Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
- 新标点和合本 - “人子啊,你要面向耶路撒冷和圣所滴下预言,攻击以色列地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,把你的脸正对着耶路撒冷,对着圣所 传讲,向以色列地说预言。
- 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,把你的脸正对着耶路撒冷,对着圣所 传讲,向以色列地说预言。
- 当代译本 - “人子啊,你要面向耶路撒冷,开口斥责圣所,说预言斥责以色列,
- 圣经新译本 - “人子啊!你要面向耶路撒冷,向圣所发言,说预言攻击以色列地,
- 现代标点和合本 - “人子啊,你要面向耶路撒冷和圣所滴下预言攻击以色列地,
- 和合本(拼音版) - “人子啊,你要面向耶路撒冷和圣所滴下预言,攻击以色列地。
- New International Version - “Son of man, set your face against Jerusalem and preach against the sanctuary. Prophesy against the land of Israel
- New International Reader's Version - “Son of man, turn your attention to Jerusalem. Preach against the temple. Prophesy against the land of Israel.
- English Standard Version - “Son of man, set your face toward Jerusalem and preach against the sanctuaries. Prophesy against the land of Israel
- New Living Translation - “Son of man, turn and face Jerusalem and prophesy against Israel and her sanctuaries.
- Christian Standard Bible - “Son of man, face Jerusalem and preach against the sanctuaries. Prophesy against the land of Israel,
- New American Standard Bible - “Son of man, set your face against Jerusalem, and speak prophetically against the sanctuaries and prophesy against the land of Israel;
- New King James Version - “Son of man, set your face toward Jerusalem, preach against the holy places, and prophesy against the land of Israel;
- Amplified Bible - “Son of man, set your face toward Jerusalem, and direct your [prophetic] word against the sanctuaries; prophesy against the land of Israel
- American Standard Version - Son of man, set thy face toward Jerusalem, and drop thy word toward the sanctuaries, and prophesy against the land of Israel;
- King James Version - Son of man, set thy face toward Jerusalem, and drop thy word toward the holy places, and prophesy against the land of Israel,
- New English Translation - “Son of man, turn toward Jerusalem and speak out against the sanctuaries. Prophesy against the land of Israel
- World English Bible - “Son of man, set your face toward Jerusalem, and preach toward the sanctuaries, and prophesy against the land of Israel.
- 新標點和合本 - 「人子啊,你要面向耶路撒冷和聖所滴下預言,攻擊以色列地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,把你的臉正對着耶路撒冷,對着聖所 傳講,向以色列地說預言。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,把你的臉正對着耶路撒冷,對着聖所 傳講,向以色列地說預言。
- 當代譯本 - 「人子啊,你要面向耶路撒冷,開口斥責聖所,說預言斥責以色列,
- 聖經新譯本 - “人子啊!你要面向耶路撒冷,向聖所發言,說預言攻擊以色列地,
- 呂振中譯本 - 『人子啊,你要板着臉向 耶路撒冷 ,滴下 話語 攻擊 它的 聖殿和殿院周圍,傳神言攻擊 以色列 地,
- 現代標點和合本 - 「人子啊,你要面向耶路撒冷和聖所滴下預言攻擊以色列地,
- 文理和合譯本 - 人子歟、爾其面耶路撒冷、向聖所發言、對以色列地而預言、
- 文理委辦譯本 - 人子、爾當遙望耶路撒冷、指以色列地之聖所、而言未來事、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾當面向 耶路撒冷 、向諸聖所發言、對 以色列 地傳述預言、
- Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, vuélvele la espalda a Jerusalén; clama contra sus santuarios, profetiza contra la tierra de Israel,
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 예루살렘 을 바라보고 성소를 향해 외치며 이스라엘 땅에 대하여 나 여호와가 이렇게 말한다고 예언하라. ‘내가 너를 대적하고 칼을 뽑아 네 가운데서 의로운 자와 악한 자를 모두 죽여 버리겠다.
- Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, обрати лицо к Иерусалиму и пророчествуй против святилища. Пророчествуй о земле Израиля
- Восточный перевод - – Смертный, обрати лицо к Иерусалиму и пророчествуй против святилища. Пророчествуй о земле Исраила
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, обрати лицо к Иерусалиму и пророчествуй против святилища. Пророчествуй о земле Исраила
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, обрати лицо к Иерусалиму и пророчествуй против святилища. Пророчествуй о земле Исроила
- La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, tourne-toi vers le sud, proclame une parole sur les pays du midi et prophétise sur la forêt du Néguev.
- リビングバイブル - 「人の子よ、エルサレムに顔を向け、イスラエルとわたしの神殿とに預言しなさい。
- Nova Versão Internacional - “Filho do homem, vire o rosto contra Jerusalém e pregue contra o santuário. Profetize contra Israel,
- Hoffnung für alle - »Du Mensch«, sagte er zu mir, »blick nach Süden und kündige dem Wald im Süden mein Gericht an! Sag zu ihm:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงหันหน้าไปยังเยรูซาเล็ม และกล่าวตำหนิสถานนมัสการ จงพยากรณ์แก่ดินแดนอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงหันหน้าไปทางเยรูซาเล็ม และเทศนากล่าวโทษที่พำนัก เผยความกล่าวโทษแผ่นดินของอิสราเอล
Cross Reference
- Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
- A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
- Giê-rê-mi 26:11 - Các thầy tế lễ và các tiên tri liền trình bày lời buộc tội của mình với các quan chức và dân chúng. “Người này phải chết!” Chúng nói. “Các ông đã nghe tận tai rằng hắn phản bội thế nào, hắn dám tiên tri chống nghịch thành này.”
- Giê-rê-mi 26:12 - Rồi Giê-rê-mi biện hộ với các quan chức và dân chúng. Ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã sai tôi nói tiên tri chống lại Đền Thờ này và thành này. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi phải nói mọi lời Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 38:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về đất Ma-gót mà nói tiên tri nghịch với Gót vua của Mê-siếc và Tu-banh.
- Ê-xê-chi-ên 4:3 - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Ê-xê-chi-ên 6:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về các ngọn núi Ít-ra-ên và nói tiên tri chống lại nó.
- Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
- Mi-ca 2:6 - Các tiên tri của dân bảo: “Đừng nói tiên tri nữa. Đừng nói tiên tri về các việc này nữa. Chúng ta sẽ chẳng bao giờ bị sỉ nhục!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
- Ê-xê-chi-ên 29:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Ai Cập và nói tiên tri chống nghịch Pha-ra-ôn cùng toàn dân Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 25:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về Am-môn mà nói tiên tri nghịch cùng dân ấy.
- Ê-xê-chi-ên 28:21 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về thành Si-đôn và nói tiên tri chống nó.
- Ê-xê-chi-ên 4:7 - Con nằm quay mặt về Giê-ru-sa-lem đang bị vây hãm. Nằm đó với cánh tay trần đưa lên và tiên tri về sự hủy diệt của nó.
- Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.