Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi làm theo Chúa dạy. Vào giữa ban ngày tôi mang hành lý ra ngoài, đầy những thứ cần dùng cho người bị lưu đày. Lúc ban đêm trong khi mọi người vẫn nhìn tôi, tôi dùng tay đào xuyên bức tường và ra đi trong đêm tối với hành lý trên vai.
  • 新标点和合本 - 我就照着所吩咐的去行,白日带出我的物件,好像预备掳去使用的物件。到了晚上,我用手挖通了墙。天黑的时候,就当他们眼前搭在肩头上带出去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就照着所吩咐的去做,白天拿出被掳时需用的物件。到了晚上,用手挖通墙壁;天黑的时候,在他们眼前背在肩上带走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就照着所吩咐的去做,白天拿出被掳时需用的物件。到了晚上,用手挖通墙壁;天黑的时候,在他们眼前背在肩上带走。
  • 当代译本 - 于是,我遵命而行。白天我把预备流亡的行装拿出来,晚上用手挖通了墙,当着他们的面背着行装在天黑时出发。
  • 圣经新译本 - 于是我照着所吩咐的去行,在日间我把我的东西(好像被掳时所需的物件)搬出来;到了晚上,我用手把墙挖穿;天黑的时候,我就当着他们眼前把这些东西扛在肩头上带出去。
  • 现代标点和合本 - 我就照着所吩咐的去行。白日带出我的物件,好像预备掳去使用的物件。到了晚上,我用手挖通了墙。天黑的时候,就当他们眼前搭在肩头上带出去。
  • 和合本(拼音版) - 我就照着所吩咐的去行,白日带出我的物件,好像预备掳去使用的物件。到了晚上,我用手挖通了墙。天黑的时候,就当他们眼前搭在肩头上带出去。
  • New International Version - So I did as I was commanded. During the day I brought out my things packed for exile. Then in the evening I dug through the wall with my hands. I took my belongings out at dusk, carrying them on my shoulders while they watched.
  • New International Reader's Version - So I did just as he commanded me. During the day I brought out my things as if I were going on a long trip. In the evening I dug through the wall of my house with my hands. At sunset I took my belongings out. I put them on my shoulders. The people watched what I was doing.
  • English Standard Version - And I did as I was commanded. I brought out my baggage by day, as baggage for exile, and in the evening I dug through the wall with my own hands. I brought out my baggage at dusk, carrying it on my shoulder in their sight.
  • New Living Translation - So I did as I was told. In broad daylight I brought my pack outside, filled with the things I might carry into exile. Then in the evening while the people looked on, I dug through the wall with my hands and went out into the night with my pack on my shoulder.
  • The Message - I did exactly as he commanded me. I got my stuff together and brought it out in the street where everyone could see me, bundled it up the way someone being taken off into exile would, and then, as the sun went down, made a hole in the wall of the house with my hands. As it grew dark and as they watched, I left, throwing my bundle across my shoulders.
  • Christian Standard Bible - So I did just as I was commanded. In the daytime I brought out my bags like an exile’s bags. In the evening I dug through the wall by hand; I took them out in the dark, carrying them on my shoulder in their sight.
  • New American Standard Bible - Then I did so, just as I had been commanded. By day I brought out my baggage like the baggage of an exile. Then in the evening I dug through the wall with my hands; I went out in the dark and carried the baggage on my shoulder in their sight.
  • New King James Version - So I did as I was commanded. I brought out my belongings by day, as though going into captivity, and at evening I dug through the wall with my hand. I brought them out at twilight, and I bore them on my shoulder in their sight.
  • Amplified Bible - I did as I had been commanded. I brought out my provisions and supplies during the day, like the provisions and supplies of an exile, and in the evening I dug through the wall with my hands. I brought out my provisions and supplies in the dark, carrying it on my shoulder as they watched.
  • American Standard Version - And I did so as I was commanded: I brought forth my stuff by day, as stuff for removing, and in the even I digged through the wall with my hand; I brought it forth in the dark, and bare it upon my shoulder in their sight.
  • King James Version - And I did so as I was commanded: I brought forth my stuff by day, as stuff for captivity, and in the even I digged through the wall with mine hand; I brought it forth in the twilight, and I bare it upon my shoulder in their sight.
  • New English Translation - So I did just as I was commanded. I carried out my belongings packed for exile during the day, and at evening I dug myself a hole through the wall with my hands. I went out in the darkness, carrying my baggage on my shoulder while they watched.
  • World English Bible - I did so as I was commanded. I brought out my stuff by day, as stuff for moving, and in the evening I dug through the wall with my hand. I brought it out in the dark, and bore it on my shoulder in their sight.
