Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说:“我要发怒,使狂风吹裂这墙,在怒中使暴雨漫过,又发怒降下大冰雹,毁灭这墙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说:“我要发怒,使狂风吹裂它,在怒中令暴雨漫过,又发怒降下大冰雹,毁坏它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说:“我要发怒,使狂风吹裂它,在怒中令暴雨漫过,又发怒降下大冰雹,毁坏它。
  • 当代译本 - 因此,主耶和华说,‘我必在烈怒中用狂风暴雨和冰雹来摧毁这墙,
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说:“我要在我的烈怒中使狂风暴刮;在我的忿怒中有暴雨漫过;在烈怒中有大冰雹降下毁灭这墙。
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说:我要发怒使狂风吹裂这墙,在怒中使暴雨漫过,又发怒降下大冰雹毁灭这墙。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:我要发怒,使狂风吹裂这墙,在怒中使暴雨漫过,又发怒降下大冰雹毁灭这墙。
  • New International Version - “ ‘Therefore this is what the Sovereign Lord says: In my wrath I will unleash a violent wind, and in my anger hailstones and torrents of rain will fall with destructive fury.
  • New International Reader's Version - “ ‘So the Lord and King speaks. He says, “When I am very angry, I will send a powerful wind. Hailstones and heavy rains will come. They will fall with great force.
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: I will make a stormy wind break out in my wrath, and there shall be a deluge of rain in my anger, and great hailstones in wrath to make a full end.
  • New Living Translation - “Therefore, this is what the Sovereign Lord says: I will sweep away your whitewashed wall with a storm of indignation, with a great flood of anger, and with hailstones of fury.
  • The Message - “And that’s exactly what will happen. I, God, the Master, say so: ‘I’ll let the hurricane of my wrath loose, a torrent of my hailstone-anger. I’ll make that wall you’ve slapped with whitewash collapse. I’ll level it to the ground so that only the foundation stones will be left. And in the ruin you’ll all die. You’ll realize then that I am God.
  • Christian Standard Bible - “‘So this is what the Lord God says: I will release a whirlwind in my wrath. Torrential rain will come in my anger, and hailstones will fall in destructive fury.
  • New American Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “I will make a violent wind break out in My wrath. There will also be in My anger a flooding rain and hailstones to consume it in wrath.
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord God: “I will cause a stormy wind to break forth in My fury; and there shall be a flooding rain in My anger, and great hailstones in fury to consume it.
  • Amplified Bible - Therefore, thus says the Lord God, “I will make a violent wind break out in My wrath, and there will be in My anger an overwhelming rain and great hailstones to destroy [that wall] in wrath.
  • American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah: I will even rend it with a stormy wind in my wrath; and there shall be an overflowing shower in mine anger, and great hailstones in wrath to consume it.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; I will even rend it with a stormy wind in my fury; and there shall be an overflowing shower in mine anger, and great hailstones in my fury to consume it.
  • New English Translation - “‘Therefore this is what the sovereign Lord says: In my rage I will make a violent wind break out. In my anger there will be a deluge of rain and hailstones in destructive fury.
  • World English Bible - “‘Therefore the Lord Yahweh says: “I will even tear it with a stormy wind in my wrath. There will be an overflowing shower in my anger, and great hailstones in wrath to consume it.
