Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
- 新标点和合本 - 于是,我遵命说预言。正说预言的时候,不料,有响声,有地震;骨与骨互相联络。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,我遵命说预言。正说预言的时候,有响声,看哪,有地震;骨与骨彼此接连。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是,我遵命说预言。正说预言的时候,有响声,看哪,有地震;骨与骨彼此接连。
- 当代译本 - 于是,我便按耶和华的吩咐向枯骨说预言,我正说预言的时候,忽然有响声,是震动的声音,骨头便彼此连在了一起。
- 圣经新译本 - 于是我遵命说预言;我正在说预言的时候,就听见有响声,骨头与骨头互相结合起来,格格作响。
- 现代标点和合本 - 于是,我遵命说预言。正说预言的时候,不料,有响声,有地震,骨与骨互相联络。
- 和合本(拼音版) - 于是我遵命说预言。正说预言的时候,不料,有响声,有地震,骨与骨互相联络。
- New International Version - So I prophesied as I was commanded. And as I was prophesying, there was a noise, a rattling sound, and the bones came together, bone to bone.
- New International Reader's Version - So I prophesied just as the Lord commanded me to. As I was prophesying, I heard a noise. It was a rattling sound. The bones came together. One bone connected itself to another.
- English Standard Version - So I prophesied as I was commanded. And as I prophesied, there was a sound, and behold, a rattling, and the bones came together, bone to its bone.
- New Living Translation - So I spoke this message, just as he told me. Suddenly as I spoke, there was a rattling noise all across the valley. The bones of each body came together and attached themselves as complete skeletons.
- The Message - I prophesied just as I’d been commanded. As I prophesied, there was a sound and, oh, rustling! The bones moved and came together, bone to bone. I kept watching. Sinews formed, then muscles on the bones, then skin stretched over them. But they had no breath in them.
- Christian Standard Bible - So I prophesied as I had been commanded. While I was prophesying, there was a noise, a rattling sound, and the bones came together, bone to bone.
- New American Standard Bible - So I prophesied as I was commanded; and as I prophesied, there was a loud noise, and behold, a rattling; and the bones came together, bone to its bone.
- New King James Version - So I prophesied as I was commanded; and as I prophesied, there was a noise, and suddenly a rattling; and the bones came together, bone to bone.
- Amplified Bible - So I prophesied as I was commanded; and as I prophesied, there was a [thundering] noise, and behold, a rattling; and the bones came together, bone to its bone.
- American Standard Version - So I prophesied as I was commanded: and as I prophesied, there was a noise, and, behold, an earthquake; and the bones came together, bone to its bone.
- King James Version - So I prophesied as I was commanded: and as I prophesied, there was a noise, and behold a shaking, and the bones came together, bone to his bone.
- New English Translation - So I prophesied as I was commanded. There was a sound when I prophesied – I heard a rattling, and the bones came together, bone to bone.
- World English Bible - So I prophesied as I was commanded. As I prophesied, there was a noise, and behold, there was an earthquake. Then the bones came together, bone to its bone.
- 新標點和合本 - 於是,我遵命說預言。正說預言的時候,不料,有響聲,有地震;骨與骨互相聯絡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,我遵命說預言。正說預言的時候,有響聲,看哪,有地震;骨與骨彼此接連。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是,我遵命說預言。正說預言的時候,有響聲,看哪,有地震;骨與骨彼此接連。
- 當代譯本 - 於是,我便按耶和華的吩咐向枯骨說預言,我正說預言的時候,忽然有響聲,是震動的聲音,骨頭便彼此連在了一起。
- 聖經新譯本 - 於是我遵命說預言;我正在說預言的時候,就聽見有響聲,骨頭與骨頭互相結合起來,格格作響。
- 呂振中譯本 - 於是我照所受吩咐的去傳神言;正傳神言的時候,忽有響聲,有轟轟的震動,骸骨全都集合攏來,一骨對一骨。
- 現代標點和合本 - 於是,我遵命說預言。正說預言的時候,不料,有響聲,有地震,骨與骨互相聯絡。
- 文理和合譯本 - 我遵命而預言、言時有聲、地震、骨乃湊集、互相聯合、
- 文理委辦譯本 - 我遵命而行、遂有震動之聲、骨相聚合、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 以西結 遵命述預言、於述預言時、有聲、即震動之聲、 有聲即震動之聲或作有聲有地震 骨相聚合、各骨合於所當合之骨、
- Nueva Versión Internacional - Tal y como el Señor me lo había mandado, profeticé. Y mientras profetizaba, se escuchó un ruido que sacudió la tierra, y los huesos comenzaron a unirse entre sí.
