Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
- 新标点和合本 - 所以主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必使你遭遇流血的报应,罪(原文作“血”。本节同)必追赶你;你既不恨恶杀人流血,所以这罪必追赶你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必使你遭遇血的报应,血必追赶你;你既不恨恶血,血必追赶你。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必使你遭遇血的报应,血必追赶你;你既不恨恶血,血必追赶你。
- 当代译本 - 所以主耶和华说:我凭我的永恒起誓,我必使你遭受杀人流血之事,杀人流血之事必临到你。你既然不憎恨杀人流血之事,杀人流血之事必临到你。
- 圣经新译本 - 所以我指着我的永生起誓,我必使你遭受流血的报应,这血必追赶你;你既不恨恶流人的血,这血必追赶你。这是主耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 所以主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必使你遭遇流血的报应,罪 必追赶你。你既不恨恶杀人流血,所以这罪必追赶你。
- 和合本(拼音版) - 所以主耶和华说:我指着我的永生起誓,我必使你遭遇流血的报应,罪 必追赶你;你既不恨恶杀人流血,所以这罪必追赶你。
- New International Version - therefore as surely as I live, declares the Sovereign Lord, I will give you over to bloodshed and it will pursue you. Since you did not hate bloodshed, bloodshed will pursue you.
- New International Reader's Version - Now I will hand you over to murderers. They will hunt you down. You murdered others. So murderers will chase you. And that is just as sure as I am alive,” announces the Lord and King.
- English Standard Version - therefore, as I live, declares the Lord God, I will prepare you for blood, and blood shall pursue you; because you did not hate bloodshed, therefore blood shall pursue you.
- New Living Translation - As surely as I live, says the Sovereign Lord, since you show no distaste for blood, I will give you a bloodbath of your own. Your turn has come!
- Christian Standard Bible - therefore, as I live — this is the declaration of the Lord God — I will destine you for bloodshed, and it will pursue you. Since you did not hate bloodshed, it will pursue you.
- New American Standard Bible - therefore as I live,” declares the Lord God, “I will certainly doom you to bloodshed, and bloodshed will pursue you; since you have not hated bloodshed, therefore bloodshed will pursue you.
- New King James Version - therefore, as I live,” says the Lord God, “I will prepare you for blood, and blood shall pursue you; since you have not hated blood, therefore blood shall pursue you.
- Amplified Bible - therefore, as I live,” says the Lord God, “I will hand you over to bloodshed, and bloodshed will pursue you since you have not hated bloodshed, bloodshed will pursue you.
- American Standard Version - therefore, as I live, saith the Lord Jehovah, I will prepare thee unto blood, and blood shall pursue thee: since thou hast not hated blood, therefore blood shall pursue thee.
- King James Version - Therefore, as I live, saith the Lord God, I will prepare thee unto blood, and blood shall pursue thee: sith thou hast not hated blood, even blood shall pursue thee.
- New English Translation - Therefore, as surely as I live, declares the sovereign Lord, I will subject you to bloodshed, and bloodshed will pursue you. Since you did not hate bloodshed, bloodshed will pursue you.
- World English Bible - therefore, as I live,” says the Lord Yahweh, “I will prepare you for blood, and blood will pursue you. Since you have not hated blood, therefore blood will pursue you.
- 新標點和合本 - 所以主耶和華說:我指着我的永生起誓,我必使你遭遇流血的報應,罪(原文是血;本節同)必追趕你;你既不恨惡殺人流血,所以這罪必追趕你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華說:我指着我的永生起誓,我必使你遭遇血的報應,血必追趕你;你既不恨惡血,血必追趕你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華說:我指着我的永生起誓,我必使你遭遇血的報應,血必追趕你;你既不恨惡血,血必追趕你。
- 當代譯本 - 所以主耶和華說:我憑我的永恆起誓,我必使你遭受殺人流血之事,殺人流血之事必臨到你。你既然不憎恨殺人流血之事,殺人流血之事必臨到你。
- 聖經新譯本 - 所以我指著我的永生起誓,我必使你遭受流血的報應,這血必追趕你;你既不恨惡流人的血,這血必追趕你。這是主耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 故此我指着永活的我來起誓,主永恆主發神諭說,我必定使你 受流人 血 的報應 , 流人 血 的罪罰 必追趕你;你既有了 流人 血的罪 , 流人 血 的罪罰 就必追趕你。
- 現代標點和合本 - 所以主耶和華說:我指著我的永生起誓,我必使你遭遇流血的報應,罪 必追趕你。你既不恨惡殺人流血,所以這罪必追趕你。
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我指己生而誓、我必使爾遭血、血必追襲爾、爾既不惡血、故血必追襲爾也、
- 文理委辦譯本 - 故我耶和華指己而誓、爾既以殺人為悅、余必追襲、殲爾務盡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主曰、我指己永生而誓、我必使爾遭殺戮之事、殺戮之事必追爾、爾既不憎殺戮之事、殺戮之事必追爾、
- Nueva Versión Internacional - tan cierto como que yo vivo, que te anegaré en sangre, y la sangre te perseguirá. Lo afirma el Señor omnipotente: eres culpable de muerte, y la muerte no te dará tregua.
- 현대인의 성경 - 그러므로 나 주 여호와가 분명히 말하지만 내가 너를 죽음에 넘기겠다. 네가 피 흘리기를 좋아하였으므로 피가 너를 따를 것이다.
- Новый Русский Перевод - за это, верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Господь, – Я предам тебя кровопролитию, и оно будет преследовать тебя. Так как ты не возненавидела кровопролитие, оно будет тебя преследовать.
- Восточный перевод - за это, верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я предам тебя кровопролитию, и оно будет преследовать тебя. Так как ты не возненавидела кровопролитие, оно будет тебя преследовать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - за это, верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я предам тебя кровопролитию, и оно будет преследовать тебя. Так как ты не возненавидела кровопролитие, оно будет тебя преследовать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - за это, верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – Я предам тебя кровопролитию, и оно будет преследовать тебя. Так как ты не возненавидела кровопролитие, оно будет тебя преследовать.
- La Bible du Semeur 2015 - à cause de cela, aussi vrai que je vis, c’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Je te mettrai en sang, le sang te poursuivra. Puisque tu n’as pas eu horreur de répandre le sang, le sang te poursuivra.
- リビングバイブル - 主は語ります。「わたしは生きている。そんなに血を流したいのなら、わたしがおまえを血に染めてやろう。今度はおまえが殺される番だ。
- Nova Versão Internacional - por isso, juro pela minha vida, palavra do Soberano, o Senhor, que entregarei você ao espírito sanguinário, e este o perseguirá. Uma vez que você não detestou o espírito sanguinário, este o perseguirá.
- Hoffnung für alle - Darum schwöre ich, Gott, der Herr, so wahr ich lebe: Der Tod ist ihr Schicksal, sie können ihm nicht entrinnen! Weil sie nicht gezögert haben, Blut zu vergießen, wird nun auch ihr Blut vergossen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนี้ว่า ฉะนั้นเรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด เราจะมอบเจ้าให้แก่การนองเลือดซึ่งจะตามล่าเจ้าฉันนั้น เพราะเจ้าไม่ได้เกลียดชังการนองเลือด ดังนั้นการนองเลือดจะตามล่าเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนี้ว่า “ฉะนั้น ตราบที่เรามีชีวิตอยู่ฉันใด เราจะทำให้เจ้าประสบกับการนองเลือด และเลือดจะตามล่าเจ้า เพราะเจ้าไม่เกลียดชังเลือด ฉะนั้นเลือดจะตามล่าเจ้า
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
- Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
- Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
- Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
- Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”