Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
37:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • 新标点和合本 - 他对我说:“人子啊,这些骸骨能复活吗?”我说:“主耶和华啊,你是知道的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“人子啊,这些骸骨能活过来吗?”我说:“主耶和华啊,你是知道的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“人子啊,这些骸骨能活过来吗?”我说:“主耶和华啊,你是知道的。”
  • 当代译本 - 祂对我说:“人子啊,这些骸骨能复活吗?”我说:“主耶和华啊,只有你知道。”
  • 圣经新译本 - 他问我:“人子啊!这些骸骨能活过来吗?”我回答:“主耶和华啊!唯有你才知道。”
  • 现代标点和合本 - 他对我说:“人子啊,这些骸骨能复活吗?”我说:“主耶和华啊,你是知道的。”
  • 和合本(拼音版) - 他对我说:“人子啊,这些骸骨能复活吗?”我说:“主耶和华啊,你是知道的。”
  • New International Version - He asked me, “Son of man, can these bones live?” I said, “Sovereign Lord, you alone know.”
  • New International Reader's Version - The Lord asked me, “Son of man, can these bones live?” I said, “Lord and King, you are the only one who knows.”
  • English Standard Version - And he said to me, “Son of man, can these bones live?” And I answered, “O Lord God, you know.”
  • New Living Translation - Then he asked me, “Son of man, can these bones become living people again?” “O Sovereign Lord,” I replied, “you alone know the answer to that.”
  • The Message - He said to me, “Son of man, can these bones live?” I said, “Master God, only you know that.”
  • Christian Standard Bible - Then he said to me, “Son of man, can these bones live?” I replied, “Lord God, only you know.”
  • New American Standard Bible - Then He said to me, “Son of man, can these bones live?” And I answered, “Lord God, You Yourself know.”
  • New King James Version - And He said to me, “Son of man, can these bones live?” So I answered, “O Lord God, You know.”
  • Amplified Bible - And He said to me, “Son of man, can these bones live?” And I answered, “O Lord God, You know.”
  • American Standard Version - And he said unto me, Son of man, can these bones live? And I answered, O Lord Jehovah, thou knowest.
  • King James Version - And he said unto me, Son of man, can these bones live? And I answered, O Lord God, thou knowest.
  • New English Translation - He said to me, “Son of man, can these bones live?” I said to him, “Sovereign Lord, you know.”
  • World English Bible - He said to me, “Son of man, can these bones live?” I answered, “Lord Yahweh, you know.”
  • 新標點和合本 - 他對我說:「人子啊,這些骸骨能復活嗎?」我說:「主耶和華啊,你是知道的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「人子啊,這些骸骨能活過來嗎?」我說:「主耶和華啊,你是知道的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「人子啊,這些骸骨能活過來嗎?」我說:「主耶和華啊,你是知道的。」
  • 當代譯本 - 祂對我說:「人子啊,這些骸骨能復活嗎?」我說:「主耶和華啊,只有你知道。」
  • 聖經新譯本 - 他問我:“人子啊!這些骸骨能活過來嗎?”我回答:“主耶和華啊!唯有你才知道。”
  • 呂振中譯本 - 他 問 我說:『人子啊,這些骸骨能活起來麼?』我說:『主永恆主啊,惟有你知道。』
  • 現代標點和合本 - 他對我說:「人子啊,這些骸骨能復活嗎?」我說:「主耶和華啊,你是知道的。」
  • 文理和合譯本 - 遂諭我曰、人子歟、此骨可生乎、我曰、主耶和華、爾知之矣、
  • 文理委辦譯本 - 主謂我曰、人子、此骨可復生乎、我曰主耶和華、爾知之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、人子、此骨可復生乎、我曰、主天主歟、主知之、
  • Nueva Versión Internacional - Y me dijo: «Hijo de hombre, ¿podrán revivir estos huesos?» Y yo le contesté: «Señor omnipotente, tú lo sabes».