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說:「我要發怒,使狂風吹裂這牆,在怒中使暴雨漫過,又發怒降下大冰雹,毀滅這牆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說:「我要發怒,使狂風吹裂它,在怒中令暴雨漫過,又發怒降下大冰雹,毀壞它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說:「我要發怒,使狂風吹裂它,在怒中令暴雨漫過,又發怒降下大冰雹,毀壞它。
  • 當代譯本 - 因此,主耶和華說,『我必在烈怒中用狂風暴雨和冰雹來摧毀這牆,
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說:“我要在我的烈怒中使狂風暴颳;在我的忿怒中有暴雨漫過;在烈怒中有大冰雹降下毀滅這牆。
  • 呂振中譯本 - 因此主永恆主這麼說:我一定要在我烈怒中使狂風暴發起來;在我忿怒中必有大雨漫過;大冰雹必在烈怒中降下來毁滅 這牆 。
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說:我要發怒使狂風吹裂這牆,在怒中使暴雨漫過,又發怒降下大冰雹毀滅這牆。
  • 文理和合譯本 - 故主耶和華曰、我必震怒以飄風裂之、發忿以霪雨巨雹毀之、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、我怒震烈、忿氣殊張、必使飄風摧之、淫雨大雹撼之、毀之務盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、我震烈怒盛忿、起狂風、下暴雨、降大雹、 或作主天主如是云我發忿使狂風大作我震怒下沖物之暴雨我發烈怒降大雹 毀之殆盡、
  • Nueva Versión Internacional - »”Por tanto, así dice el Señor omnipotente: En mi furia desataré un viento huracanado; en mi ira, una lluvia torrencial; en mi furia, granizo destructor.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나 여호와가 말한다. 내가 분노하여 폭풍이 일게 하고 폭우가 쏟아지게 하며 큰 우박 덩어리를 떨어지게 하여
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: В негодовании Я подниму ураганный ветер, и в гневе Моем град и проливной дождь будут идти с разрушительной яростью.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «В негодовании Я подниму ураганный ветер, и в гневе Моём град и проливной дождь будут идти с разрушительной яростью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «В негодовании Я подниму ураганный ветер, и в гневе Моём град и проливной дождь будут идти с разрушительной яростью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «В негодовании Я подниму ураганный ветер, и в гневе Моём град и проливной дождь будут идти с разрушительной яростью.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur, l’Eternel, parle ainsi : Dans mon indignation, je ferai déchaîner le vent de l’ouragan, une pluie torrentielle éclatera par ma colère. J’enverrai contre vous, dans mon irritation, des grêlons destructeurs.
  • リビングバイブル - 壁は必ず倒れるのだ。」そう主は言います。「わたしは怒りの嵐と洪水と雹とによって、壁をなぎ倒す。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso, assim diz o Soberano, o Senhor: Na minha ira permitirei o estouro de um vento violento, e na minha indignação chuva de pedra e um aguaceiro torrencial cairão com ímpeto destruidor.
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, sage es noch einmal: Mein Zorn über euch ist gewaltig, darum schicke ich Sturm, Regen und Hagel mit zerstörerischer Macht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตจึงตรัสดังนี้ว่า เราจะปล่อยพายุใหญ่ด้วยความโกรธของเรา ลูกเห็บและห่าฝนจะกระหน่ำลงมาอย่างหนักด้วยโทสะของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า เรา​จะ​ทำ​ให้​ลม​พายุ​แรง​พัด​มา​กับ​การ​ลง​โทษ​ของ​เรา และ​จะ​มี​ฝน​หลั่ง​เป็น​กระแส​น้ำ​มา​กับ​ความ​โกรธ​ของ​เรา และ​พายุ​ลูก​เห็บ​กับ​การ​ลง​โทษ​เป็น​การ​ยุติ​อย่าง​เต็ม​เปี่ยม
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • Xuất Ai Cập 9:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay lên trời, mưa đá sẽ rơi xuống khắp nước Ai Cập, trên người, thú vật và cây cỏ.”
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
  • Xuất Ai Cập 9:26 - Chỉ trừ Gô-sen, đất cư trú của người Ít-ra-ên, là không bị mưa đá hôm ấy.
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Xuất Ai Cập 9:29 - Môi-se đáp: “Ra khỏi thành, tôi sẽ đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu, sấm sét sẽ lặn, mưa đá sẽ tan. Làm thế để vua ý thức được rằng Chúa Hằng Hữu nắm quyền khắp hoàn vũ.
  • Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说:“我要发怒,使狂风吹裂这墙,在怒中使暴雨漫过,又发怒降下大冰雹,毁灭这墙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说:“我要发怒,使狂风吹裂它,在怒中令暴雨漫过,又发怒降下大冰雹,毁坏它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说:“我要发怒,使狂风吹裂它,在怒中令暴雨漫过,又发怒降下大冰雹,毁坏它。
  • 当代译本 - 因此,主耶和华说,‘我必在烈怒中用狂风暴雨和冰雹来摧毁这墙,
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说:“我要在我的烈怒中使狂风暴刮;在我的忿怒中有暴雨漫过;在烈怒中有大冰雹降下毁灭这墙。
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说:我要发怒使狂风吹裂这墙,在怒中使暴雨漫过,又发怒降下大冰雹毁灭这墙。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:我要发怒,使狂风吹裂这墙,在怒中使暴雨漫过,又发怒降下大冰雹毁灭这墙。
  • New International Version - “ ‘Therefore this is what the Sovereign Lord says: In my wrath I will unleash a violent wind, and in my anger hailstones and torrents of rain will fall with destructive fury.
  • New International Reader's Version - “ ‘So the Lord and King speaks. He says, “When I am very angry, I will send a powerful wind. Hailstones and heavy rains will come. They will fall with great force.
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: I will make a stormy wind break out in my wrath, and there shall be a deluge of rain in my anger, and great hailstones in wrath to make a full end.
  • New Living Translation - “Therefore, this is what the Sovereign Lord says: I will sweep away your whitewashed wall with a storm of indignation, with a great flood of anger, and with hailstones of fury.
  • The Message - “And that’s exactly what will happen. I, God, the Master, say so: ‘I’ll let the hurricane of my wrath loose, a torrent of my hailstone-anger. I’ll make that wall you’ve slapped with whitewash collapse. I’ll level it to the ground so that only the foundation stones will be left. And in the ruin you’ll all die. You’ll realize then that I am God.
  • Christian Standard Bible - “‘So this is what the Lord God says: I will release a whirlwind in my wrath. Torrential rain will come in my anger, and hailstones will fall in destructive fury.
  • New American Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “I will make a violent wind break out in My wrath. There will also be in My anger a flooding rain and hailstones to consume it in wrath.
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord God: “I will cause a stormy wind to break forth in My fury; and there shall be a flooding rain in My anger, and great hailstones in fury to consume it.
  • Amplified Bible - Therefore, thus says the Lord God, “I will make a violent wind break out in My wrath, and there will be in My anger an overwhelming rain and great hailstones to destroy [that wall] in wrath.
  • American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah: I will even rend it with a stormy wind in my wrath; and there shall be an overflowing shower in mine anger, and great hailstones in wrath to consume it.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; I will even rend it with a stormy wind in my fury; and there shall be an overflowing shower in mine anger, and great hailstones in my fury to consume it.
  • New English Translation - “‘Therefore this is what the sovereign Lord says: In my rage I will make a violent wind break out. In my anger there will be a deluge of rain and hailstones in destructive fury.
  • World English Bible - “‘Therefore the Lord Yahweh says: “I will even tear it with a stormy wind in my wrath. There will be an overflowing shower in my anger, and great hailstones in wrath to consume it.
