Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 再从这几根中取些扔在火中焚烧,从里面必有火出来烧入以色列全家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 再从其中取一些扔在火里,在火中焚烧;必有火从其中出来烧尽以色列全家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 再从其中取一些扔在火里,在火中焚烧;必有火从其中出来烧尽以色列全家。
  • 当代译本 - 再从中取出几根扔进火里焚烧,必有火从这里燃起,蔓延到整个以色列。”
  • 圣经新译本 - 再从这几根须发中取一部分投在火里焚烧;火必从那里蔓延到以色列全家。”
  • 现代标点和合本 - 再从这几根中取些扔在火中焚烧,从里面必有火出来烧入以色列全家。”
  • 和合本(拼音版) - 再从这几根中取些扔在火中焚烧,从里面必有火出来烧入以色列全家。”
  • New International Version - Again, take a few of these and throw them into the fire and burn them up. A fire will spread from there to all Israel.
  • New International Reader's Version - Next, get a few more hairs. Throw them into the fire. Burn them up. The fire will spread to all the people of Israel.”
  • English Standard Version - And of these again you shall take some and cast them into the midst of the fire and burn them in the fire. From there a fire will come out into all the house of Israel.
  • New Living Translation - Then take some of these hairs out and throw them into the fire, burning them up. A fire will then spread from this remnant and destroy all of Israel.
  • Christian Standard Bible - Take some more of them, throw them into the fire, and burn them in it. A fire will spread from it to the whole house of Israel.
  • New American Standard Bible - Take again some of them and throw them into the fire and burn them in the fire; from it a fire will spread to all the house of Israel.
  • New King James Version - Then take some of them again and throw them into the midst of the fire, and burn them in the fire. From there a fire will go out into all the house of Israel.
  • Amplified Bible - Again take some hair and throw them into the fire and burn them in the fire; from it a fire will spread to all the house of Israel.
  • American Standard Version - And of these again shalt thou take, and cast them into the midst of the fire, and burn them in the fire; therefrom shall a fire come forth into all the house of Israel.
  • King James Version - Then take of them again, and cast them into the midst of the fire, and burn them in the fire; for thereof shall a fire come forth into all the house of Israel.
  • New English Translation - Again, take more of them and throw them into the fire, and burn them up. From there a fire will spread to all the house of Israel.
  • World English Bible - Of these again you shall take, and cast them into the middle of the fire, and burn them in the fire. From it a fire will come out into all the house of Israel.
  • 新標點和合本 - 再從這幾根中取些扔在火中焚燒,從裏面必有火出來燒入以色列全家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 再從其中取一些扔在火裏,在火中焚燒;必有火從其中出來燒盡以色列全家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 再從其中取一些扔在火裏,在火中焚燒;必有火從其中出來燒盡以色列全家。
  • 當代譯本 - 再從中取出幾根扔進火裡焚燒,必有火從這裡燃起,蔓延到整個以色列。」
  • 聖經新譯本 - 再從這幾根鬚髮中取一部分投在火裡焚燒;火必從那裡蔓延到以色列全家。”
  • 呂振中譯本 - 再從這些之中取些扔在火中,在火中焚燒;就必有火從那裏面出來 燒 入 以色列 全家。
  • 現代標點和合本 - 再從這幾根中取些扔在火中焚燒,從裡面必有火出來燒入以色列全家。」
  • 文理和合譯本 - 此中復取少許、投於火而焚之、自此必有火出、及於以色列全家、○
  • 文理委辦譯本 - 半投之火、焚之務盡、蓋必有火出、焚以色列全家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復自此中更取少許、投之於火、以火焚燬、蓋自其中必有火出、焚 以色列 全族、
  • Nueva Versión Internacional - Luego toma otros pocos y arrójalos en el fuego para que se quemen. Desde allí se extenderá el fuego sobre todo el pueblo de Israel.
  • 현대인의 성경 - 다시 그 가운데서 얼마를 끄집어내어 그것을 불에 던져 사르라. 거기서 불이 나와 온 이스라엘에 번질 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А из них возьми еще, брось в огонь и дай сгореть. Огонь полыхнет оттуда на весь дом Израиля.