  • 현대인의 성경 - 그가 나에게 “사람의 아들아, 이 뼈들이 살 수 있겠느냐?” 하고 물으셨다. 그래서 나는 “주 여호와여, 주께서만 아십니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он спросил меня: – Сын человеческий, могут ли эти кости ожить? Я ответил: – Владыка Господи, это знаешь Ты один.
  • Восточный перевод - Он спросил меня: – Смертный, могут ли эти кости ожить? Я ответил: – Владыка Вечный, Ты один это знаешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он спросил меня: – Смертный, могут ли эти кости ожить? Я ответил: – Владыка Вечный, Ты один это знаешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он спросил меня: – Смертный, могут ли эти кости ожить? Я ответил: – Владыка Вечный, Ты один это знаешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il me demanda : Fils d’homme, crois-tu que ces ossements revivront ? Je répondis : Toi seul, Seigneur Eternel, tu le sais.
  • リビングバイブル - こう語りました。「人の子よ。これらの骨は、また元のように生きた人間になれるだろうか。」私は、「主よ。その答えは、あなただけがご存じです」と答えました。
  • Nova Versão Internacional - Ele me perguntou: “Filho do homem, estes ossos poderão tornar a viver?” Eu respondi: “Ó Soberano Senhor, só tu o sabes”.
  • Hoffnung für alle - Gott fragte mich: »Du Mensch, können diese Gebeine je wieder lebendig werden?« Ich antwortete: »Herr, mein Gott, das weißt du allein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสถามข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย กระดูกเหล่านี้จะกลับมีชีวิตได้ไหม?” ข้าพเจ้ากราบทูลว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต พระองค์แต่ผู้เดียวที่ทรงทราบ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย กระดูก​เหล่า​นี้​มี​ชีวิต​หรือ​ไม่” และ​ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​องค์​เท่า​นั้น​ที่​ทราบ”
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:8 - Tin người chết sống lại phải chăng là một trọng tội? Tại sao các ngài lại không thể tin rằng Đức Chúa Trời có quyền cho người chết sống lại?
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • 新标点和合本 - 他对我说:“人子啊,这些骸骨能复活吗?”我说:“主耶和华啊,你是知道的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“人子啊,这些骸骨能活过来吗?”我说:“主耶和华啊,你是知道的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“人子啊,这些骸骨能活过来吗?”我说:“主耶和华啊,你是知道的。”
  • 当代译本 - 祂对我说:“人子啊,这些骸骨能复活吗?”我说:“主耶和华啊,只有你知道。”
  • 圣经新译本 - 他问我:“人子啊!这些骸骨能活过来吗?”我回答:“主耶和华啊!唯有你才知道。”
  • 现代标点和合本 - 他对我说:“人子啊,这些骸骨能复活吗?”我说:“主耶和华啊,你是知道的。”
  • 和合本(拼音版) - 他对我说:“人子啊,这些骸骨能复活吗?”我说:“主耶和华啊,你是知道的。”
  • New International Version - He asked me, “Son of man, can these bones live?” I said, “Sovereign Lord, you alone know.”
  • New International Reader's Version - The Lord asked me, “Son of man, can these bones live?” I said, “Lord and King, you are the only one who knows.”
  • English Standard Version - And he said to me, “Son of man, can these bones live?” And I answered, “O Lord God, you know.”
  • New Living Translation - Then he asked me, “Son of man, can these bones become living people again?” “O Sovereign Lord,” I replied, “you alone know the answer to that.”
  • The Message - He said to me, “Son of man, can these bones live?” I said, “Master God, only you know that.”
  • Christian Standard Bible - Then he said to me, “Son of man, can these bones live?” I replied, “Lord God, only you know.”
  • New American Standard Bible - Then He said to me, “Son of man, can these bones live?” And I answered, “Lord God, You Yourself know.”
  • New King James Version - And He said to me, “Son of man, can these bones live?” So I answered, “O Lord God, You know.”
  • Amplified Bible - And He said to me, “Son of man, can these bones live?” And I answered, “O Lord God, You know.”
