Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người Ba-by-lôn sẽ đến với quân Canh-đê từ Phê-cốt, Soa, và Cô-a. Và tất cả người A-sy-ri cũng sẽ kéo đến với chúng—là những thủ lĩnh, tướng lãnh, quan viên kỵ mã, và quan tướng cao cấp, tất cả đều trẻ đẹp và đều cưỡi ngựa.
- 新标点和合本 - 所来的就是巴比伦人、迦勒底的众人、比割人、书亚人、哥亚人,同着他们的还有亚述众人,乃是作省长、副省长、作军长有名声的,都骑着马,是可爱的少年人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有巴比伦人、迦勒底众人、比割人、书亚人、哥亚人,还有亚述众人与他们一起,都是俊美的年轻人。他们是省长、副省长、将军、有名声的,全都骑着马。
- 和合本2010(神版-简体) - 有巴比伦人、迦勒底众人、比割人、书亚人、哥亚人,还有亚述众人与他们一起,都是俊美的年轻人。他们是省长、副省长、将军、有名声的,全都骑着马。
- 当代译本 - 他们是巴比伦人,还有从比割、书亚和哥亚来的所有迦勒底人以及亚述人,都是骑马的英俊青年,有省长、总督及有名将领。
- 圣经新译本 - 他们就是巴比伦人、迦勒底人、比割人、书亚人、哥亚人,与他们一起的还有亚述人,他们都是英俊的年轻人,是作总督和省长的,作长官和战士的,全部都是骑马的。
- 现代标点和合本 - 所来的就是巴比伦人、迦勒底的众人、比割人、书亚人、哥亚人,同着他们的还有亚述众人,乃是做省长、副省长,做军长有名声的,都骑着马,是可爱的少年人。
- 和合本(拼音版) - 所来的就是巴比伦人、迦勒底的众人、比割人、书亚人、哥亚人,同着他们的还有亚述众人,乃是作省长、副省长、作军长有名声的,都骑着马,是可爱的少年人。
- New International Version - the Babylonians and all the Chaldeans, the men of Pekod and Shoa and Koa, and all the Assyrians with them, handsome young men, all of them governors and commanders, chariot officers and men of high rank, all mounted on horses.
- New International Reader's Version - They include the Babylonians and all the Chaldeans. They include the men from Pekod, Shoa and Koa. They also include all the Assyrians. They are young and handsome. Some of them are governors and commanders. Others are chariot officers. Still others are very high officials. All of them ride horses.
- English Standard Version - the Babylonians and all the Chaldeans, Pekod and Shoa and Koa, and all the Assyrians with them, desirable young men, governors and commanders all of them, officers and men of renown, all of them riding on horses.
- New Living Translation - For the Babylonians will come with all the Chaldeans from Pekod and Shoa and Koa. And all the Assyrians will come with them—handsome young captains, commanders, chariot officers, and other high-ranking officers, all riding their horses.
- Christian Standard Bible - the Babylonians and all the Chaldeans; Pekod, Shoa, and Koa; and all the Assyrians with them — desirable young men, all of them governors and prefects, officers and administrators, all of them riding on steeds.
- New American Standard Bible - the Babylonians and all the Chaldeans, Pekod and Shoa and Koa, and all the Assyrians with them; handsome young men, governors and officials all of them, officers and men of renown, all of them riding on horses.
- New King James Version - The Babylonians, All the Chaldeans, Pekod, Shoa, Koa, All the Assyrians with them, All of them desirable young men, Governors and rulers, Captains and men of renown, All of them riding on horses.
- Amplified Bible - the Babylonians and all the Chaldeans, Pekod and Shoa and Koa, and all the Assyrians with them, desirable young men, governors and officials all of them, princes, officers and men of renown, all of them riding on horses.
- American Standard Version - the Babylonians and all the Chaldeans, Pekod and Shoa and Koa, and all the Assyrians with them; desirable young men, governors and rulers all of them, princes and men of renown, all of them riding upon horses.
- King James Version - The Babylonians, and all the Chaldeans, Pekod, and Shoa, and Koa, and all the Assyrians with them: all of them desirable young men, captains and rulers, great lords and renowned, all of them riding upon horses.
- New English Translation - the Babylonians and all the Chaldeans, Pekod, Shoa, and Koa, and all the Assyrians with them, desirable young men, all of them governors and officials, officers and nobles, all of them riding on horses.