  • 新標點和合本 - 我就照着所吩咐的去行,白日帶出我的物件,好像預備擄去使用的物件。到了晚上,我用手挖通了牆。天黑的時候,就當他們眼前搭在肩頭上帶出去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就照着所吩咐的去做,白天拿出被擄時需用的物件。到了晚上,用手挖通牆壁;天黑的時候,在他們眼前背在肩上帶走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就照着所吩咐的去做,白天拿出被擄時需用的物件。到了晚上,用手挖通牆壁;天黑的時候,在他們眼前背在肩上帶走。
  • 當代譯本 - 於是,我遵命而行。白天我把預備流亡的行裝拿出來,晚上用手挖通了牆,當著他們的面背著行裝在天黑時出發。
  • 聖經新譯本 - 於是我照著所吩咐的去行,在日間我把我的東西(好像被擄時所需的物件)搬出來;到了晚上,我用手把牆挖穿;天黑的時候,我就當著他們眼前把這些東西扛在肩頭上帶出去。
  • 呂振中譯本 - 我就照所受吩咐的去行,大白日天把我的物件帶出去,好像流亡時應用的物件;到了傍晚、我親手把牆挖通;天黑壓壓的時候、我就當他們眼前 把物件 搭在肩頭上帶出去。
  • 現代標點和合本 - 我就照著所吩咐的去行。白日帶出我的物件,好像預備擄去使用的物件。到了晚上,我用手挖通了牆。天黑的時候,就當他們眼前搭在肩頭上帶出去。
  • 文理和合譯本 - 我遵命而行、晝時移物、若遷徙者、夕時以手穿垣、乘夜肩物而出、俾眾目睹、
  • 文理委辦譯本 - 我遵命而行、晝檢什物、若被俘囚、夕時鑿壁、將乘昏夜、負物而出、使眾目睹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 以西結 遵命而行、晝時出物、若將遷徙、夕時以手掘墻、昏暮而出、於其目前荷物於肩、
  • Nueva Versión Internacional - Hice lo que se me había mandado, y a plena luz del día saqué mi bagaje, como quien va al exilio. Al caer la tarde abrí el boquete con mis propias manos, y al llegar la noche, en presencia de todos, salí con mi equipaje al hombro.
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 명령을 받은 대로 낮에 피난민처럼 짐을 꾸려 저녁때에 내 손으로 우리 집 벽을 뚫고 짐을 밖으로 내어 그들이 보는 데서 어깨에 메고 떠났다.
  • Новый Русский Перевод - Я сделал, как мне было велено. Днем я вынес вещи, собранные для переселения, вечером я руками проломил отверстие в стене и у всех на глазах вынес в потемках вещи, держа их на плечах.
  • Восточный перевод - Я сделал, как мне было велено. Днём я вынес вещи, собранные для переселения, вечером я руками проломил отверстие в стене и у всех на глазах вынес в потёмках вещи, держа их на плечах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделал, как мне было велено. Днём я вынес вещи, собранные для переселения, вечером я руками проломил отверстие в стене и у всех на глазах вынес в потёмках вещи, держа их на плечах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделал, как мне было велено. Днём я вынес вещи, собранные для переселения, вечером я руками проломил отверстие в стене и у всех на глазах вынес в потёмках вещи, держа их на плечах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je fis ce qui m’avait été ordonné : je sortis en plein jour mes affaires arrangées comme un bagage d’exilé ; et le soir, je creusai, à la main, un trou dans le mur, puis, dans la nuit noire, je les fis passer par là et je les chargeai sur l’épaule sous leurs yeux.
  • リビングバイブル - 私は命じられたとおりにしました。昼のうちに、捕囚に持って行けるだけの荷物を外へ運び出しました。夕方になると、手で壁に穴をあけ、みんなが見ている前で、荷物をかついで暗闇の中を出て行ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Então eu fiz o que me foi ordenado. Durante o dia levei para fora as minhas coisas, arrumadas para o exílio. Depois, à tarde, fiz com as mãos um buraco no muro. Ao entardecer saí com a minha bagagem carregando-a nos ombros à vista de todos.
  • Hoffnung für alle - Ich tat, was Gott mir befohlen hatte: Bei Tag trug ich mein Flüchtlingsgepäck aus dem Haus, und am Abend brach ich mit der Hand ein Loch in die Hauswand und kroch hinaus. Vor aller Augen packte ich das Bündel in der Dunkelheit auf meine Schultern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าจึงปฏิบัติตามพระบัญชา ข้าพเจ้านำข้าวของออกมาจัดหีบห่อเตรียมอพยพในตอนกลางวัน ครั้นตกเย็นข้าพเจ้าเจาะกำแพงบ้านด้วยมือ พอพลบค่ำข้าพเจ้าก็หอบสัมภาระใส่บ่าแบกออกไปขณะที่พวกเขาเฝ้าดูอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ก็​ทำ​ตาม​ที่​ได้​รับ​คำ​บัญชา ข้าพเจ้า​นำ​ข้าว​ของ​ออก​มา​ใน​ตอน​กลาง​วัน​อย่าง​คน​ลี้​ภัย และ​ใน​ยาม​เย็น​ข้าพเจ้า​ทะลวง​กำแพง​ด้วย​มือ​ข้าพเจ้า​เอง ข้าพเจ้า​นำ​ข้าว​ของ​ออก​มา​ใน​ยาม​พลบ​ค่ำ แบก​ขึ้น​บ่า​ต่อ​หน้า​พวก​เขา
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • Ma-thi-ơ 21:6 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, làm đúng điều Chúa Giê-xu dạy.