  • Восточный перевод - А из них возьми ещё, брось в огонь и дай сгореть. Огонь полыхнёт оттуда на весь народ Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А из них возьми ещё, брось в огонь и дай сгореть. Огонь полыхнёт оттуда на весь народ Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А из них возьми ещё, брось в огонь и дай сгореть. Огонь полыхнёт оттуда на весь народ Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - De ce reste, tu prendras encore une partie que tu jetteras dans le feu pour les brûler. La flamme qui en jaillira s’étendra à toute la communauté d’Israël.
  • リビングバイブル - また、そこから数本の毛を取り出し、火に投げ込みなさい。この残りの毛から出る火が、全イスラエルを焼き滅ぼす。」
  • Nova Versão Internacional - E, destas ainda, pegue algumas e atire-as ao fogo, para que se queimem. Dali um fogo se espalhará por toda a nação de Israel.
  • Hoffnung für alle - Aber auch von ihnen sollst du noch einige herausnehmen: Wirf sie ins Feuer und lass sie verbrennen! Das Feuer wird sich ausbreiten und das ganze Volk Israel verzehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเอาสองสามเส้นออกมาโยนลงในไฟและเผาให้หมด ไฟกองหนึ่งจะลามจากที่นั่นมายังพงศ์พันธุ์อิสราเอลทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​หยิบ​ผม​อีก​สอง​สาม​เส้น​เผา​ทิ้ง​ใน​กอง​ไฟ ไฟ​จะ​ลุก​ลาม​และ​แพร่​ไป​ทั่ว​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล”
Cross Reference
  • 2 Các Vua 25:25 - Nhưng bảy tháng sau, Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, cháu Ê-li-sa-ma, người thuộc hoàng tộc, dẫn theo mười người đến Mích-pa giết Ghê-đa-lia và tất cả người Canh-đê, cùng với người Do Thái đang ở với Ghê-đa-lia.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
  • Giê-rê-mi 41:1 - Đến tháng bảy, Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, cháu Ê-li-sa-ma, thuộc hoàng tộc và là một trong các tướng chỉ huy của vua, cùng mười người đến Mích-pa gặp Ghê-đa-lia. Trong khi họ ăn bánh với nhau tại đó,
  • Giê-rê-mi 41:2 - Ích-ma-ên và mười người ấy đột nhiên đứng dậy, rút gươm đâm chết Ghê-đa-lia, là người được vua Ba-by-lôn đặt làm tổng trấn trong xứ.
  • Giê-rê-mi 41:3 - Ích-ma-ên cũng giết mọi người Do Thái ở tại Mích-pa với Ghê-đa-lia, cùng với quân lính Ba-by-lôn đang đóng tại đó.
  • Giê-rê-mi 41:4 - Ngày thứ hai, trước khi mọi người hay tin về việc Ghê-đa-lia bị ám sát,
  • Giê-rê-mi 41:5 - thì có tám mươi người từ Si-chem, Si-lô, và Sa-ma-ri kéo nhau lên Đền Thờ để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ cạo đầu, xé áo, rạch da thịt rồi mang theo các lễ vật và trầm hương.
  • Giê-rê-mi 41:6 - Ích-ma-ên thấy họ đi ngang Mích-pa, liền ra nghênh đón, vừa đi vừa khóc. Ích-ma-ên đến cùng họ mà nói rằng: “Ôi, hãy đến và xem chuyện xảy ra cho Ghê-đa-lia!”
  • Giê-rê-mi 41:7 - Khi họ vào trong thành, Ích-ma-ên và các thủ hạ lập tức tàn sát bảy mươi người trong nhóm ấy, rồi ném xác xuống một hồ chứa nước.
  • Giê-rê-mi 41:8 - Còn mười người sống sót xin Ích-ma-ên tha với lời hứa là họ sẽ mang đến ông các kho lúa mì, lúa mạch, dầu ô-liu, và mật ong mà họ đã cất giấu.
  • Giê-rê-mi 41:9 - Hồ chứa nước, nơi Ích-ma-ên quăng thi hài của những người bị giết vào đó, là một hồ lớn do Vua A-sa xây để tăng cường hệ thống phòng thủ Mích-pa trong cuộc chiến với Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên. Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, lấp hồ bằng thây người.
  • Giê-rê-mi 41:10 - Ích-ma-ên bắt làm tù binh các công chúa và dân chúng còn sót lại mà Nê-bu-xa-ra-đan để lại Mích-pa dưới quyền cai trị của Ghê-đa-lia, rồi dẫn hết qua xứ Am-môn.
