Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
- 新标点和合本 - 在你中间父亲要吃儿子,儿子要吃父亲。我必向你施行审判,我必将你所剩下的分散四方(“方”原文作“风”)。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在你中间,父亲要吃儿子,儿子要吃父亲。我必向你施行审判,将你剩下的人分散四方 。
- 和合本2010(神版-简体) - 在你中间,父亲要吃儿子,儿子要吃父亲。我必向你施行审判,将你剩下的人分散四方 。
- 当代译本 - 在你们中间,父亲要吃自己的儿子,儿子要吃自己的父亲。我必惩罚你们,把你们余下的人分散到各地各方。”
- 圣经新译本 - 因此,在你中间,父亲要吃儿子,儿子要吃父亲。我要向你施行审判,把你余剩的众人分散到四方去。
- 现代标点和合本 - 在你中间父亲要吃儿子,儿子要吃父亲。我必向你施行审判,我必将你所剩下的分散四方 。’
- 和合本(拼音版) - 在你中间父亲要吃儿子,儿子要吃父亲。我必向你施行审判,我必将你所剩下的分散四方 。”
- New International Version - Therefore in your midst parents will eat their children, and children will eat their parents. I will inflict punishment on you and will scatter all your survivors to the winds.
- New International Reader's Version - So parents will eat their own children inside the city. And children will eat their parents. I will punish you. And I will scatter to the winds anyone who is left alive.
- English Standard Version - Therefore fathers shall eat their sons in your midst, and sons shall eat their fathers. And I will execute judgments on you, and any of you who survive I will scatter to all the winds.
- New Living Translation - Parents will eat their own children, and children will eat their parents. I will punish you and scatter to the winds the few who survive.
- Christian Standard Bible - As a result, fathers will eat their sons within Jerusalem, and sons will eat their fathers. I will execute judgments against you and scatter all your survivors to every direction of the wind.
- New American Standard Bible - Therefore, fathers will eat their sons among you, and sons will eat their fathers; for I will execute judgments on you and scatter all your remnant to every wind.
- New King James Version - Therefore fathers shall eat their sons in your midst, and sons shall eat their fathers; and I will execute judgments among you, and all of you who remain I will scatter to all the winds.
- Amplified Bible - Therefore, fathers will eat their sons among you, and sons will eat their fathers; and I will execute judgments on you and I will scatter to all the winds the remnant of you.
- American Standard Version - Therefore the fathers shall eat the sons in the midst of thee, and the sons shall eat their fathers; and I will execute judgments on thee; and the whole remnant of thee will I scatter unto all the winds.
- King James Version - Therefore the fathers shall eat the sons in the midst of thee, and the sons shall eat their fathers; and I will execute judgments in thee, and the whole remnant of thee will I scatter into all the winds.
- New English Translation - Therefore fathers will eat their sons within you, Jerusalem, and sons will eat their fathers. I will execute judgments on you, and I will scatter any survivors to the winds.
- World English Bible - Therefore the fathers will eat the sons within you, and the sons will eat their fathers. I will execute judgments on you; and I will scatter the whole remnant of you to all the winds.
- 新標點和合本 - 在你中間父親要吃兒子,兒子要吃父親。我必向你施行審判,我必將你所剩下的分散四方(方:原文是風)。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你中間,父親要吃兒子,兒子要吃父親。我必向你施行審判,將你剩下的人分散四方 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在你中間,父親要吃兒子,兒子要吃父親。我必向你施行審判,將你剩下的人分散四方 。
- 當代譯本 - 在你們中間,父親要吃自己的兒子,兒子要吃自己的父親。我必懲罰你們,把你們餘下的人分散到各地各方。」
- 聖經新譯本 - 因此,在你中間,父親要吃兒子,兒子要吃父親。我要向你施行審判,把你餘剩的眾人分散到四方去。
- 呂振中譯本 - 因此在你中間父親必喫兒子,兒子必喫父親;我必向你施行判罰,使你餘剩之民都四散於四方 。
- 現代標點和合本 - 在你中間父親要吃兒子,兒子要吃父親。我必向你施行審判,我必將你所剩下的分散四方 。』
- 文理和合譯本 - 在爾境內、父將食其子、子將食其父、我必行鞫於爾、遺民散之四方、
- 文理委辦譯本 - 我降災於爾邑、使父子相食、遺民散於四方。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我降災於爾、使爾中父子彼此相食、爾中所有遺民、我必散之四方、
- Nueva Versión Internacional - Entre ustedes habrá padres que se comerán a sus hijos, y también hijos que se comerán a sus padres. Yo los castigaré, y a quien sobreviva lo dispersaré por los cuatro vientos.
- 현대인의 성경 - 그러므로 예루살렘에서 아버지가 자식을 먹고 자식이 아버지를 먹는 일이 있을 것이다. 내가 벌을 너에게 내리고 살아 남은 자를 사방에 흩어 버리겠다.
- Новый Русский Перевод - За это отцы будут есть своих детей, а дети есть отцов. Я исполню над тобой приговор и развею уцелевших по всем ветрам.
- Восточный перевод - За это ваши отцы будут есть своих детей, а дети будут есть своих отцов. Я исполню над тобой приговор и развею уцелевших по всем ветрам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это ваши отцы будут есть своих детей, а дети будут есть своих отцов. Я исполню над тобой приговор и развею уцелевших по всем ветрам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это ваши отцы будут есть своих детей, а дети будут есть своих отцов. Я исполню над тобой приговор и развею уцелевших по всем ветрам.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, au milieu de toi, des pères dévoreront leurs propres fils et des fils mangeront leurs pères ; j’exécuterai mon jugement contre toi et je disperserai à tout vent ce qui restera de vous.
- リビングバイブル - 親がわが子を食べ、子も親を食べるようになる。幸いにして生き残った者も、世界中に散らされる。
- Nova Versão Internacional - Por isso, entre vocês sucederá que os pais comerão os seus próprios filhos, e os filhos comerão os seus pais. Castigarei você e dispersarei aos ventos os seus sobreviventes.
- Hoffnung für alle - Mitten in Jerusalem werden Väter und Kinder sich gegenseitig töten und aufessen. Ich halte Gericht über euch und zerstreue die Überlebenden in alle Winde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นในหมู่พวกเจ้า พ่อจะกินลูกของตนเองและลูกจะกินพ่อ เราจะลงโทษเจ้าและจะทำให้ผู้ที่รอดชีวิตอยู่ทั้งหมดกระจัดกระจายไปตามลม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น บรรดาบิดาจะกินบุตรของพวกเขาเองในท่ามกลางพวกเจ้า และบรรดาบุตรก็จะกินบิดาของพวกเขาเอง และเราจะลงโทษเจ้า และจะทำให้บรรดาผู้รอดชีวิตกระจัดกระจายไปทั่วทุกสารทิศ”
Cross Reference
- Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
- Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
- Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
- Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
- Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
- Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
- Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
- Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
- Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
- Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
- Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
- Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
- Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
- Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
- Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.