- World English Bible - the Babylonians and all the Chaldeans, Pekod, Shoa, Koa, and all the Assyrians with them; all of them desirable young men, governors and rulers, princes and men of renown, all of them riding on horses.
- 新標點和合本 - 所來的就是巴比倫人、迦勒底的眾人、比割人、書亞人、哥亞人,同着他們的還有亞述眾人,乃是作省長、副省長、作軍長有名聲的,都騎着馬,是可愛的少年人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有巴比倫人、迦勒底眾人、比割人、書亞人、哥亞人,還有亞述眾人與他們一起,都是俊美的年輕人。他們是省長、副省長、將軍、有名聲的,全都騎着馬。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有巴比倫人、迦勒底眾人、比割人、書亞人、哥亞人,還有亞述眾人與他們一起,都是俊美的年輕人。他們是省長、副省長、將軍、有名聲的,全都騎着馬。
- 當代譯本 - 他們是巴比倫人,還有從比割、書亞和哥亞來的所有迦勒底人以及亞述人,都是騎馬的英俊青年,有省長、總督及有名將領。
- 聖經新譯本 - 他們就是巴比倫人、迦勒底人、比割人、書亞人、哥亞人,與他們一起的還有亞述人,他們都是英俊的年輕人,是作總督和省長的,作長官和戰士的,全部都是騎馬的。
- 呂振中譯本 - 來的是 : 巴比倫 人、 迦勒底 眾人、 比割 人、 書亞 人、 哥亞 人,同着他們的還有 亞述 眾人,都是可愛的青年人,做總督做省長的,軍官和戰士 ,都騎着馬。
- 現代標點和合本 - 所來的就是巴比倫人、迦勒底的眾人、比割人、書亞人、哥亞人,同著他們的還有亞述眾人,乃是做省長、副省長,做軍長有名聲的,都騎著馬,是可愛的少年人。
- 文理和合譯本 - 即巴比倫人、迦勒底眾、及比割 書亞 哥亞諸族、亞述人偕之、皆為方伯州牧、少壯可愛、有名議士、俱乘馬者、
- 文理委辦譯本 - 迦勒底之巴比倫人、比割人、書亞人、哥亞人、及諸亞述顯爵之宦、有能之輩、岐嶷男子、有名軍長、乘馬而至。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 人、 迦勒底 眾、 比割 人、 書亞 人、 歌亞 人、又偕之有 亞述 眾、俱清秀之壯男、為牧伯、督宰、軍長、有名者、俱乘馬者、
- Nueva Versión Internacional - a los babilonios y a todos los caldeos, a los de Pecod, Soa y Coa, y con ellos a los asirios, todos ellos jóvenes apuestos, gobernantes y oficiales, guerreros y hombres distinguidos, montados a caballo.
- 현대인의 성경 - 그들은 바빌로니아 사람들과 모든 갈대아 사람, 곧 브곳과 소아와 고아 사람들과 그리고 모든 앗시리아 사람들이다. 그들은 다 잘생긴 청년들이며 지방 장관들과 군 지휘관들과 고관들과 기병대 장교들로서 다 말을 타는 자들이다.
- Новый Русский Перевод - вавилонян и всех халдеев, жителей Пекода, Шоа и Коа, и с ними всех ассирийцев, красивых юношей, все они наместники и военачальники, полководцы и сановники, все – всадники на конях.
- Восточный перевод - вавилонян и всех халдеев, жителей Пекода, Шоа и Коа и с ними всех ассирийцев, красивых молодцев, все они наместники и военачальники, полководцы и сановники, все – всадники на конях.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вавилонян и всех халдеев, жителей Пекода, Шоа и Коа и с ними всех ассирийцев, красивых молодцев, все они наместники и военачальники, полководцы и сановники, все – всадники на конях.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - вавилонян и всех халдеев, жителей Пекода, Шоа и Коа и с ними всех ассирийцев, красивых молодцев, все они наместники и военачальники, полководцы и сановники, все – всадники на конях.
- La Bible du Semeur 2015 - les Babyloniens et tous les Chaldéens, gens de Peqod, de Shoa, de Qoa, et tous les Assyriens, séduisants jeunes hommes, gouverneurs et seigneurs, tous nobles capitaines, hauts dignitaires, tous montés à cheval.