  • Giê-rê-mi 41:11 - Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và các thủ lĩnh quân lưu tán nghe chuyện ác mà Ích-ma-ên đã làm,
  • Giê-rê-mi 41:12 - họ liền tập họp toàn thể lực lượng đi đánh Ích-ma-ên. Họ đuổi theo ông tại hồ lớn gần hồ Ga-ba-ôn.
  • Giê-rê-mi 41:13 - Đoàn dân bị Ích-ma-ên bắt đều reo mừng khi thấy Giô-ha-nan và các quân lưu tán.
  • Giê-rê-mi 41:14 - Tất cả những người bị bắt dẫn đi từ Mích-pa đều trốn chạy và họ bắt đầu giúp Giô-ha-nan.
  • Giê-rê-mi 41:15 - Còn Ích-ma-ên cùng tám thủ hạ thoát khỏi tay Giô-ha-nan, trốn qua xứ Am-môn.
  • Giê-rê-mi 41:16 - Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và các thủ lĩnh quân lưu tán tập họp những người sống sót được cứu khỏi Ích-ma-ên, là những người mà hắn đã bắt đi tại Mích-pa sau vụ ám sát Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, cùng tất cả binh sĩ, nội giám, phụ nữ, và trẻ con rời khỏi Ga-ba-ôn.
  • Giê-rê-mi 41:17 - Họ khởi hành, sau đó tạm dừng tại Ghê-rút Kim-ham, gần Bết-lê-hem, trên đường xuống Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 41:18 - Vì họ sợ quân Ba-by-lôn trả thù khi nghe tin Ích-ma-ên ám sát Ghê-đa-lia mà vua Ba-by-lôn đã lập làm tổng trấn trong xứ.
  • Giê-rê-mi 48:45 - Những người chạy trốn đến Hết-bôn, không còn đủ sức đi xa hơn nữa. Vì một ngọn lửa từ Hết-bôn, từ giữa hoàng cung Vua Si-hôn, sẽ thiêu cháy khắp đất cùng tất cả dân phản loạn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 再从这几根中取些扔在火中焚烧,从里面必有火出来烧入以色列全家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 再从其中取一些扔在火里,在火中焚烧;必有火从其中出来烧尽以色列全家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 再从其中取一些扔在火里,在火中焚烧;必有火从其中出来烧尽以色列全家。
  • 当代译本 - 再从中取出几根扔进火里焚烧,必有火从这里燃起,蔓延到整个以色列。”
  • 圣经新译本 - 再从这几根须发中取一部分投在火里焚烧;火必从那里蔓延到以色列全家。”
  • 现代标点和合本 - 再从这几根中取些扔在火中焚烧,从里面必有火出来烧入以色列全家。”
  • 和合本(拼音版) - 再从这几根中取些扔在火中焚烧,从里面必有火出来烧入以色列全家。”
  • New International Version - Again, take a few of these and throw them into the fire and burn them up. A fire will spread from there to all Israel.
  • New International Reader's Version - Next, get a few more hairs. Throw them into the fire. Burn them up. The fire will spread to all the people of Israel.”
  • English Standard Version - And of these again you shall take some and cast them into the midst of the fire and burn them in the fire. From there a fire will come out into all the house of Israel.
  • New Living Translation - Then take some of these hairs out and throw them into the fire, burning them up. A fire will then spread from this remnant and destroy all of Israel.
  • Christian Standard Bible - Take some more of them, throw them into the fire, and burn them in it. A fire will spread from it to the whole house of Israel.
  • New American Standard Bible - Take again some of them and throw them into the fire and burn them in the fire; from it a fire will spread to all the house of Israel.
  • New King James Version - Then take some of them again and throw them into the midst of the fire, and burn them in the fire. From there a fire will go out into all the house of Israel.
  • Amplified Bible - Again take some hair and throw them into the fire and burn them in the fire; from it a fire will spread to all the house of Israel.
  • American Standard Version - And of these again shalt thou take, and cast them into the midst of the fire, and burn them in the fire; therefrom shall a fire come forth into all the house of Israel.
  • King James Version - Then take of them again, and cast them into the midst of the fire, and burn them in the fire; for thereof shall a fire come forth into all the house of Israel.
