Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
- 新标点和合本 - 故此,我眼必不顾惜,也不可怜他们,要照他们所行的报应在他们头上。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我的眼必不顾惜,也不可怜他们,要照他们所做的报应在他们头上。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,我的眼必不顾惜,也不可怜他们,要照他们所做的报应在他们头上。”
- 当代译本 - 因此,我必不顾惜他们,也不怜悯他们,我必照他们的所作所为报应他们。”
- 圣经新译本 - 因此,我的眼必不顾惜,我也必不怜恤;我要把他们所行的报应在他们的头上。”
- 现代标点和合本 - 故此,我眼必不顾惜,也不可怜他们,要照他们所行的报应在他们头上。”
- 和合本(拼音版) - 故此,我眼必不顾惜,也不可怜他们,要照他们所行的报应在他们头上。”
- New International Version - So I will not look on them with pity or spare them, but I will bring down on their own heads what they have done.”
- New International Reader's Version - So I will not spare them or feel sorry for them. Anything that happens to them will be their own fault.”
- English Standard Version - As for me, my eye will not spare, nor will I have pity; I will bring their deeds upon their heads.”
- New Living Translation - So I will not spare them or have any pity on them. I will fully repay them for all they have done.”
- Christian Standard Bible - But as for me, I will not show pity or spare them. I will bring their conduct down on their own heads.”
- New American Standard Bible - But as for Me, My eye will have no pity nor will I spare, but I will bring their conduct upon their heads.”
- New King James Version - And as for Me also, My eye will neither spare, nor will I have pity, but I will recompense their deeds on their own head.”
- Amplified Bible - But as for Me, My eye will have no pity, nor will I spare, but I will bring their [wicked] conduct upon their [own] heads.”
- American Standard Version - And as for me also, mine eye shall not spare, neither will I have pity, but I will bring their way upon their head.
- King James Version - And as for me also, mine eye shall not spare, neither will I have pity, but I will recompense their way upon their head.
- New English Translation - But as for me, my eye will not pity them nor will I spare them; I hereby repay them for what they have done.”
- World English Bible - As for me also, my eye won’t spare, neither will I have pity, but I will bring their way on their head.”
- 新標點和合本 - 故此,我眼必不顧惜,也不可憐他們,要照他們所行的報應在他們頭上。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我的眼必不顧惜,也不可憐他們,要照他們所做的報應在他們頭上。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我的眼必不顧惜,也不可憐他們,要照他們所做的報應在他們頭上。」
- 當代譯本 - 因此,我必不顧惜他們,也不憐憫他們,我必照他們的所作所為報應他們。」
- 聖經新譯本 - 因此,我的眼必不顧惜,我也必不憐恤;我要把他們所行的報應在他們的頭上。”
- 呂振中譯本 - 故此我也 這樣 ;我的眼必不顧惜,我必不可憐;我必將他們所行的還報與他們頭上。』
- 現代標點和合本 - 故此,我眼必不顧惜,也不可憐他們,要照他們所行的報應在他們頭上。」
- 文理和合譯本 - 故我目不顧惜之、不加矜憫、必依其所行、報於其首、
- 文理委辦譯本 - 故我必視其所行、降以重罰、不復矜宥、滅之無俾遺種。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我目不顧惜、我不加矜憫、必視其所行、報於其身、 身原文作首
- Nueva Versión Internacional - Por eso no les tendré piedad ni compasión, sino que les pediré cuentas de su conducta».
- 현대인의 성경 - 그래서 내가 그들을 아끼거나 불쌍히 여기지 않고 그들이 행한 대로 갚아 줄 것이다.”
- Новый Русский Перевод - За это и Я не взгляну на них с жалостью и не пощажу, но обрушу им на головы то, что они заслужили.
- Восточный перевод - За это и Я не взгляну на них с жалостью и не пощажу, но обрушу им на головы то, что они заслужили.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это и Я не взгляну на них с жалостью и не пощажу, но обрушу им на головы то, что они заслужили.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это и Я не взгляну на них с жалостью и не пощажу, но обрушу им на головы то, что они заслужили.
- La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, je n’aurai aucun regard de pitié et je serai sans merci. Je ferai retomber sur eux ce que mérite leur conduite.
- リビングバイブル - だから、わたしは彼らを惜しまず、あわれみもしない。彼らがしたことに対して、十分な報いを行う。」
- Nova Versão Internacional - Então eu, de minha parte, não olharei para eles com piedade nem os pouparei, mas farei cair sobre a sua cabeça o que eles têm feito”.
- Hoffnung für alle - Darum werde ich keine Träne um sie vergießen und kein Mitleid mit ihnen haben. Jetzt bekommen sie von mir, was sie verdienen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจะไม่เอ็นดูสงสารหรือไว้ชีวิตเขา แต่เราจะให้สิ่งที่พวกเขาทำไว้นั้นย้อนกลับมาตกแก่พวกเขาเอง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะไม่มองดูด้วยความเมตตา หรือไว้ชีวิตพวกเขา แต่เราจะสนองตอบตามที่พวกเขากระทำ”
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 21:31 - Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ Ta trên các ngươi và thổi cơn giận Ta thành một ngọn lửa lớn cháy tràn lan. Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho bọn người độc ác là bọn người chuyên tàn sát.
- Ê-xê-chi-ên 21:32 - Các ngươi sẽ là mồi cho lửa, máu các ngươi sẽ nhuộm đất nước các ngươi. Các ngươi sẽ bị quét sạch, và xóa hẳn trong lịch sử loài người, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- 2 Sử Ký 6:23 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Báo trả người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
- Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
- Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
- Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Y-sai 65:6 - Đây, Ta đã ra sắc lệnh, viết rõ từng chữ trước mặt Ta: Ta sẽ không nín lặng nữa. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng! Phải, Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,
- Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.