Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
26:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 我必使你成为净光的磐石,作晒网的地方。你不得再被建造,因为这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你成为光滑的磐石,作晒网的场所。你不得再被建造,因为我—耶和华已这样说了。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你成为光滑的磐石,作晒网的场所。你不得再被建造,因为我—耶和华已这样说了。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我要使你成为光秃秃的磐石,做晒网的地方,你必不得重建,因为我耶和华已经宣告。这是主耶和华说的。’
  • 圣经新译本 - 我必使你成为光滑的磐石;你必成为晒网的地方;你必不再被建造,因为我耶和华已经说了。这是主耶和华的宣告。’
  • 现代标点和合本 - 我必使你成为净光的磐石,做晒网的地方,你不得再被建造,因为这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我必使你成为净光的磐石,作晒网的地方,你不得再被建造,因为这是主耶和华说的。”
  • New International Version - I will make you a bare rock, and you will become a place to spread fishnets. You will never be rebuilt, for I the Lord have spoken, declares the Sovereign Lord.
  • New International Reader's Version - I will turn you into nothing but a bare rock. You will become a place to spread fishnets. You will never be rebuilt. I have spoken. I am the Lord,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - I will make you a bare rock. You shall be a place for the spreading of nets. You shall never be rebuilt, for I am the Lord; I have spoken, declares the Lord God.
  • New Living Translation - I will make your island a bare rock, a place for fishermen to spread their nets. You will never be rebuilt, for I, the Lord, have spoken. Yes, the Sovereign Lord has spoken!
  • Christian Standard Bible - I will turn you into a bare rock, and you will be a place to spread nets. You will never be rebuilt, for I, the Lord, have spoken.” This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - I will turn you into a bare rock; you will become a dry place for the spreading of nets. You will not be rebuilt, for I the Lord have spoken,” declares the Lord God.
  • New King James Version - I will make you like the top of a rock; you shall be a place for spreading nets, and you shall never be rebuilt, for I the Lord have spoken,’ says the Lord God.
  • Amplified Bible - I will make you [Tyre] a bare rock; you will be a dry place on which to spread nets. You will never be rebuilt, for I the Lord have spoken,” says the Lord God.
  • American Standard Version - And I will make thee a bare rock; thou shalt be a place for the spreading of nets; thou shalt be built no more: for I Jehovah have spoken it, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And I will make thee like the top of a rock: thou shalt be a place to spread nets upon; thou shalt be built no more: for I the Lord have spoken it, saith the Lord God.
  • New English Translation - I will make you a bare rock; you will be a place where fishing nets are spread. You will never be built again, for I, the Lord, have spoken, declares the sovereign Lord.
  • World English Bible - I will make you a bare rock. You will be a place for the spreading of nets. You will be built no more; for I Yahweh have spoken it,’ says the Lord Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必使你成為淨光的磐石,作曬網的地方。你不得再被建造,因為這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你成為光滑的磐石,作曬網的場所。你不得再被建造,因為我-耶和華已這樣說了。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你成為光滑的磐石,作曬網的場所。你不得再被建造,因為我—耶和華已這樣說了。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我要使你成為光禿禿的磐石,做曬網的地方,你必不得重建,因為我耶和華已經宣告。這是主耶和華說的。』
  • 聖經新譯本 - 我必使你成為光滑的磐石;你必成為曬網的地方;你必不再被建造,因為我耶和華已經說了。這是主耶和華的宣告。’
  • 呂振中譯本 - 我必使你成為光溜溜的磐石;你必做鋪網的地方;你必不再被建造;因為我永恆主說了,主永恆主發神諭說。
  • 現代標點和合本 - 我必使你成為淨光的磐石,做曬網的地方,你不得再被建造,因為這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 使爾成為光潔之磐、曬網之所、不復建之、主耶和華曰、我耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 惟留磐巔、張網之所、厥後不復建城於此、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾為光潔之磬、曬網之所、不得復建、因我耶和華已言之矣、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Te convertiré en una roca desnuda, en un tendedero de redes, y no volverás a ser edificada. Yo, el Señor, lo he dicho. Yo, el Señor omnipotente, lo afirmo.