  • New English Translation - Again, take more of them and throw them into the fire, and burn them up. From there a fire will spread to all the house of Israel.
  • World English Bible - Of these again you shall take, and cast them into the middle of the fire, and burn them in the fire. From it a fire will come out into all the house of Israel.
  • 新標點和合本 - 再從這幾根中取些扔在火中焚燒,從裏面必有火出來燒入以色列全家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 再從其中取一些扔在火裏,在火中焚燒;必有火從其中出來燒盡以色列全家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 再從其中取一些扔在火裏,在火中焚燒;必有火從其中出來燒盡以色列全家。
  • 當代譯本 - 再從中取出幾根扔進火裡焚燒,必有火從這裡燃起,蔓延到整個以色列。」
  • 聖經新譯本 - 再從這幾根鬚髮中取一部分投在火裡焚燒;火必從那裡蔓延到以色列全家。”
  • 呂振中譯本 - 再從這些之中取些扔在火中,在火中焚燒;就必有火從那裏面出來 燒 入 以色列 全家。
  • 現代標點和合本 - 再從這幾根中取些扔在火中焚燒,從裡面必有火出來燒入以色列全家。」
  • 文理和合譯本 - 此中復取少許、投於火而焚之、自此必有火出、及於以色列全家、○
  • 文理委辦譯本 - 半投之火、焚之務盡、蓋必有火出、焚以色列全家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復自此中更取少許、投之於火、以火焚燬、蓋自其中必有火出、焚 以色列 全族、
  • Nueva Versión Internacional - Luego toma otros pocos y arrójalos en el fuego para que se quemen. Desde allí se extenderá el fuego sobre todo el pueblo de Israel.
  • 현대인의 성경 - 다시 그 가운데서 얼마를 끄집어내어 그것을 불에 던져 사르라. 거기서 불이 나와 온 이스라엘에 번질 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А из них возьми еще, брось в огонь и дай сгореть. Огонь полыхнет оттуда на весь дом Израиля.
  • Восточный перевод - А из них возьми ещё, брось в огонь и дай сгореть. Огонь полыхнёт оттуда на весь народ Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А из них возьми ещё, брось в огонь и дай сгореть. Огонь полыхнёт оттуда на весь народ Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А из них возьми ещё, брось в огонь и дай сгореть. Огонь полыхнёт оттуда на весь народ Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - De ce reste, tu prendras encore une partie que tu jetteras dans le feu pour les brûler. La flamme qui en jaillira s’étendra à toute la communauté d’Israël.
  • リビングバイブル - また、そこから数本の毛を取り出し、火に投げ込みなさい。この残りの毛から出る火が、全イスラエルを焼き滅ぼす。」
  • Nova Versão Internacional - E, destas ainda, pegue algumas e atire-as ao fogo, para que se queimem. Dali um fogo se espalhará por toda a nação de Israel.
  • Hoffnung für alle - Aber auch von ihnen sollst du noch einige herausnehmen: Wirf sie ins Feuer und lass sie verbrennen! Das Feuer wird sich ausbreiten und das ganze Volk Israel verzehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเอาสองสามเส้นออกมาโยนลงในไฟและเผาให้หมด ไฟกองหนึ่งจะลามจากที่นั่นมายังพงศ์พันธุ์อิสราเอลทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​หยิบ​ผม​อีก​สอง​สาม​เส้น​เผา​ทิ้ง​ใน​กอง​ไฟ ไฟ​จะ​ลุก​ลาม​และ​แพร่​ไป​ทั่ว​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล”
  • 2 Các Vua 25:25 - Nhưng bảy tháng sau, Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, cháu Ê-li-sa-ma, người thuộc hoàng tộc, dẫn theo mười người đến Mích-pa giết Ghê-đa-lia và tất cả người Canh-đê, cùng với người Do Thái đang ở với Ghê-đa-lia.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
  • Giê-rê-mi 41:1 - Đến tháng bảy, Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, cháu Ê-li-sa-ma, thuộc hoàng tộc và là một trong các tướng chỉ huy của vua, cùng mười người đến Mích-pa gặp Ghê-đa-lia. Trong khi họ ăn bánh với nhau tại đó,
  • Giê-rê-mi 41:2 - Ích-ma-ên và mười người ấy đột nhiên đứng dậy, rút gươm đâm chết Ghê-đa-lia, là người được vua Ba-by-lôn đặt làm tổng trấn trong xứ.