- 현대인의 성경 - 그래서 내가 명령을 받은 대로 예언하자 갑자기 뼈가 움직이는 소리가 나더니 이뼈 저뼈가 서로 붙어 연결되기 시작하였다.
- Новый Русский Перевод - Я стал пророчествовать, как мне было велено. Когда я пророчествовал, раздался шум, постукивание, и кости начали сходиться – кость с костью.
- Восточный перевод - Я стал пророчествовать, как мне было велено. Когда я пророчествовал, раздался шум, постукивание, и кости начали сходиться – кость с костью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я стал пророчествовать, как мне было велено. Когда я пророчествовал, раздался шум, постукивание, и кости начали сходиться – кость с костью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я стал пророчествовать, как мне было велено. Когда я пророчествовал, раздался шум, постукивание, и кости начали сходиться – кость с костью.
- La Bible du Semeur 2015 - Je prophétisai donc comme j’en avais reçu l’ordre. Et tandis que je prophétisais, il y eut soudain un bruit, puis un mouvement se produisit et les os se rapprochèrent les uns des autres.
- リビングバイブル - 私は、言われたとおり神のことばを告げました。すると突然、谷間のあちらこちらから、がさがさという音がして骨が集まり、それぞれが元のようにつながり始めたではありませんか。
- Nova Versão Internacional - E eu profetizei conforme a ordem recebida. Enquanto profetizava, houve um barulho, um som de chocalho, e os ossos se juntaram, osso com osso.
- Hoffnung für alle - Ich tat, was Gott mir befohlen hatte. Noch während ich seine Botschaft verkündete, hörte ich ein lautes Geräusch und sah, wie die Knochen zusammenrückten, jeder an seine Stelle.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงเผยพระวจนะตามที่พระองค์ตรัสสั่ง ขณะที่ข้าพเจ้าเผยพระวจนะอยู่ มีเสียงดังกรุกกริก และกระดูกต่างๆ มาประสานต่อเข้าด้วยกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ข้าพเจ้าจึงเผยความตามที่ได้รับคำบัญชา และขณะที่ข้าพเจ้าเผยความ ก็เกิดมีเสียง ดูเถิด เป็นเสียงเขย่า และกระดูกก็ประกอบเข้าด้วยกัน กระดูกปะติดปะต่อกัน
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:28 - nhưng Phao-lô kêu lớn: “Đừng hủy mình! Chúng tôi còn cả đây!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
- Giê-rê-mi 13:5 - Tôi vâng lời, đem giấu dây đai tại Ơ-phơ-rát như Chúa Hằng Hữu đã dặn bảo.
- Giê-rê-mi 13:6 - Sau đó một thời gian, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy trở lại Ơ-phơ-rát và lấy dây đai mà Ta đã bảo con giấu ở đó.”
- Giê-rê-mi 13:7 - Vậy, tôi đến Ơ-phơ-rát và đào lên từ nơi tôi đã giấu dây đai trước kia. Nhưng dây đai đã mục và rã ra từng miếng. Dây đai không dùng được nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
- Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
- 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
- 1 Các Vua 19:12 - Sau trận động đất, có một đám lửa bùng cháy, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong đám lửa. Sau đám lửa, có một tiếng nói êm dịu nhẹ nhàng.
- 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:21 - Tảng sáng, các sứ đồ vào Đền Thờ, như lời được dặn bảo, họ bắt đầu giảng dạy. Thầy thượng tế và các phụ tá đến, triệu tập Hội Đồng Quốc Gia, gồm toàn thể nhà lãnh đạo Ít-ra-ên. Họ ra lệnh giải các sứ đồ ra xét xử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:22 - Nhưng khi tuần cảnh vào ngục, không thấy họ đâu cả, liền trở về trình:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:23 - “Chúng tôi thấy ngục thất khóa kỹ càng, lính canh gác ngoài cửa. Nhưng khi mở cửa ra, chúng tôi không thấy ai cả!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:24 - Viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ và các thầy trưởng tế đều lúng túng, không biết xử trí thế nào.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:25 - Ngay lúc ấy, có người đến báo: “Những người bị giam đã vào trong Đền Thờ, dạy dỗ dân chúng.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.