  • 현대인의 성경 - 너를 아무것도 없는 바위가 되게 하겠다. 네가 그물 말리는 곳이 되고 다시는 재건되지 못할 것이다. 나 주 여호와가 말하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю тебя голой скалой; ты станешь местом, где раскидывают рыбацкие сети. Ты никогда не будешь вновь отстроен, потому что Я, Господь, так сказал, – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Я сделаю тебя голой скалой; ты станешь местом, где раскидывают рыбацкие сети. Ты никогда не будешь вновь отстроен, потому что Я, Вечный, так сказал», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю тебя голой скалой; ты станешь местом, где раскидывают рыбацкие сети. Ты никогда не будешь вновь отстроен, потому что Я, Вечный, так сказал», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю тебя голой скалой; ты станешь местом, где раскидывают рыбацкие сети. Ты никогда не будешь вновь отстроен, потому что Я, Вечный, так сказал», – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je ferai de toi un rocher dénudé, un lieu où les pêcheurs étendront leurs filets pour les faire sécher. Tu ne seras plus jamais rebâtie car moi, l’Eternel, j’ai parlé, c’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - おまえを裸岩とし、 漁師たちが網をしかける所とする。 おまえは二度と建て直されることはない。 主であるわたしが言うのだ。
  • Nova Versão Internacional - Farei de você uma rocha nua, e você se tornará um local propício para estender redes de pesca. Você jamais será reconstruída, pois eu, o Senhor, falei. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich mache dich zu einem kahlen Felsen, auf dem die Fischer ihre Netze zum Trocknen auslegen. Nie wieder sollst du aufgebaut werden! Das kündige ich, Gott, der Herr, an, und mein Wort gilt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้เจ้าเป็นศิลาโล่งเตียน และเจ้าจะกลายเป็นสถานที่ตากแหตากอวน เจ้าจะไม่ได้รับการสร้างขึ้นใหม่อีก เพราะเราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้ พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​หิน​เปล่าๆ เจ้า​จะ​เป็น​ที่​สำหรับ​ทอด​แห เจ้า​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​ถูก​สถาปนา​ขึ้น​ใหม่ เพราะ​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​ได้​พูด​แล้ว” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 21:32 - Các ngươi sẽ là mồi cho lửa, máu các ngươi sẽ nhuộm đất nước các ngươi. Các ngươi sẽ bị quét sạch, và xóa hẳn trong lịch sử loài người, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Ê-xê-chi-ên 26:4 - Chúng sẽ hủy diệt các tường thành của Ty-rơ và phá đổ các tháp canh. Ta sẽ cạo sạch hết đất và làm cho nó thành một tảng đá nhẵn nhụi!
  • Ê-xê-chi-ên 26:5 - Nó sẽ như hòn đá trong biển, là nơi cho dân chài phơi lưới của họ, vì Ta đã báo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Ty-rơ sẽ thành miếng mồi ngon cho các dân tộc,
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 我必使你成为净光的磐石,作晒网的地方。你不得再被建造,因为这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你成为光滑的磐石,作晒网的场所。你不得再被建造,因为我—耶和华已这样说了。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你成为光滑的磐石,作晒网的场所。你不得再被建造,因为我—耶和华已这样说了。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我要使你成为光秃秃的磐石,做晒网的地方,你必不得重建,因为我耶和华已经宣告。这是主耶和华说的。’
  • 圣经新译本 - 我必使你成为光滑的磐石;你必成为晒网的地方;你必不再被建造,因为我耶和华已经说了。这是主耶和华的宣告。’
  • 现代标点和合本 - 我必使你成为净光的磐石,做晒网的地方,你不得再被建造,因为这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我必使你成为净光的磐石,作晒网的地方,你不得再被建造,因为这是主耶和华说的。”
  • New International Version - I will make you a bare rock, and you will become a place to spread fishnets. You will never be rebuilt, for I the Lord have spoken, declares the Sovereign Lord.
  • New International Reader's Version - I will turn you into nothing but a bare rock. You will become a place to spread fishnets. You will never be rebuilt. I have spoken. I am the Lord,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - I will make you a bare rock. You shall be a place for the spreading of nets. You shall never be rebuilt, for I am the Lord; I have spoken, declares the Lord God.
  • New Living Translation - I will make your island a bare rock, a place for fishermen to spread their nets. You will never be rebuilt, for I, the Lord, have spoken. Yes, the Sovereign Lord has spoken!
  • Christian Standard Bible - I will turn you into a bare rock, and you will be a place to spread nets. You will never be rebuilt, for I, the Lord, have spoken.” This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - I will turn you into a bare rock; you will become a dry place for the spreading of nets. You will not be rebuilt, for I the Lord have spoken,” declares the Lord God.
  • New King James Version - I will make you like the top of a rock; you shall be a place for spreading nets, and you shall never be rebuilt, for I the Lord have spoken,’ says the Lord God.
  • Amplified Bible - I will make you [Tyre] a bare rock; you will be a dry place on which to spread nets. You will never be rebuilt, for I the Lord have spoken,” says the Lord God.
  • American Standard Version - And I will make thee a bare rock; thou shalt be a place for the spreading of nets; thou shalt be built no more: for I Jehovah have spoken it, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And I will make thee like the top of a rock: thou shalt be a place to spread nets upon; thou shalt be built no more: for I the Lord have spoken it, saith the Lord God.
