Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Chúa nhập vào tôi khi Ngài phán, Ngài khiến tôi đứng lên. Tôi lắng nghe cẩn thận lời Ngài.
  • 新标点和合本 - 他对我说话的时候,灵就进入我里面,使我站起来,我便听见那位对我说话的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说话的时候,灵进入我里面,使我站起来,我就听见他对我说话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说话的时候,灵进入我里面,使我站起来,我就听见他对我说话。
  • 当代译本 - 正说的时候,耶和华的灵就进入我里面,使我站起来。我听见那声音对我说:
  • 圣经新译本 - 他对我说话的时候,灵就进到我里面,使我站立起来;我又听见对我说话的声音。
  • 现代标点和合本 - 他对我说话的时候,灵就进入我里面,使我站起来,我便听见那位对我说话的声音。
  • 和合本(拼音版) - 他对我说话的时候,灵就进入我里面,使我站起来,我便听见那位对我说话的声音。
  • New International Version - As he spoke, the Spirit came into me and raised me to my feet, and I heard him speaking to me.
  • New International Reader's Version - As he spoke, the Spirit of the Lord came into me. He raised me to my feet. I heard him speaking to me.
  • English Standard Version - And as he spoke to me, the Spirit entered into me and set me on my feet, and I heard him speaking to me.
  • New Living Translation - The Spirit came into me as he spoke, and he set me on my feet. I listened carefully to his words.
  • The Message - The moment I heard the voice, the Spirit entered me and put me on my feet. As he spoke to me, I listened.
  • Christian Standard Bible - As he spoke to me, the Spirit entered me and set me on my feet, and I listened to the one who was speaking to me.
  • New American Standard Bible - And as He spoke to me the Spirit entered me and set me on my feet; and I heard Him speaking to me.
  • New King James Version - Then the Spirit entered me when He spoke to me, and set me on my feet; and I heard Him who spoke to me.
  • Amplified Bible - Then as He spoke to me the Spirit entered me and set me on my feet; and I heard Him speaking to me.
  • American Standard Version - And the Spirit entered into me when he spake unto me, and set me upon my feet; and I heard him that spake unto me.
  • King James Version - And the spirit entered into me when he spake unto me, and set me upon my feet, that I heard him that spake unto me.
  • New English Translation - As he spoke to me, a wind came into me and stood me on my feet, and I heard the one speaking to me.
  • World English Bible - The Spirit entered into me when he spoke to me, and set me on my feet; and I heard him who spoke to me.
  • 新標點和合本 - 他對我說話的時候,靈就進入我裏面,使我站起來,我便聽見那位對我說話的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說話的時候,靈進入我裏面,使我站起來,我就聽見他對我說話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說話的時候,靈進入我裏面,使我站起來,我就聽見他對我說話。
  • 當代譯本 - 正說的時候,耶和華的靈就進入我裡面,使我站起來。我聽見那聲音對我說:
  • 聖經新譯本 - 他對我說話的時候,靈就進到我裡面,使我站立起來;我又聽見對我說話的聲音。
  • 呂振中譯本 - 他對我說話的時候,靈進了我裏面,使我站起來,我便聽得來那對我說話者 的聲音 。
  • 現代標點和合本 - 他對我說話的時候,靈就進入我裡面,使我站起來,我便聽見那位對我說話的聲音。
  • 文理和合譯本 - 言時、其神入我、使我足立、聞諭我者曰、
  • 文理委辦譯本 - 言時、其神感予、使我屹立、聞其所言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諭我之時、我被神感、使我起立、我聞其諭我、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras me hablaba, el Espíritu entró en mí, hizo que me pusiera de pie, y pude oír al que me hablaba.
  • 현대인의 성경 - 그가 말씀하실 때에 하나님의 영이 나에게 들어와서 나를 일으켜 세웠다. 그래서 나는 그가 하시는 말씀을 들었는데
  • Новый Русский Перевод - Когда Он говорил, Дух вошел в меня, поднял меня на ноги, и я услышал Говорившего со мной.
  • Восточный перевод - Когда Он говорил, Дух вошёл в меня, поднял меня на ноги, и я услышал Говорившего со мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Он говорил, Дух вошёл в меня, поднял меня на ноги, и я услышал Говорившего со мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Он говорил, Дух вошёл в меня, поднял меня на ноги, и я услышал Говорившего со мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’il m’eut adressé ces mots, l’Esprit entra en moi et me fit tenir debout, et j’entendis celui qui me parlait.
  • リビングバイブル - その方が語ると、御霊が私の中に入り、私を立たせました。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto ele falava, o Espírito entrou em mim e me pôs em pé, e ouvi aquele que me falava.
  • Hoffnung für alle - Noch während er dies sprach, erfüllte mich der Geist Gottes und richtete mich auf. Dann hörte ich die Stimme sagen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะพระองค์ตรัส พระวิญญาณเสด็จเข้ามาในข้าพเจ้า ทำให้ข้าพเจ้ายืนขึ้น และข้าพเจ้าได้ยินพระองค์ตรัสกับข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า พระ​วิญญาณ​ก็​เข้า​สู่​ตัว​ข้าพเจ้า ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​ยืน​ขึ้น และ​ข้าพเจ้า​ได้ยิน​พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า
Cross Reference
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Ê-xê-chi-ên 3:24 - Rồi Thần Chúa nhập vào tôi và nâng tôi đứng lên. Ngài phán bảo tôi: “Hãy vào nhà con và tự giam mình trong đó.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Chúa nhập vào tôi khi Ngài phán, Ngài khiến tôi đứng lên. Tôi lắng nghe cẩn thận lời Ngài.