  • Giê-rê-mi 41:3 - Ích-ma-ên cũng giết mọi người Do Thái ở tại Mích-pa với Ghê-đa-lia, cùng với quân lính Ba-by-lôn đang đóng tại đó.
  • Giê-rê-mi 41:4 - Ngày thứ hai, trước khi mọi người hay tin về việc Ghê-đa-lia bị ám sát,
  • Giê-rê-mi 41:5 - thì có tám mươi người từ Si-chem, Si-lô, và Sa-ma-ri kéo nhau lên Đền Thờ để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ cạo đầu, xé áo, rạch da thịt rồi mang theo các lễ vật và trầm hương.
  • Giê-rê-mi 41:6 - Ích-ma-ên thấy họ đi ngang Mích-pa, liền ra nghênh đón, vừa đi vừa khóc. Ích-ma-ên đến cùng họ mà nói rằng: “Ôi, hãy đến và xem chuyện xảy ra cho Ghê-đa-lia!”
  • Giê-rê-mi 41:7 - Khi họ vào trong thành, Ích-ma-ên và các thủ hạ lập tức tàn sát bảy mươi người trong nhóm ấy, rồi ném xác xuống một hồ chứa nước.
  • Giê-rê-mi 41:8 - Còn mười người sống sót xin Ích-ma-ên tha với lời hứa là họ sẽ mang đến ông các kho lúa mì, lúa mạch, dầu ô-liu, và mật ong mà họ đã cất giấu.
  • Giê-rê-mi 41:9 - Hồ chứa nước, nơi Ích-ma-ên quăng thi hài của những người bị giết vào đó, là một hồ lớn do Vua A-sa xây để tăng cường hệ thống phòng thủ Mích-pa trong cuộc chiến với Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên. Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, lấp hồ bằng thây người.
  • Giê-rê-mi 41:10 - Ích-ma-ên bắt làm tù binh các công chúa và dân chúng còn sót lại mà Nê-bu-xa-ra-đan để lại Mích-pa dưới quyền cai trị của Ghê-đa-lia, rồi dẫn hết qua xứ Am-môn.
  • Giê-rê-mi 41:11 - Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và các thủ lĩnh quân lưu tán nghe chuyện ác mà Ích-ma-ên đã làm,
  • Giê-rê-mi 41:12 - họ liền tập họp toàn thể lực lượng đi đánh Ích-ma-ên. Họ đuổi theo ông tại hồ lớn gần hồ Ga-ba-ôn.
  • Giê-rê-mi 41:13 - Đoàn dân bị Ích-ma-ên bắt đều reo mừng khi thấy Giô-ha-nan và các quân lưu tán.
  • Giê-rê-mi 41:14 - Tất cả những người bị bắt dẫn đi từ Mích-pa đều trốn chạy và họ bắt đầu giúp Giô-ha-nan.
  • Giê-rê-mi 41:15 - Còn Ích-ma-ên cùng tám thủ hạ thoát khỏi tay Giô-ha-nan, trốn qua xứ Am-môn.
  • Giê-rê-mi 41:16 - Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và các thủ lĩnh quân lưu tán tập họp những người sống sót được cứu khỏi Ích-ma-ên, là những người mà hắn đã bắt đi tại Mích-pa sau vụ ám sát Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, cùng tất cả binh sĩ, nội giám, phụ nữ, và trẻ con rời khỏi Ga-ba-ôn.
  • Giê-rê-mi 41:17 - Họ khởi hành, sau đó tạm dừng tại Ghê-rút Kim-ham, gần Bết-lê-hem, trên đường xuống Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 41:18 - Vì họ sợ quân Ba-by-lôn trả thù khi nghe tin Ích-ma-ên ám sát Ghê-đa-lia mà vua Ba-by-lôn đã lập làm tổng trấn trong xứ.
  • Giê-rê-mi 48:45 - Những người chạy trốn đến Hết-bôn, không còn đủ sức đi xa hơn nữa. Vì một ngọn lửa từ Hết-bôn, từ giữa hoàng cung Vua Si-hôn, sẽ thiêu cháy khắp đất cùng tất cả dân phản loạn.
Bible
Resources
Plans
Donate