐给我,祂委派我在犹大的耶路撒冷为祂建造殿宇。
  • 圣经新译本 - “波斯王古列这样说:‘耶和华天上的 神已经把地上万国赐给我。他指派我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 中文标准译本 - “波斯王居鲁士如此说: 天上的神耶和华把地上的万国都赐给了我,他也指派我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 现代标点和合本 - “波斯王居鲁士如此说:耶和华天上的神已将天下万国赐给我,又嘱咐我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • 和合本(拼音版) - “波斯王居鲁士如此说:‘耶和华天上的上帝,已将天下万国赐给我,又嘱咐我在犹大的耶路撒冷为他建造殿宇。
  • New International Version - “This is what Cyrus king of Persia says: “ ‘The Lord, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth and he has appointed me to build a temple for him at Jerusalem in Judah.
  • New International Reader's Version - “Cyrus, the king of Persia, says, “ ‘The Lord is the God of heaven. He has given me all the kingdoms on earth. He has appointed me to build a temple for him at Jerusalem in Judah.
  • English Standard Version - “Thus says Cyrus king of Persia: The Lord, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth, and he has charged me to build him a house at Jerusalem, which is in Judah.
  • New Living Translation - “This is what King Cyrus of Persia says: “The Lord, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth. He has appointed me to build him a Temple at Jerusalem, which is in Judah.
  • Christian Standard Bible - This is what King Cyrus of Persia says: “The Lord, the God of the heavens, has given me all the kingdoms of the earth and has appointed me to build him a house at Jerusalem in Judah.
  • New American Standard Bible - “This is what Cyrus king of Persia says: ‘The Lord, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth, and He has appointed me to rebuild for Him a house in Jerusalem, which is in Judah.
  • New King James Version - Thus says Cyrus king of Persia: All the kingdoms of the earth the Lord God of heaven has given me. And He has commanded me to build Him a house at Jerusalem which is in Judah.
  • Amplified Bible - “Thus says Cyrus king of Persia, ‘The Lord, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth and He has appointed me to build Him a house at Jerusalem, which is in Judah.
  • American Standard Version - Thus saith Cyrus king of Persia, All the kingdoms of the earth hath Jehovah, the God of heaven, given me; and he hath charged me to build him a house in Jerusalem, which is in Judah.
  • King James Version - Thus saith Cyrus king of Persia, The Lord God of heaven hath given me all the kingdoms of the earth; and he hath charged me to build him an house at Jerusalem, which is in Judah.
  • New English Translation - “Thus says King Cyrus of Persia: “‘The Lord God of heaven has given me all the kingdoms of the earth. He has instructed me to build a temple for him in Jerusalem, which is in Judah.
  • World English Bible - “Cyrus king of Persia says, ‘Yahweh, the God of heaven, has given me all the kingdoms of the earth; and he has commanded me to build him a house in Jerusalem, which is in Judah.
  • 新標點和合本 - 「波斯王塞魯士如此說:『耶和華天上的神已將天下萬國賜給我,又囑咐我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「波斯王居魯士如此說:耶和華天上的上帝已將地上萬國賜給我,又委派我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「波斯王居魯士如此說:耶和華天上的 神已將地上萬國賜給我,又委派我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 當代譯本 - 「波斯王塞魯士如此說,『天上的上帝耶和華已把天下萬國都賜給我,祂委派我在猶大的耶路撒冷為祂建造殿宇。
  • 聖經新譯本 - “波斯王古列這樣說:‘耶和華天上的 神已經把地上萬國賜給我。他指派我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 呂振中譯本 - 『 波斯 王 古列 這麼說:「永恆主天上的上帝已將地上萬國都賜給我,是他委派了我在 猶大 的 耶路撒冷 、為他建殿。
  • 中文標準譯本 - 「波斯王居魯士如此說: 天上的神耶和華把地上的萬國都賜給了我,他也指派我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 現代標點和合本 - 「波斯王居魯士如此說:耶和華天上的神已將天下萬國賜給我,又囑咐我在猶大的耶路撒冷為他建造殿宇。
  • 文理和合譯本 - 波斯王古列云、天上上帝耶和華、以天下萬國賜我、命我在猶大之耶路撒冷、為之建室、
  • 文理委辦譯本 - 巴西王古列曰、天上上帝耶和華、以天下列國賜我、命我在猶大之耶路撒冷建殿、以奉其名。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴西 王 古列 如是云、主天上之天主、以天下萬國賜我、命我在 猶大 之 耶路撒冷 、為之建殿、
  • Nueva Versión Internacional - «Esto es lo que ordena Ciro, rey de Persia: »El Señor, Dios del cielo, que me ha dado todos los reinos de la tierra, me ha encargado que le construya un templo en la ciudad de Jerusalén, que está en Judá.
  • 현대인의 성경 - “페르시아의 키루스황제가 말한다. 하늘의 신 여호와께서 세상 모든 나라를 나에게 주셨고 또 유다의 예루살렘에 성전을 건축하라고 나에게 지시하셨다.
  • Новый Русский Перевод - «Так говорит Кир, царь Персии: Господь, Бог небес, отдал мне все царства земли и поручил мне построить Ему дом в Иерусалиме, в Иудее.
  • Восточный перевод - «Так говорит Кир, царь Персии: Вечный, Бог небес, отдал мне все царства земли и поручил мне построить Ему храм в Иерусалиме, в Иудее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Так говорит Кир, царь Персии: Вечный, Бог небес, отдал мне все царства земли и поручил мне построить Ему храм в Иерусалиме, в Иудее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Так говорит Куруш, царь Персии: Вечный, Бог небес, отдал мне все царства земли и поручил мне построить Ему храм в Иерусалиме, в Иудее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare Cyrus, empereur de Perse : « L’Eternel, le Dieu du ciel, m’a donné tous les royaumes de la terre , et il m’a chargé de lui construire un temple à Jérusalem en Juda .
  • リビングバイブル - 「ペルシヤ王クロスはここに布告する。広大な領土を私にお与えくださった天の神は、今、私にユダのエルサレムに神殿を建てよとお告げになった。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz Ciro, rei da Pérsia: “O Senhor, o Deus dos céus, deu-me todos os reinos da terra e designou-me para construir um templo para ele em Jerusalém de Judá.
  • Hoffnung für alle - »Kyrus, der König von Persien, gibt bekannt: Alle Königreiche der Erde hat Gott, der Herr, der im Himmel regiert, in meine Gewalt gegeben. Er gab mir den Auftrag, ihm zu Ehren in Jerusalem in der Provinz Juda einen Tempel zu bauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “กษัตริย์ไซรัสแห่งเปอร์เซียตรัสดังนี้ว่า “ ‘พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์ได้ประทานราชอาณาจักรทั้งสิ้นของโลกนี้แก่ข้าพเจ้า และได้ทรงมอบหมายให้ข้าพเจ้าสร้างพระวิหารถวายแด่พระองค์ที่เยรูซาเล็มในเขตยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ไซรัส​กษัตริย์​แห่ง​เปอร์เซีย​กล่าว​ดัง​นี้ ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​แห่ง​ฟ้า​สวรรค์​ได้​มอบ​อาณาจักร​ทั้ง​หมด​บน​แผ่น​ดิน​โลก​ให้​แก่​เรา และ​พระ​องค์​มอบ​หมาย​ให้​เรา​สร้าง​พระ​ตำหนัก​แด่​พระ​องค์​ที่​เยรูซาเล็ม​ซึ่ง​อยู่​ใน​ยูดาห์
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Y-sai 45:12 - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
  • Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
Bible
Resources
Plans
Donate