  • American Standard Version - And he said unto me, Son of man, can these bones live? And I answered, O Lord Jehovah, thou knowest.
  • King James Version - And he said unto me, Son of man, can these bones live? And I answered, O Lord God, thou knowest.
  • New English Translation - He said to me, “Son of man, can these bones live?” I said to him, “Sovereign Lord, you know.”
  • World English Bible - He said to me, “Son of man, can these bones live?” I answered, “Lord Yahweh, you know.”
  • 新標點和合本 - 他對我說:「人子啊,這些骸骨能復活嗎?」我說:「主耶和華啊,你是知道的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「人子啊,這些骸骨能活過來嗎?」我說:「主耶和華啊,你是知道的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「人子啊,這些骸骨能活過來嗎?」我說:「主耶和華啊,你是知道的。」
  • 當代譯本 - 祂對我說:「人子啊,這些骸骨能復活嗎?」我說:「主耶和華啊,只有你知道。」
  • 聖經新譯本 - 他問我:“人子啊!這些骸骨能活過來嗎?”我回答:“主耶和華啊!唯有你才知道。”
  • 呂振中譯本 - 他 問 我說:『人子啊,這些骸骨能活起來麼?』我說:『主永恆主啊,惟有你知道。』
  • 現代標點和合本 - 他對我說:「人子啊,這些骸骨能復活嗎?」我說:「主耶和華啊,你是知道的。」
  • 文理和合譯本 - 遂諭我曰、人子歟、此骨可生乎、我曰、主耶和華、爾知之矣、
  • 文理委辦譯本 - 主謂我曰、人子、此骨可復生乎、我曰主耶和華、爾知之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、人子、此骨可復生乎、我曰、主天主歟、主知之、
  • Nueva Versión Internacional - Y me dijo: «Hijo de hombre, ¿podrán revivir estos huesos?» Y yo le contesté: «Señor omnipotente, tú lo sabes».
  • 현대인의 성경 - 그가 나에게 “사람의 아들아, 이 뼈들이 살 수 있겠느냐?” 하고 물으셨다. 그래서 나는 “주 여호와여, 주께서만 아십니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он спросил меня: – Сын человеческий, могут ли эти кости ожить? Я ответил: – Владыка Господи, это знаешь Ты один.
  • Восточный перевод - Он спросил меня: – Смертный, могут ли эти кости ожить? Я ответил: – Владыка Вечный, Ты один это знаешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он спросил меня: – Смертный, могут ли эти кости ожить? Я ответил: – Владыка Вечный, Ты один это знаешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он спросил меня: – Смертный, могут ли эти кости ожить? Я ответил: – Владыка Вечный, Ты один это знаешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il me demanda : Fils d’homme, crois-tu que ces ossements revivront ? Je répondis : Toi seul, Seigneur Eternel, tu le sais.
  • リビングバイブル - こう語りました。「人の子よ。これらの骨は、また元のように生きた人間になれるだろうか。」私は、「主よ。その答えは、あなただけがご存じです」と答えました。
  • Nova Versão Internacional - Ele me perguntou: “Filho do homem, estes ossos poderão tornar a viver?” Eu respondi: “Ó Soberano Senhor, só tu o sabes”.
  • Hoffnung für alle - Gott fragte mich: »Du Mensch, können diese Gebeine je wieder lebendig werden?« Ich antwortete: »Herr, mein Gott, das weißt du allein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสถามข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย กระดูกเหล่านี้จะกลับมีชีวิตได้ไหม?” ข้าพเจ้ากราบทูลว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต พระองค์แต่ผู้เดียวที่ทรงทราบ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย กระดูก​เหล่า​นี้​มี​ชีวิต​หรือ​ไม่” และ​ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​องค์​เท่า​นั้น​ที่​ทราบ”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:8 - Tin người chết sống lại phải chăng là một trọng tội? Tại sao các ngài lại không thể tin rằng Đức Chúa Trời có quyền cho người chết sống lại?
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
Bible
Resources
Plans
Donate