  • 新标点和合本 - 他对我说话的时候,灵就进入我里面,使我站起来,我便听见那位对我说话的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说话的时候,灵进入我里面,使我站起来,我就听见他对我说话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说话的时候,灵进入我里面,使我站起来,我就听见他对我说话。
  • 当代译本 - 正说的时候,耶和华的灵就进入我里面,使我站起来。我听见那声音对我说:
  • 圣经新译本 - 他对我说话的时候,灵就进到我里面,使我站立起来;我又听见对我说话的声音。
  • 现代标点和合本 - 他对我说话的时候,灵就进入我里面,使我站起来,我便听见那位对我说话的声音。
  • 和合本(拼音版) - 他对我说话的时候,灵就进入我里面,使我站起来,我便听见那位对我说话的声音。
  • New International Version - As he spoke, the Spirit came into me and raised me to my feet, and I heard him speaking to me.
  • New International Reader's Version - As he spoke, the Spirit of the Lord came into me. He raised me to my feet. I heard him speaking to me.
  • English Standard Version - And as he spoke to me, the Spirit entered into me and set me on my feet, and I heard him speaking to me.
  • New Living Translation - The Spirit came into me as he spoke, and he set me on my feet. I listened carefully to his words.
  • The Message - The moment I heard the voice, the Spirit entered me and put me on my feet. As he spoke to me, I listened.
  • Christian Standard Bible - As he spoke to me, the Spirit entered me and set me on my feet, and I listened to the one who was speaking to me.
  • New American Standard Bible - And as He spoke to me the Spirit entered me and set me on my feet; and I heard Him speaking to me.
  • New King James Version - Then the Spirit entered me when He spoke to me, and set me on my feet; and I heard Him who spoke to me.
  • Amplified Bible - Then as He spoke to me the Spirit entered me and set me on my feet; and I heard Him speaking to me.
  • American Standard Version - And the Spirit entered into me when he spake unto me, and set me upon my feet; and I heard him that spake unto me.
  • King James Version - And the spirit entered into me when he spake unto me, and set me upon my feet, that I heard him that spake unto me.
  • New English Translation - As he spoke to me, a wind came into me and stood me on my feet, and I heard the one speaking to me.
  • World English Bible - The Spirit entered into me when he spoke to me, and set me on my feet; and I heard him who spoke to me.
  • 新標點和合本 - 他對我說話的時候,靈就進入我裏面,使我站起來,我便聽見那位對我說話的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說話的時候,靈進入我裏面,使我站起來,我就聽見他對我說話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說話的時候,靈進入我裏面,使我站起來,我就聽見他對我說話。
  • 當代譯本 - 正說的時候,耶和華的靈就進入我裡面,使我站起來。我聽見那聲音對我說:
  • 聖經新譯本 - 他對我說話的時候,靈就進到我裡面,使我站立起來;我又聽見對我說話的聲音。
  • 呂振中譯本 - 他對我說話的時候,靈進了我裏面,使我站起來,我便聽得來那對我說話者 的聲音 。
  • 現代標點和合本 - 他對我說話的時候,靈就進入我裡面,使我站起來,我便聽見那位對我說話的聲音。
  • 文理和合譯本 - 言時、其神入我、使我足立、聞諭我者曰、
  • 文理委辦譯本 - 言時、其神感予、使我屹立、聞其所言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諭我之時、我被神感、使我起立、我聞其諭我、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras me hablaba, el Espíritu entró en mí, hizo que me pusiera de pie, y pude oír al que me hablaba.
  • 현대인의 성경 - 그가 말씀하실 때에 하나님의 영이 나에게 들어와서 나를 일으켜 세웠다. 그래서 나는 그가 하시는 말씀을 들었는데
  • Новый Русский Перевод - Когда Он говорил, Дух вошел в меня, поднял меня на ноги, и я услышал Говорившего со мной.
  • Восточный перевод - Когда Он говорил, Дух вошёл в меня, поднял меня на ноги, и я услышал Говорившего со мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Он говорил, Дух вошёл в меня, поднял меня на ноги, и я услышал Говорившего со мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Он говорил, Дух вошёл в меня, поднял меня на ноги, и я услышал Говорившего со мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’il m’eut adressé ces mots, l’Esprit entra en moi et me fit tenir debout, et j’entendis celui qui me parlait.
  • リビングバイブル - その方が語ると、御霊が私の中に入り、私を立たせました。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto ele falava, o Espírito entrou em mim e me pôs em pé, e ouvi aquele que me falava.
  • Hoffnung für alle - Noch während er dies sprach, erfüllte mich der Geist Gottes und richtete mich auf. Dann hörte ich die Stimme sagen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะพระองค์ตรัส พระวิญญาณเสด็จเข้ามาในข้าพเจ้า ทำให้ข้าพเจ้ายืนขึ้น และข้าพเจ้าได้ยินพระองค์ตรัสกับข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า พระ​วิญญาณ​ก็​เข้า​สู่​ตัว​ข้าพเจ้า ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​ยืน​ขึ้น และ​ข้าพเจ้า​ได้ยิน​พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Ê-xê-chi-ên 3:24 - Rồi Thần Chúa nhập vào tôi và nâng tôi đứng lên. Ngài phán bảo tôi: “Hãy vào nhà con và tự giam mình trong đó.
Bible
Resources
Plans
Donate