Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
- 新标点和合本 - 如今栽于旷野干旱无水之地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 如今这葡萄树移植于旷野, 在干旱无水之地,
- 和合本2010(神版-简体) - 如今这葡萄树移植于旷野, 在干旱无水之地,
- 当代译本 - 现在,它被栽种在干旱的旷野。
- 圣经新译本 - 现在它被栽种在旷野, 在干旱无水之地。
- 现代标点和合本 - 如今,栽于旷野干旱无水之地。
- 和合本(拼音版) - 如今栽于旷野干旱无水之地。
- New International Version - Now it is planted in the desert, in a dry and thirsty land.
- New International Reader's Version - Now it is planted in the Babylonian desert. It is in a dry and thirsty land.
- English Standard Version - Now it is planted in the wilderness, in a dry and thirsty land.
- New Living Translation - Now the vine is transplanted to the wilderness, where the ground is hard and dry.
- Christian Standard Bible - Now it is planted in the wilderness, in a dry and thirsty land.
- New American Standard Bible - And now it is planted in the wilderness, In a dry and thirsty land.
- New King James Version - And now she is planted in the wilderness, In a dry and thirsty land.
- Amplified Bible - And now it is transplanted in the wilderness, In a dry and thirsty land [of Babylon].
- American Standard Version - And now it is planted in the wilderness, in a dry and thirsty land.
- King James Version - And now she is planted in the wilderness, in a dry and thirsty ground.
- New English Translation - Now it is planted in the wilderness, in a dry and thirsty land.
- World English Bible - Now it is planted in the wilderness, in a dry and thirsty land.
- 新標點和合本 - 如今栽於曠野乾旱無水之地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 如今這葡萄樹移植於曠野, 在乾旱無水之地,
- 和合本2010(神版-繁體) - 如今這葡萄樹移植於曠野, 在乾旱無水之地,
- 當代譯本 - 現在,它被栽種在乾旱的曠野。
- 聖經新譯本 - 現在它被栽種在曠野, 在乾旱無水之地。
- 呂振中譯本 - 如今被移植於曠野、 乾旱焦渴之地。
- 現代標點和合本 - 如今,栽於曠野乾旱無水之地。
- 文理和合譯本 - 今植於曠野旱乾之地、
- 文理委辦譯本 - 乃移其根、植於無水之野、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今植於曠野旱乾無水之地、
- Nueva Versión Internacional - Ahora se halla en el desierto, plantada en tierra árida y reseca.
- 현대인의 성경 - 이제 그것이 가물고 메마른 광야에 심겼으며
- Новый Русский Перевод - Теперь в пустыню она пересажена, в землю бездождья и жажды.
- Восточный перевод - Теперь в пустыню она пересажена, в землю бездождья и жажды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь в пустыню она пересажена, в землю бездождья и жажды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь в пустыню она пересажена, в землю бездождья и жажды.
- La Bible du Semeur 2015 - La voici maintenant ╵transplantée au désert dans une terre aride, ╵sur un sol desséché.
- リビングバイブル - 今ぶどうの木は、 水のない乾ききった荒野に植えられている。
- Nova Versão Internacional - Agora está plantada no deserto, numa terra seca e sedenta.
- Hoffnung für alle - Nun ist der Weinstock wieder eingepflanzt, er steht in der dürren und trockenen Wüste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้มันถูกนำไปปลูกไว้ในถิ่นกันดาร ซึ่งพื้นดินแห้งแล้งแตกระแหง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้เถาองุ่นถูกปลูกในถิ่นทุรกันดาร ซึ่งเป็นแผ่นดินที่แห้งผาก
Cross Reference
- Thi Thiên 68:6 - Đức Chúa Trời là nơi cho người cô đơn có tổ ấm gia đình; Ngài giải cứu người bị gông cùm xiềng xích và lưu đày bọn phản nghịch tới nơi đồng khô cỏ cháy.
- 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
- 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
- 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
- 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
- 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
- Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
- Giê-rê-mi 52:28 - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.
- Giê-rê-mi 52:29 - Vào năm thứ mười tám đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông bắt thêm 832 người.
- Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
- Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
- Ê-xê-chi-ên 20:35 - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
- Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
- Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
- Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.