Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • 新标点和合本 - 他又对我说:“人子啊,我对你所说的一切话,要心里领会,耳中听闻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又对我说:“人子啊,我对你说的一切话,你心里要领会,耳朵要听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又对我说:“人子啊,我对你说的一切话,你心里要领会,耳朵要听。
  • 当代译本 - 祂又说:“人子啊,你要留心听我说的一切话,牢记在心。
  • 圣经新译本 - 他又对我说:“人子啊!我对你说的一切话,你都要留心听,记在心里。
  • 现代标点和合本 - 他又对我说:“人子啊,我对你所说的一切话,要心里领会,耳中听闻。
  • 和合本(拼音版) - 他又对我说:“人子啊,我对你所说的一切话,要心里领会,耳中听闻。
  • New International Version - And he said to me, “Son of man, listen carefully and take to heart all the words I speak to you.
  • New International Reader's Version - He continued, “Son of man, listen carefully. Take to heart everything I tell you.
  • English Standard Version - Moreover, he said to me, “Son of man, all my words that I shall speak to you receive in your heart, and hear with your ears.
  • New Living Translation - Then he added, “Son of man, let all my words sink deep into your own heart first. Listen to them carefully for yourself.
  • The Message - Then he said, “Son of man, get all these words that I’m giving you inside you. Listen to them obediently. Make them your own. And now go. Go to the exiles, your people, and speak. Tell them, ‘This is the Message of God, the Master.’ Speak your piece, whether they listen or not.”
  • Christian Standard Bible - Next he said to me, “Son of man, listen carefully to all my words that I speak to you and take them to heart.
  • New American Standard Bible - Moreover, He said to me, “Son of man, take into your heart all My words which I will speak to you and listen closely.
  • New King James Version - Moreover He said to me: “Son of man, receive into your heart all My words that I speak to you, and hear with your ears.
  • Amplified Bible - Moreover, He said to me, “Son of man, receive into your heart all My words which I will speak to you and hear with your ears (listen closely).
  • American Standard Version - Moreover he said unto me, Son of man, all my words that I shall speak unto thee receive in thy heart, and hear with thine ears.
  • King James Version - Moreover he said unto me, Son of man, all my words that I shall speak unto thee receive in thine heart, and hear with thine ears.
  • New English Translation - And he said to me, “Son of man, take all my words that I speak to you to heart and listen carefully.
  • World English Bible - Moreover he said to me, “Son of man, receive in your heart and hear with your ears all my words that I speak to you.
  • 新標點和合本 - 他又對我說:「人子啊,我對你所說的一切話,要心裏領會,耳中聽聞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又對我說:「人子啊,我對你說的一切話,你心裏要領會,耳朵要聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又對我說:「人子啊,我對你說的一切話,你心裏要領會,耳朵要聽。
  • 當代譯本 - 祂又說:「人子啊,你要留心聽我說的一切話,牢記在心。
  • 聖經新譯本 - 他又對我說:“人子啊!我對你說的一切話,你都要留心聽,記在心裡。
  • 呂振中譯本 - 他又對我說:『人子啊,我要對你說的我一切的話、你都要心裏領會,耳中細聽。
  • 現代標點和合本 - 他又對我說:「人子啊,我對你所說的一切話,要心裡領會,耳中聽聞。
  • 文理和合譯本 - 又曰、人子歟、凡我諭爾之言、必耳聞而心受之、
  • 文理委辦譯本 - 又告我曰、人子、我所語爾之言、必耳聞心思、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又諭我曰、人子、我所諭爾之言、當心受耳聽、
  • Nueva Versión Internacional - Luego me dijo: «Hijo de hombre, escucha bien todo lo que voy a decirte, y atesóralo en tu corazón.
  • 현대인의 성경 - 그는 또 계속해서 나에게 말씀하셨다. “사람의 아들아, 너는 내가 너에게 한 모든 말을 유심히 듣고 마음에 잘 간직해 두었다가
  • Новый Русский Перевод - Он сказал мне: – Сын человеческий, слушай внимательно и запомни все слова, что Я тебе говорю.
