Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
- 新标点和合本 - “因为你曾说:‘这二国这二邦必归于我,我必得为业’(其实耶和华仍在那里),
- 和合本2010(上帝版-简体) - “因为你曾说‘这二国、这二邦必归我,我们必得为业’,其实耶和华仍在那里;
- 和合本2010(神版-简体) - “因为你曾说‘这二国、这二邦必归我,我们必得为业’,其实耶和华仍在那里;
- 当代译本 - “‘因为你曾说:犹大和以色列这两个邦国必归我,即使耶和华在那里,我们也要吞并他们。
- 圣经新译本 - “‘因为你曾说:这两国这两邦都必归我,我必得它们为业,但其实耶和华还是在那里。
- 现代标点和合本 - ‘因为你曾说“这二国这二邦必归于我,我必得为业”(其实耶和华仍在那里),
- 和合本(拼音版) - “因为你曾说:‘这二国、这二邦必归于我,我必得为业’(其实耶和华仍在那里)。
- New International Version - “ ‘Because you have said, “These two nations and countries will be ours and we will take possession of them,” even though I the Lord was there,
- New International Reader's Version - “ ‘ “You said, ‘The nations of Israel and Judah will belong to us. We will take them over.’ You said that, even though I was there. I am the Lord.
- English Standard Version - “Because you said, ‘These two nations and these two countries shall be mine, and we will take possession of them’—although the Lord was there—
- New Living Translation - “For you said, ‘The lands of Israel and Judah will be ours. We will take possession of them. What do we care that the Lord is there!’
- The Message - “‘Because you said, “These two nations, these two countries, are mine. I’m taking over” (even though God is right there watching, right there listening), I’ll turn your hate-bloated anger and rage right back on you. You’ll know I mean business when I bring judgment on you. You’ll realize then that I, God, have overheard all the vile abuse you’ve poured out against the mountains of Israel, saying, “They’re roadkill and we’re going to eat them up.” You’ve strutted around, talking so big, insolently pitting yourselves against me. And I’ve heard it all.
- Christian Standard Bible - “‘Because you said, “These two nations and two lands will be mine, and we will possess them” — though the Lord was there —
- New American Standard Bible - “Since you have said, ‘These two nations and these two lands will be mine, and we will possess them,’ although the Lord was there,
- New King James Version - “Because you have said, ‘These two nations and these two countries shall be mine, and we will possess them,’ although the Lord was there,
- Amplified Bible - “Because you [descendants of Esau] have said, ‘These two nations [Israel and Judah] and these two lands shall be mine, and we will take possession of them,’ although the Lord was there,
- American Standard Version - Because thou hast said, These two nations and these two countries shall be mine, and we will possess it; whereas Jehovah was there:
- King James Version - Because thou hast said, These two nations and these two countries shall be mine, and we will possess it; whereas the Lord was there:
- New English Translation - “‘You said, “These two nations, these two lands will be mine, and we will possess them,” – although the Lord was there –
- World English Bible - “‘“Because you have said, ‘These two nations and these two countries will be mine, and we will possess it;’ whereas Yahweh was there:
- 新標點和合本 - 「因為你曾說:『這二國這二邦必歸於我,我必得為業』(其實耶和華仍在那裏),
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「因為你曾說『這二國、這二邦必歸我,我們必得為業』,其實耶和華仍在那裏;
- 和合本2010(神版-繁體) - 「因為你曾說『這二國、這二邦必歸我,我們必得為業』,其實耶和華仍在那裏;
- 當代譯本 - 「『因為你曾說:猶大和以色列這兩個邦國必歸我,即使耶和華在那裡,我們也要吞併他們。
- 聖經新譯本 - “‘因為你曾說:這兩國這兩邦都必歸我,我必得它們為業,但其實耶和華還是在那裡。
- 呂振中譯本 - 『因為你曾說:「這二國這二邦必歸於我,我必擁有它以為業」;(其實永恆主仍在那裏)
- 現代標點和合本 - 『因為你曾說「這二國這二邦必歸於我,我必得為業」(其實耶和華仍在那裡),
- 文理和合譯本 - 爾曰、此二國二族、必歸於我、為我所有、第耶和華在彼、
- 文理委辦譯本 - 爾當言以色列猶大必歸於我、我得其土、不知彼二國者、為我耶和華所眷祐、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曾言、斯二邦二國必歸我、雖有主在彼、我終必得以為業、 雖有主在彼我終必得以為業或作必歸於我我必獲之為業不知主仍在彼
- Nueva Versión Internacional - »”Porque tú has dicho: ‘A pesar de que el Señor viva allí, las dos naciones y los dos territorios serán míos, y yo seré su dueño’.
- 현대인의 성경 - “ ‘너는 내가 유다와 이스라엘 땅에 있는데도 이 두 민족이 너에게 속할 것이며 그 땅은 너의 소유가 될 것이라고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - За то, что ты сказала: „Оба этих народа и обе эти страны будут моими; я завладею ими“, хотя с ними был Господь,
- Восточный перевод - За то, что ты сказала: „Оба этих народа и обе эти страны будут моими; я завладею ими“, хотя с ними был Вечный,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что ты сказала: „Оба этих народа и обе эти страны будут моими; я завладею ими“, хотя с ними был Вечный,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что ты сказала: „Оба этих народа и обе эти страны будут моими; я завладею ими“, хотя с ними был Вечный,
- La Bible du Semeur 2015 - Parce que tu as dit : « Ces deux peuples, Israël et Juda, de même que leurs deux pays, seront à moi, et j’en prendrai possession bien que l’Eternel y réside »,
- リビングバイブル - おまえは、『イスラエルもユダも、われわれのものだ。占領してしまおう。神がいようがかまうものか』と言った。」
- Nova Versão Internacional - “Uma vez que você disse: ‘Estas duas nações e povos serão nossos e nos apossaremos deles’, estando eu, o Senhor, ali,
- Hoffnung für alle - Ihr habt behauptet: ›Israel und Juda gehören uns, wir werden sie besitzen!‹ Doch ihr vergesst, dass es mein Land ist, in dem ich wohne!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เนื่องจากเจ้ากล่าวว่า “ชนชาติและประเทศทั้งสองนี้จะเป็นของเรา เราจะถือสิทธิ์ครอบครอง” ทั้งๆ ที่เราผู้เป็นพระยาห์เวห์อยู่ที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเจ้าพูดดังนี้ว่า ‘สองประชาชาติกับสองดินแดนนี้จะต้องเป็นของเรา และพวกเราจะยึดมาครอบครอง’ ถึงแม้ว่าเราซึ่งเป็นพระผู้เป็นเจ้าอยู่ที่นั่น”
Cross Reference
- Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
- Giê-rê-mi 49:1 - Sứ điệp tiên tri về người Am-môn. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Chẳng lẽ Ít-ra-ên không có con cháu thừa kế tại Gát sao? Tại sao ngươi, kẻ thờ thần Minh-côm, lại sống trong các thành này?”
- Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
- Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
- Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
- Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
- Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
- Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
- Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
- Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
- Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
- Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
- Thi Thiên 83:12 - vì họ nói: “Chúng ta hãy chiếm đất cỏ xanh của Đức Chúa Trời làm tài sản của chúng ta.”
- Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
- Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
- Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
- Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
- Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
- Thi Thiên 48:3 - Chính Đức Chúa Trời ngự trong các thành lũy, Ngài chính là tường thành kiên cố.
- Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.