Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
- 新标点和合本 - 灾害加上灾害,风声接连风声;他们必向先知求异象,但祭司讲的律法、长老设的谋略都必断绝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 灾害加上灾害,风声接连风声;他们要向先知寻求异象,但祭司的教诲、长老的谋略都必断绝。
- 和合本2010(神版-简体) - 灾害加上灾害,风声接连风声;他们要向先知寻求异象,但祭司的教诲、长老的谋略都必断绝。
- 当代译本 - 灾祸接踵而至,噩耗不断传来。那时,他们必求问先知,但祭司的教导必消逝,长老们必无计可施。
- 圣经新译本 - 灾祸加上灾祸,坏消息加上坏消息,不绝而来, 他们要向先知求异象, 但是,祭司的教训、长老的指导,都必断绝,
- 现代标点和合本 - 灾害加上灾害,风声接连风声,他们必向先知求异象,但祭司讲的律法、长老设的谋略都必断绝。
- 和合本(拼音版) - 灾害加上灾害,风声接连风声。他们必向先知求异象,但祭司讲的律法,长老设的谋略,都必断绝。
- New International Version - Calamity upon calamity will come, and rumor upon rumor. They will go searching for a vision from the prophet, priestly instruction in the law will cease, the counsel of the elders will come to an end.
- New International Reader's Version - Trouble after trouble will come. One report will follow another. But they will not be true. The people will go searching for a vision from the prophets. But there will not be any. The teaching of the law by the priests will be gone. Advice from the elders will come to an end.
- English Standard Version - Disaster comes upon disaster; rumor follows rumor. They seek a vision from the prophet, while the law perishes from the priest and counsel from the elders.
- New Living Translation - Calamity will follow calamity; rumor will follow rumor. They will look in vain for a vision from the prophets. They will receive no teaching from the priests and no counsel from the leaders.
- Christian Standard Bible - Disaster after disaster will come, and there will be rumor after rumor. Then they will look for a vision from a prophet, but instruction will perish from the priests and counsel from the elders.
- New American Standard Bible - Disaster will come upon disaster and rumor will be added to rumor; then they will seek a vision from a prophet, but the Law will be lost from the priest, and counsel from the elders.
- New King James Version - Disaster will come upon disaster, And rumor will be upon rumor. Then they will seek a vision from a prophet; But the law will perish from the priest, And counsel from the elders.
- Amplified Bible - Disaster will come upon disaster and rumor will be heaped on rumor; they will seek a vision from a prophet, but the law and guidance will be lost from the priest and [wise] counsel [will cease] from the elders.
- American Standard Version - Mischief shall come upon mischief, and rumor shall be upon rumor; and they shall seek a vision of the prophet; but the law shall perish from the priest, and counsel from the elders.
- King James Version - Mischief shall come upon mischief, and rumour shall be upon rumour; then shall they seek a vision of the prophet; but the law shall perish from the priest, and counsel from the ancients.
- New English Translation - Disaster after disaster will come, and one rumor after another. They will seek a vision from a prophet; priestly instruction will disappear, along with counsel from the elders.
- World English Bible - Mischief will come on mischief, and rumor will be on rumor. They will seek a vision of the prophet; but the law will perish from the priest, and counsel from the elders.
- 新標點和合本 - 災害加上災害,風聲接連風聲;他們必向先知求異象,但祭司講的律法、長老設的謀略都必斷絕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 災害加上災害,風聲接連風聲;他們要向先知尋求異象,但祭司的教誨、長老的謀略都必斷絕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 災害加上災害,風聲接連風聲;他們要向先知尋求異象,但祭司的教誨、長老的謀略都必斷絕。
- 當代譯本 - 災禍接踵而至,噩耗不斷傳來。那時,他們必求問先知,但祭司的教導必消逝,長老們必無計可施。
- 聖經新譯本 - 災禍加上災禍,壞消息加上壞消息,不絕而來, 他們要向先知求異象, 但是,祭司的教訓、長老的指導,都必斷絕,
- 呂振中譯本 - 禍患加上禍患,風聲接連風聲;人必向神言人尋求異象 之傳講 ,但 禮節的 規矩已從祭司那裏滅沒了,籌謀計畫已從長老那裏 斷絕了 。
- 現代標點和合本 - 災害加上災害,風聲接連風聲,他們必向先知求異象,但祭司講的律法、長老設的謀略都必斷絕。
- 文理和合譯本 - 災禍疊加、噩耗相繼、人求啟示於先知、然法律絕於祭司、智謀絕於長老、
- 文理委辦譯本 - 禍患風聞、絡繹而至、人求先知之默示、然祭司已無律例、長老已無智謀。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 災害與災害相連而至、凶信與凶信相接而來、彼徒然求默示於先知、祭司已無律法、老者已無智謀、
- Nueva Versión Internacional - Una tras otra vendrán las desgracias, al igual que las malas noticias. Del profeta demandarán visiones; la instrucción se alejará del sacerdote, y a los jefes del pueblo no les quedarán consejos.