  • Восточный перевод - Он сказал мне: – Смертный, слушай внимательно и запомни все слова, что Я тебе говорю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал мне: – Смертный, слушай внимательно и запомни все слова, что Я тебе говорю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал мне: – Смертный, слушай внимательно и запомни все слова, что Я тебе говорю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : Fils d’homme, écoute attentivement tout ce que je vais te dire et prends-le bien à cœur.
  • リビングバイブル - その方は続けて言いました。「人の子よ、まず、わたしのことばをすべて心の奥底に収め、注意深くそれに聞き従いなさい。
  • Nova Versão Internacional - E continuou: “Filho do homem, ouça atentamente e guarde no coração todas as palavras que eu disser a você.
  • Hoffnung für alle - Und weiter sprach er zu mir: »Du Mensch, achte auf alles, was ich dir sage, und nimm es dir zu Herzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงตั้งใจฟังให้ดีและจงจดจำทุกถ้อยคำที่เรากล่าวแก่เจ้าให้ขึ้นใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้ “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​รับ​ไว้​ใน​ใจ​เจ้า และ​ใช้​หู​รับ​ฟัง​ทุก​คำ​พูด​ที่​เรา​จะ​กล่าว​กับ​เจ้า
Cross Reference
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Châm Ngôn 19:20 - Biết nghe lời khuyên răn chỉ giáo, sẽ khôn ngoan suốt cả cuộc đời.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Ê-xê-chi-ên 3:1 - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy ăn vật Ta đang ban cho con—tức ăn cuộn sách này! Rồi đi và truyền sứ điệp này cho người Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:2 - Vậy, tôi hả miệng ra, và Ngài đưa cuộn sách cho ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:3 - Ngài phán: “Hãy làm đầy bao tử con bằng cuộn sách này.” Và khi tôi ăn xong, cảm thấy trong miệng mình ngọt như mật ong.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • 新标点和合本 - 他又对我说:“人子啊,我对你所说的一切话,要心里领会,耳中听闻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又对我说:“人子啊,我对你说的一切话,你心里要领会,耳朵要听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又对我说:“人子啊,我对你说的一切话,你心里要领会,耳朵要听。
  • 当代译本 - 祂又说:“人子啊,你要留心听我说的一切话,牢记在心。
  • 圣经新译本 - 他又对我说:“人子啊!我对你说的一切话,你都要留心听,记在心里。
  • 现代标点和合本 - 他又对我说:“人子啊,我对你所说的一切话,要心里领会,耳中听闻。
  • 和合本(拼音版) - 他又对我说:“人子啊,我对你所说的一切话,要心里领会,耳中听闻。
  • New International Version - And he said to me, “Son of man, listen carefully and take to heart all the words I speak to you.
  • New International Reader's Version - He continued, “Son of man, listen carefully. Take to heart everything I tell you.
  • English Standard Version - Moreover, he said to me, “Son of man, all my words that I shall speak to you receive in your heart, and hear with your ears.
  • New Living Translation - Then he added, “Son of man, let all my words sink deep into your own heart first. Listen to them carefully for yourself.
  • The Message - Then he said, “Son of man, get all these words that I’m giving you inside you. Listen to them obediently. Make them your own. And now go. Go to the exiles, your people, and speak. Tell them, ‘This is the Message of God, the Master.’ Speak your piece, whether they listen or not.”
  • Christian Standard Bible - Next he said to me, “Son of man, listen carefully to all my words that I speak to you and take them to heart.
  • New American Standard Bible - Moreover, He said to me, “Son of man, take into your heart all My words which I will speak to you and listen closely.
  • New King James Version - Moreover He said to me: “Son of man, receive into your heart all My words that I speak to you, and hear with your ears.
  • Amplified Bible - Moreover, He said to me, “Son of man, receive into your heart all My words which I will speak to you and hear with your ears (listen closely).