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說:「我要發怒,使狂風吹裂這牆,在怒中使暴雨漫過,又發怒降下大冰雹,毀滅這牆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說:「我要發怒,使狂風吹裂它,在怒中令暴雨漫過,又發怒降下大冰雹,毀壞它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說:「我要發怒,使狂風吹裂它,在怒中令暴雨漫過,又發怒降下大冰雹,毀壞它。
  • 當代譯本 - 因此,主耶和華說,『我必在烈怒中用狂風暴雨和冰雹來摧毀這牆,
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說:“我要在我的烈怒中使狂風暴颳;在我的忿怒中有暴雨漫過;在烈怒中有大冰雹降下毀滅這牆。
  • 呂振中譯本 - 因此主永恆主這麼說:我一定要在我烈怒中使狂風暴發起來;在我忿怒中必有大雨漫過;大冰雹必在烈怒中降下來毁滅 這牆 。
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說:我要發怒使狂風吹裂這牆,在怒中使暴雨漫過,又發怒降下大冰雹毀滅這牆。
  • 文理和合譯本 - 故主耶和華曰、我必震怒以飄風裂之、發忿以霪雨巨雹毀之、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、我怒震烈、忿氣殊張、必使飄風摧之、淫雨大雹撼之、毀之務盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、我震烈怒盛忿、起狂風、下暴雨、降大雹、 或作主天主如是云我發忿使狂風大作我震怒下沖物之暴雨我發烈怒降大雹 毀之殆盡、
  • Nueva Versión Internacional - »”Por tanto, así dice el Señor omnipotente: En mi furia desataré un viento huracanado; en mi ira, una lluvia torrencial; en mi furia, granizo destructor.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나 여호와가 말한다. 내가 분노하여 폭풍이 일게 하고 폭우가 쏟아지게 하며 큰 우박 덩어리를 떨어지게 하여
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: В негодовании Я подниму ураганный ветер, и в гневе Моем град и проливной дождь будут идти с разрушительной яростью.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «В негодовании Я подниму ураганный ветер, и в гневе Моём град и проливной дождь будут идти с разрушительной яростью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «В негодовании Я подниму ураганный ветер, и в гневе Моём град и проливной дождь будут идти с разрушительной яростью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: «В негодовании Я подниму ураганный ветер, и в гневе Моём град и проливной дождь будут идти с разрушительной яростью.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur, l’Eternel, parle ainsi : Dans mon indignation, je ferai déchaîner le vent de l’ouragan, une pluie torrentielle éclatera par ma colère. J’enverrai contre vous, dans mon irritation, des grêlons destructeurs.
  • リビングバイブル - 壁は必ず倒れるのだ。」そう主は言います。「わたしは怒りの嵐と洪水と雹とによって、壁をなぎ倒す。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso, assim diz o Soberano, o Senhor: Na minha ira permitirei o estouro de um vento violento, e na minha indignação chuva de pedra e um aguaceiro torrencial cairão com ímpeto destruidor.
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, sage es noch einmal: Mein Zorn über euch ist gewaltig, darum schicke ich Sturm, Regen und Hagel mit zerstörerischer Macht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตจึงตรัสดังนี้ว่า เราจะปล่อยพายุใหญ่ด้วยความโกรธของเรา ลูกเห็บและห่าฝนจะกระหน่ำลงมาอย่างหนักด้วยโทสะของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า เรา​จะ​ทำ​ให้​ลม​พายุ​แรง​พัด​มา​กับ​การ​ลง​โทษ​ของ​เรา และ​จะ​มี​ฝน​หลั่ง​เป็น​กระแส​น้ำ​มา​กับ​ความ​โกรธ​ของ​เรา และ​พายุ​ลูก​เห็บ​กับ​การ​ลง​โทษ​เป็น​การ​ยุติ​อย่าง​เต็ม​เปี่ยม
  • Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • Xuất Ai Cập 9:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay lên trời, mưa đá sẽ rơi xuống khắp nước Ai Cập, trên người, thú vật và cây cỏ.”
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
  • Xuất Ai Cập 9:26 - Chỉ trừ Gô-sen, đất cư trú của người Ít-ra-ên, là không bị mưa đá hôm ấy.
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Xuất Ai Cập 9:29 - Môi-se đáp: “Ra khỏi thành, tôi sẽ đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu, sấm sét sẽ lặn, mưa đá sẽ tan. Làm thế để vua ý thức được rằng Chúa Hằng Hữu nắm quyền khắp hoàn vũ.
  • Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
Bible
Resources
Plans
Donate