- 현대인의 성경 - 재앙에 재앙이 덮치고 불길한 소문이 끝없이 나돌 때에 그들은 예언자들에게 환상을 구할 것이다. 그러나 제사장들에게는 백성들에게 가르칠 율법이 없을 것이며 장로들에게는 조언해 줄 말이 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Беда последует за бедой, и за слухами – новые слухи. Они будут просить от пророков видений; священники перестанут преподавать Закон, и старейшины не найдут для вас советов.
- Восточный перевод - Беда последует за бедой, и за слухами – новые слухи. Они будут просить от пророков видений; священнослужители перестанут преподавать Закон, и старейшины не найдут для вас советов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беда последует за бедой, и за слухами – новые слухи. Они будут просить от пророков видений; священнослужители перестанут преподавать Закон, и старейшины не найдут для вас советов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беда последует за бедой, и за слухами – новые слухи. Они будут просить от пророков видений; священнослужители перестанут преподавать Закон, и старейшины не найдут для вас советов.
- La Bible du Semeur 2015 - Désastre sur désastre ╵viendront les submerger, il y aura un afflux incessant ╵de mauvaises nouvelles. Ils solliciteront ╵en vain quelque révélation ╵de la part du prophète, la loi fera défaut au prêtre et les responsables du peuple ╵seront dépourvus de conseil.
- リビングバイブル - 災いの上に災いが、悲しみの上に悲しみが、惨事の上に惨事が襲う。彼らは預言者の指導を求める。それなのに、祭司も長老も、王も君主も、ただ手をこまねいているだけで、絶望のうちに泣き悲しんでいる。わたしは彼らが行った悪に対し、それに十分見合った報いをするので、彼らは恐怖のあまり震えおののく。そして、わたしが主であることを知るようになる。」
- Nova Versão Internacional - Virá uma desgraça após a outra, e um alarme após o outro. Tentarão conseguir uma visão da parte do profeta, e o ensino da Lei pelo sacerdote se perderá, como também o conselho das autoridades.
- Hoffnung für alle - Unglück über Unglück bricht über sie herein, eine Schreckensnachricht jagt die andere. Sie flehen die Propheten um Hilfe an, doch die haben keine Visionen; die Priester können das Volk nicht mehr in Gottes Gesetz unterweisen, und die führenden Männer wissen keinen Rat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หายนะโหมกระหน่ำเข้ามาครั้งแล้วครั้งเล่า และมีข่าวลือระลอกแล้วระลอกเล่า พวกเขาจะพยายามหานิมิตจากผู้เผยพระวจนะ คำสอนของปุโรหิตจากบทบัญญัติจะหมดไป คำปรึกษาของบรรดาผู้อาวุโสจะสูญสิ้นไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความวิบัติซ้อนความวิบัติจะเกิดขึ้น คำเล่าลือแพร่กันไปทั่ว พวกเขาจะเค้นหาภาพนิมิตจากผู้เผยคำกล่าว การสั่งสอนกฎบัญญัติจากปุโรหิตจะสูญหายเช่นเดียวกับคำปรึกษาของบรรดาหัวหน้าชั้นผู้ใหญ่
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
- A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
- Giê-rê-mi 38:14 - Một ngày kia, Vua Sê-đê-kia sai người giải Giê-rê-mi đến cửa thứ ba của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vua nói: “Ta muốn hỏi ngươi một điều, ngươi đừng giấu giếm chi cả.”
- Giê-rê-mi 38:15 - Giê-rê-mi đáp: “Nếu tôi nói thật, vua sẽ giết tôi. Còn nếu tôi cho vua ý kiến, vua cũng chẳng nghe lời tôi.”