  • American Standard Version - Moreover he said unto me, Son of man, all my words that I shall speak unto thee receive in thy heart, and hear with thine ears.
  • King James Version - Moreover he said unto me, Son of man, all my words that I shall speak unto thee receive in thine heart, and hear with thine ears.
  • New English Translation - And he said to me, “Son of man, take all my words that I speak to you to heart and listen carefully.
  • World English Bible - Moreover he said to me, “Son of man, receive in your heart and hear with your ears all my words that I speak to you.
  • 新標點和合本 - 他又對我說:「人子啊,我對你所說的一切話,要心裏領會,耳中聽聞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又對我說:「人子啊,我對你說的一切話,你心裏要領會,耳朵要聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又對我說:「人子啊,我對你說的一切話,你心裏要領會,耳朵要聽。
  • 當代譯本 - 祂又說:「人子啊,你要留心聽我說的一切話,牢記在心。
  • 聖經新譯本 - 他又對我說:“人子啊!我對你說的一切話,你都要留心聽,記在心裡。
  • 呂振中譯本 - 他又對我說:『人子啊,我要對你說的我一切的話、你都要心裏領會,耳中細聽。
  • 現代標點和合本 - 他又對我說:「人子啊,我對你所說的一切話,要心裡領會,耳中聽聞。
  • 文理和合譯本 - 又曰、人子歟、凡我諭爾之言、必耳聞而心受之、
  • 文理委辦譯本 - 又告我曰、人子、我所語爾之言、必耳聞心思、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又諭我曰、人子、我所諭爾之言、當心受耳聽、
  • Nueva Versión Internacional - Luego me dijo: «Hijo de hombre, escucha bien todo lo que voy a decirte, y atesóralo en tu corazón.
  • 현대인의 성경 - 그는 또 계속해서 나에게 말씀하셨다. “사람의 아들아, 너는 내가 너에게 한 모든 말을 유심히 듣고 마음에 잘 간직해 두었다가
  • Новый Русский Перевод - Он сказал мне: – Сын человеческий, слушай внимательно и запомни все слова, что Я тебе говорю.
  • Восточный перевод - Он сказал мне: – Смертный, слушай внимательно и запомни все слова, что Я тебе говорю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал мне: – Смертный, слушай внимательно и запомни все слова, что Я тебе говорю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал мне: – Смертный, слушай внимательно и запомни все слова, что Я тебе говорю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : Fils d’homme, écoute attentivement tout ce que je vais te dire et prends-le bien à cœur.
  • リビングバイブル - その方は続けて言いました。「人の子よ、まず、わたしのことばをすべて心の奥底に収め、注意深くそれに聞き従いなさい。
  • Nova Versão Internacional - E continuou: “Filho do homem, ouça atentamente e guarde no coração todas as palavras que eu disser a você.
  • Hoffnung für alle - Und weiter sprach er zu mir: »Du Mensch, achte auf alles, was ich dir sage, und nimm es dir zu Herzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงตั้งใจฟังให้ดีและจงจดจำทุกถ้อยคำที่เรากล่าวแก่เจ้าให้ขึ้นใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้ “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​รับ​ไว้​ใน​ใจ​เจ้า และ​ใช้​หู​รับ​ฟัง​ทุก​คำ​พูด​ที่​เรา​จะ​กล่าว​กับ​เจ้า
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Châm Ngôn 19:20 - Biết nghe lời khuyên răn chỉ giáo, sẽ khôn ngoan suốt cả cuộc đời.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Ê-xê-chi-ên 3:1 - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy ăn vật Ta đang ban cho con—tức ăn cuộn sách này! Rồi đi và truyền sứ điệp này cho người Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:2 - Vậy, tôi hả miệng ra, và Ngài đưa cuộn sách cho ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:3 - Ngài phán: “Hãy làm đầy bao tử con bằng cuộn sách này.” Và khi tôi ăn xong, cảm thấy trong miệng mình ngọt như mật ong.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
Bible
Resources
Plans
Donate