- リビングバイブル - 見よ、バビロニヤ人が攻めて来る。ペコデやショアやコアから、すべてのカルデヤ人がやって来る。それに、馬にまたがった、アッシリヤの美しい若者、高官たちが加わっている。
- Nova Versão Internacional - os babilônios e todos os caldeus, os homens de Pecode, de Soa e de Coa, e com eles todos os assírios, belos rapazes, todos eles governadores e comandantes, oficiais que chefiam os carros e homens de posto elevado, todos eles cavaleiros.
- Hoffnung für alle - die Babylonier und all die Chaldäer, Männer von den Stämmen Pekod, Schoa und Koa, und mit ihnen die Assyrer. Es sind schöne junge Männer, Statthalter und Befehlshaber, die besten Soldaten und angesehensten Leute im Volk, gute Reiter hoch zu Ross.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวบาบิโลน ชาวเคลเดียทั้งปวง ชายชาวเปโขดและโชอากับโคอา กับชาวอัสซีเรียทั้งปวงที่เป็นหนุ่มหล่อเหลา ทั้งผู้ว่าการและแม่ทัพ พลรถรบ ชนชั้นสูงทั้งหมดจะขี่ม้ามา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวบาบิโลนและชาวเคลเดียทั้งหมด ชาวเปโขด โชอา โคอา และชาวอัสซีเรียทั้งหมด ชายหนุ่มที่พึงปรารถนาทั้งหลาย บรรดาเจ้าเมืองและผู้บังคับการรถศึกทุกคน ผู้บังคับการและบรรดาผู้มีชื่อเสียง พวกเขาทุกคนขี่ม้ามา
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 21:19 - “Hỡi con người, hãy vạch hai con đường cho gươm của vua Ba-by-lôn đi theo. Hãy đặt một bảng chỉ dẫn xuất phát trên đường từ Ba-by-lôn nơi con đường sẽ chia làm hai—
- Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
- Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
- Ê-xê-chi-ên 21:23 - Người Giê-ru-sa-lem sẽ nghĩ báo hiệu đó là giả, vì chúng đã có hiệp ước với Ba-by-lôn. Nhưng vua Ba-by-lôn chỉ nhớ những cuộc nổi loạn của chúng. Rồi vua sẽ tiến công và chiếm đóng chúng.
- Ê-xê-chi-ên 21:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Một lần rồi lại một lần nữa, các ngươi nhắc Ta về tội lỗi và tội ác của các ngươi. Thậm chí các ngươi cũng không che giấu tội lỗi mình! Trong mọi việc các ngươi làm, tội lỗi các ngươi cứ hiển nhiên cho mọi người nhìn thấy. Vậy nên bây giờ thời kỳ hình phạt các ngươi đã đến!
- Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
- Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
- Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
- 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
- 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
- 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:4 - Áp-ra-ham ra khỏi xứ Canh-đê và định cư tại Cha-ran cho đến ngày cha ông qua đời. Sau đó, Đức Chúa Trời đem ông đến vùng đất mà hiện các ông đang sống.
- Sáng Thế Ký 25:18 - Dòng dõi của Ích-ma-ên định cư ở trước mặt anh em họ, từ Ha-vi-la đến Su-rơ đối ngang Ai Cập, trên đường đi A-sy-ri.
- Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
- Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
- Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
- Y-sai 23:13 - Hãy nhìn vào đất Ba-by-lôn, dân xứ này không còn nữa! Người A-sy-ri đã nộp Ba-by-lôn cho thú dữ của hoang mạc. Chúng dựng tháp canh vây thành, san bằng các thành lũy thành một nơi đổ nát.
- Sáng Thế Ký 2:14 - Nhánh thứ ba là Ti-gơ, chảy sang phía đông xứ A-sy-ri. Nhánh thứ tư là Ơ-phơ-rát.
- E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
- 2 Các Vua 20:14 - Tiên tri Y-sai đến, hỏi Ê-xê-chia: “Những người này từ đâu đến? Họ nói gì với vua?” Ê-xê-chia trả lời: “Họ đến từ một nước xa xăm là Ba-by-lôn.”
- 2 Các Vua 20:15 - Y-sai hỏi tiếp: “Vua cho họ xem những gì trong cung?” Ê-xê-chia đáp: “Tất cả. Chẳng có thứ gì trong kho mà ta không cho họ xem.”
- 2 Các Vua 20:16 - Đến đây Y-sai nói: “Xin vua lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu:
- 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
- Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.