Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
- 新标点和合本 - 列国听见了就把它捉在他们的坑中, 用钩子拉到埃及地去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 列国听见了就把它逮住在他们的坑里, 用钩子拉它到埃及地去。
- 和合本2010(神版-简体) - 列国听见了就把它逮住在他们的坑里, 用钩子拉它到埃及地去。
- 当代译本 - 列国的人知道后, 便设陷阱捉住它, 用钩子拉到埃及。
- 圣经新译本 - 列国听见了, 就把它困在他们的坑中; 他们用钩子 把它带到埃及地去。
- 现代标点和合本 - 列国听见了,就把它捉在他们的坑中, 用钩子拉到埃及地去。
- 和合本(拼音版) - 列国听见了,就把它捉在他们的坑中, 用钩子拉到埃及地去。
- New International Version - The nations heard about him, and he was trapped in their pit. They led him with hooks to the land of Egypt.
- New International Reader's Version - The nations heard about him. They trapped him in their pit. They put hooks in his face. And they led him away to Egypt.
- English Standard Version - The nations heard about him; he was caught in their pit, and they brought him with hooks to the land of Egypt.
- New Living Translation - Then the nations heard about him, and he was trapped in their pit. They led him away with hooks to the land of Egypt.
- Christian Standard Bible - When the nations heard about him, he was caught in their pit. Then they led him away with hooks to the land of Egypt.
- New American Standard Bible - Then nations heard about him; He was caught in their trap, And they brought him with hooks To the land of Egypt.
- New King James Version - The nations also heard of him; He was trapped in their pit, And they brought him with chains to the land of Egypt.
- Amplified Bible - The nations heard about him; He was captured in their pit, And they brought him with hooks To the land of Egypt.
- American Standard Version - The nations also heard of him; he was taken in their pit; and they brought him with hooks unto the land of Egypt.
- King James Version - The nations also heard of him; he was taken in their pit, and they brought him with chains unto the land of Egypt.
- New English Translation - The nations heard about him; he was trapped in their pit. They brought him with hooks to the land of Egypt.
- World English Bible - The nations also heard of him. He was taken in their pit; and they brought him with hooks to the land of Egypt.
- 新標點和合本 - 列國聽見了就把牠捉在他們的坑中, 用鈎子拉到埃及地去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國聽見了就把牠逮住在他們的坑裏, 用鈎子拉牠到埃及地去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 列國聽見了就把牠逮住在他們的坑裏, 用鈎子拉牠到埃及地去。
- 當代譯本 - 列國的人知道後, 便設陷阱捉住牠, 用鉤子拉到埃及。
- 聖經新譯本 - 列國聽見了, 就把牠困在他們的坑中; 他們用鈎子 把牠帶到埃及地去。
- 呂振中譯本 - 列國揚聲吶喊要逮捕他 , 在他們坑中給捉住了; 他們用鈎子拉他到 埃及 地。
- 現代標點和合本 - 列國聽見了,就把牠捉在他們的坑中, 用鉤子拉到埃及地去。
- 文理和合譯本 - 列國聞之、陷之以阱、以鈎曳至埃及、
- 文理委辦譯本 - 列國聞之、陷以坑阱、繫以鐵索、曳至埃及。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國聞之、陷於坑坎、繫以鐵索、 繫以鐵索或作以鐵索貫其鼻下同 曳至 伊及 地、
- Nueva Versión Internacional - Las naciones supieron de sus excesos, y lo atraparon en una fosa; ¡se lo llevaron encadenado a Egipto!
- 현대인의 성경 - 이방 나라들이 그것을 듣고 함정으로 그를 잡아 갈고리로 꿰어서 이집트로 끌고 갔다.
- Новый Русский Перевод - Народы о нем услышали; он попался к ним в яму и крюками уведен был в землю Египта.
- Восточный перевод - Народы о нём услышали; он попался к ним в яму и крюками уведён был в землю Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы о нём услышали; он попался к ним в яму и крюками уведён был в землю Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы о нём услышали; он попался к ним в яму и крюками уведён был в землю Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - Des peuples étrangers ╵ont entendu parler de lui, il fut pris dans leur fosse et on l’emmena en Egypte, avec des crochets aux narines.
- リビングバイブル - そこで、諸国から狩人が集められ、 そのライオンを落とし穴で捕らえると、 鎖につないでエジプトへ連れて行った。
- Nova Versão Internacional - As nações ouviram a seu respeito, e ele foi pego na cova delas. Elas o levaram com ganchos para o Egito.
- Hoffnung für alle - Ganze Völker erklärten ihm den Krieg, als sie davon hörten; sie fingen ihn in einer Grube und zerrten ihn an Haken bis nach Ägypten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อประชาชาติทั้งหลายได้ยินเรื่องของเขา ก็ดักจับเขาไว้ได้ในหลุมพราง พวกเขาเอาขอเกี่ยวสิงห์หนุ่มนั้น นำเขาไปยังดินแดนอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาประชาชาติได้ยินเรื่องของสิงโตตัวนั้น เขาตกในหลุมพรางของพวกเขา และถูกขอเกี่ยว นำไปยังแผ่นดินอียิปต์
Cross Reference
- 2 Các Vua 23:31 - Giô-a-cha được hai mươi ba tuổi lúc lên ngôi, và cai trị ba tháng tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Ha-mu-ta, con Giê-rê-mi, ở Líp-na.
- Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
- Giê-rê-mi 22:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy về Sa-lum, người kế vị cha mình, là Vua Giô-si-a, đã bị lưu đày: “Hắn sẽ không bao giờ trở lại.
- Giê-rê-mi 22:12 - Hắn sẽ chết tại đất lưu đày và sẽ chẳng còn thấy quê hương mình nữa.”
- 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.
- 2 Các Vua 23:34 - Pha-ra-ôn Nê-cô lập một người con khác của Giô-si-a là Ê-li-a-kim lên làm vua, và đổi tên ra Giê-hô-gia-kim. Nê-cô cũng đem Giô-a-cha về Ai Cập, và giam giữ cho đến chết.
- 2 Sử Ký 36:4 - Vua Ai Cập lập Ê-li-a-kim, em Giô-a-cha, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, và đổi tên vua là Giê-hô-gia-kim. Rồi Nê-cô bắt Giô-a-cha giải qua Ai Cập.