  • New English Translation - I will make you a bare rock; you will be a place where fishing nets are spread. You will never be built again, for I, the Lord, have spoken, declares the sovereign Lord.
  • World English Bible - I will make you a bare rock. You will be a place for the spreading of nets. You will be built no more; for I Yahweh have spoken it,’ says the Lord Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必使你成為淨光的磐石,作曬網的地方。你不得再被建造,因為這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你成為光滑的磐石,作曬網的場所。你不得再被建造,因為我-耶和華已這樣說了。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你成為光滑的磐石,作曬網的場所。你不得再被建造,因為我—耶和華已這樣說了。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我要使你成為光禿禿的磐石,做曬網的地方,你必不得重建,因為我耶和華已經宣告。這是主耶和華說的。』
  • 聖經新譯本 - 我必使你成為光滑的磐石;你必成為曬網的地方;你必不再被建造,因為我耶和華已經說了。這是主耶和華的宣告。’
  • 呂振中譯本 - 我必使你成為光溜溜的磐石;你必做鋪網的地方;你必不再被建造;因為我永恆主說了,主永恆主發神諭說。
  • 現代標點和合本 - 我必使你成為淨光的磐石,做曬網的地方,你不得再被建造,因為這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 使爾成為光潔之磐、曬網之所、不復建之、主耶和華曰、我耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 惟留磐巔、張網之所、厥後不復建城於此、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾為光潔之磬、曬網之所、不得復建、因我耶和華已言之矣、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Te convertiré en una roca desnuda, en un tendedero de redes, y no volverás a ser edificada. Yo, el Señor, lo he dicho. Yo, el Señor omnipotente, lo afirmo.
  • 현대인의 성경 - 너를 아무것도 없는 바위가 되게 하겠다. 네가 그물 말리는 곳이 되고 다시는 재건되지 못할 것이다. 나 주 여호와가 말하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю тебя голой скалой; ты станешь местом, где раскидывают рыбацкие сети. Ты никогда не будешь вновь отстроен, потому что Я, Господь, так сказал, – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Я сделаю тебя голой скалой; ты станешь местом, где раскидывают рыбацкие сети. Ты никогда не будешь вновь отстроен, потому что Я, Вечный, так сказал», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю тебя голой скалой; ты станешь местом, где раскидывают рыбацкие сети. Ты никогда не будешь вновь отстроен, потому что Я, Вечный, так сказал», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю тебя голой скалой; ты станешь местом, где раскидывают рыбацкие сети. Ты никогда не будешь вновь отстроен, потому что Я, Вечный, так сказал», – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je ferai de toi un rocher dénudé, un lieu où les pêcheurs étendront leurs filets pour les faire sécher. Tu ne seras plus jamais rebâtie car moi, l’Eternel, j’ai parlé, c’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - おまえを裸岩とし、 漁師たちが網をしかける所とする。 おまえは二度と建て直されることはない。 主であるわたしが言うのだ。
  • Nova Versão Internacional - Farei de você uma rocha nua, e você se tornará um local propício para estender redes de pesca. Você jamais será reconstruída, pois eu, o Senhor, falei. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich mache dich zu einem kahlen Felsen, auf dem die Fischer ihre Netze zum Trocknen auslegen. Nie wieder sollst du aufgebaut werden! Das kündige ich, Gott, der Herr, an, und mein Wort gilt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้เจ้าเป็นศิลาโล่งเตียน และเจ้าจะกลายเป็นสถานที่ตากแหตากอวน เจ้าจะไม่ได้รับการสร้างขึ้นใหม่อีก เพราะเราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้ พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​หิน​เปล่าๆ เจ้า​จะ​เป็น​ที่​สำหรับ​ทอด​แห เจ้า​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​ถูก​สถาปนา​ขึ้น​ใหม่ เพราะ​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​ได้​พูด​แล้ว” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • Ê-xê-chi-ên 21:32 - Các ngươi sẽ là mồi cho lửa, máu các ngươi sẽ nhuộm đất nước các ngươi. Các ngươi sẽ bị quét sạch, và xóa hẳn trong lịch sử loài người, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Ê-xê-chi-ên 26:4 - Chúng sẽ hủy diệt các tường thành của Ty-rơ và phá đổ các tháp canh. Ta sẽ cạo sạch hết đất và làm cho nó thành một tảng đá nhẵn nhụi!
  • Ê-xê-chi-ên 26:5 - Nó sẽ như hòn đá trong biển, là nơi cho dân chài phơi lưới của họ, vì Ta đã báo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Ty-rơ sẽ thành miếng mồi ngon cho các dân tộc,
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
Bible
Resources
Plans
Donate