- Giê-rê-mi 38:16 - Vì thế, Vua Sê-đê-kia bí mật thề với Giê-rê-mi: “Thật như Chúa Hằng Hữu, là Đấng Sáng Tạo hằng sống của chúng ta, ta sẽ không giết ngươi, cũng không giao nạp ngươi cho những người muốn ngươi chết.”
- Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
- Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
- Giê-rê-mi 38:19 - Vua Sê-đê-kia nói: “Nhưng ta sợ phải đầu hàng, vì người Ba-by-lôn sẽ giao ta cho bọn Do Thái, là dân đã đầu hàng quân Ba-by-lôn. Ai biết được chúng sẽ làm gì ta!”
- Giê-rê-mi 38:20 - Giê-rê-mi đáp: “Vua sẽ không bị giao cho bọn ấy nếu vua chọn vâng lời Chúa Hằng Hữu. Vua sẽ bảo toàn được mạng sống, và sẽ được an lành.
- Giê-rê-mi 38:21 - Nhưng nếu vua không chịu đầu hàng thì đây là điều Chúa Hằng Hữu cho tôi biết:
- Giê-rê-mi 38:22 - Tất cả phụ nữ còn sót lại trong cung vua sẽ bị nộp cho quan quân Ba-by-lôn. Rồi những phụ nữ sẽ chế giễu vua rằng: ‘Bạn bè thân tín của vua là thế! Họ đã lừa dối vua và thắng vua rồi. Khi chân vua lún sâu trong bùn, bè bạn liền phó mặc vua cho số phận!’
- Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
- Giê-rê-mi 38:24 - Rồi Sê-đê-kia dặn Giê-rê-mi: “Ngươi không được nói điều ngươi vừa nói với ta cho ai nghe cả, nếu không ngươi sẽ chết!
- Giê-rê-mi 38:25 - Nếu các quan nghe rằng ta nói chuyện với ngươi, thì chúng có thể bảo: ‘Hãy nói cho chúng ta nghe người và vua vừa nói gì. Nếu ngươi không nói cho chúng ta biết, chúng ta sẽ giết ngươi.’
- Giê-rê-mi 38:26 - Nếu điều đó xảy ra, thì ngươi chỉ cần nói với chúng rằng ngươi cầu xin vua đừng đem ngươi về ngục Giô-na-than, kẻo ngươi sẽ chết tại đó.”
- Giê-rê-mi 38:27 - Quả nhiên, chẳng bao lâu các quan trong triều đến cật vấn Giê-rê-mi về vụ đó. Giê-rê-mi cứ theo lời vua dặn mà đối đáp với các quan. Các quan đành chịu, không tìm ra sự thật.
- Giê-rê-mi 38:28 - Giê-rê-mi bị giam cầm tại sân thị vệ cho đến ngày kinh thành Giê-ru-sa-lem bị chiếm đóng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
- Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
- Ê-xê-chi-ên 8:1 - Ngày năm tháng sáu năm thứ sáu đời Vua Giê-hô-gia-kim bị lưu đày, khi các lãnh đạo Giu-đa đang ở trong nhà tôi, tay Chúa Hằng Hữu Chí Cao đặt trên tôi.
- Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
- Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
- Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
- Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
- Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- Giê-rê-mi 21:2 - “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu giúp chúng tôi và cầu xin Chúa cứu giúp chúng tôi. Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đang tấn công vào Giu-đa. Biết đâu, Chúa Hằng Hữu sẽ khoan dung và ban những phép lạ quyền năng như Ngài từng làm trong quá khứ. Có thể Ngài sẽ khiến Nê-bu-cát-nết-sa rút quân về.”
- Giê-rê-mi 37:17 - Sau đó, Vua Sê-đê-kia bí mật ra lệnh giải Giê-rê-mi vào cung, vua hỏi ông: “Có phải ông nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu không?” Giê-rê-mi đáp: “Thưa vua, có! Vua sẽ bị nộp vào tay vua Ba-by-lôn.”
- Ê-xê-chi-ên 20:1 - Ngày mười tháng năm, vào năm thứ bảy kể từ khi Vua Giê-hô-gia-kin bị giam giữ, một vài trưởng lão Ít-ra-ên đến cầu vấn Chúa Hằng Hữu. Họ ngồi trước mặt tôi, chờ Ngài giải đáp.
- Ê-xê-chi-ên 20:2 - Rồi Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
- Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
- Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
- Ê-xê-chi-ên 14:1 - Vài trưởng lão Ít-ra-ên đến thăm tôi, và trong khi họ đang ngồi cùng với tôi,
- Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.