  • Ma-thi-ơ 21:7 - Họ dắt lừa cái và lừa con về, lót áo mình trên lưng để Chúa lên cưỡi.
  • Giê-rê-mi 32:8 - Rồi như lời Chúa Hằng Hữu đã phán, Ha-na-mê-ên, em chú bác của tôi đến thăm tôi trong tù. Ông đề nghị: “Xin anh mua giúp em đám ruộng tại A-na-tốt, xứ Bên-gia-min. Theo đúng luật, anh có quyền mua nó trước khi được bán cho người khác, vậy xin anh hãy mua ruộng đó làm gia sản.” Khi ấy, tôi biết đó là sứ điệp tôi đã nghe là từ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 32:9 - Vậy, tôi liền mua đám ruộng tại A-na-tốt, và trả cho Ha-na-mê-ên mười bảy lạng bạc.
  • Giê-rê-mi 32:10 - Tôi ký tên và niêm phong khế ước mua bán trước mặt các nhân chứng, tôi cân đủ số bạc và trả cho em ấy.
  • Giê-rê-mi 32:11 - Tôi lấy bản khế ước được niêm phong và bản sao khế ước không niêm phong, trong đó có ghi rõ thời hạn và các thể lệ mua bán,
  • Giê-rê-mi 32:12 - và tôi giao bản sao cho Ba-rúc, con Nê-ri-gia và cháu Ma-a-sê-gia. Tôi làm tất cả việc này trước mặt người em họ là Ha-na-mê-ên, những người chứng kiến việc ký tên vào khế ước, và những người Giu-đa đang ngồi trong sân thị vệ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 24:18 - Vậy, tôi vừa công bố điều này cho dân chúng vào buổi sáng, thì đến chiều vợ tôi qua đời. Sáng hôm sau, tôi làm đúng những điều Chúa đã dạy tôi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi làm theo Chúa dạy. Vào giữa ban ngày tôi mang hành lý ra ngoài, đầy những thứ cần dùng cho người bị lưu đày. Lúc ban đêm trong khi mọi người vẫn nhìn tôi, tôi dùng tay đào xuyên bức tường và ra đi trong đêm tối với hành lý trên vai.
  • 新标点和合本 - 我就照着所吩咐的去行,白日带出我的物件,好像预备掳去使用的物件。到了晚上,我用手挖通了墙。天黑的时候,就当他们眼前搭在肩头上带出去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就照着所吩咐的去做,白天拿出被掳时需用的物件。到了晚上,用手挖通墙壁;天黑的时候,在他们眼前背在肩上带走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就照着所吩咐的去做,白天拿出被掳时需用的物件。到了晚上,用手挖通墙壁;天黑的时候,在他们眼前背在肩上带走。
  • 当代译本 - 于是,我遵命而行。白天我把预备流亡的行装拿出来,晚上用手挖通了墙,当着他们的面背着行装在天黑时出发。
  • 圣经新译本 - 于是我照着所吩咐的去行,在日间我把我的东西(好像被掳时所需的物件)搬出来;到了晚上,我用手把墙挖穿;天黑的时候,我就当着他们眼前把这些东西扛在肩头上带出去。
  • 现代标点和合本 - 我就照着所吩咐的去行。白日带出我的物件,好像预备掳去使用的物件。到了晚上,我用手挖通了墙。天黑的时候,就当他们眼前搭在肩头上带出去。
  • 和合本(拼音版) - 我就照着所吩咐的去行,白日带出我的物件,好像预备掳去使用的物件。到了晚上,我用手挖通了墙。天黑的时候,就当他们眼前搭在肩头上带出去。
  • New International Version - So I did as I was commanded. During the day I brought out my things packed for exile. Then in the evening I dug through the wall with my hands. I took my belongings out at dusk, carrying them on my shoulders while they watched.
  • New International Reader's Version - So I did just as he commanded me. During the day I brought out my things as if I were going on a long trip. In the evening I dug through the wall of my house with my hands. At sunset I took my belongings out. I put them on my shoulders. The people watched what I was doing.
  • English Standard Version - And I did as I was commanded. I brought out my baggage by day, as baggage for exile, and in the evening I dug through the wall with my own hands. I brought out my baggage at dusk, carrying it on my shoulder in their sight.
  • New Living Translation - So I did as I was told. In broad daylight I brought my pack outside, filled with the things I might carry into exile. Then in the evening while the people looked on, I dug through the wall with my hands and went out into the night with my pack on my shoulder.
  • The Message - I did exactly as he commanded me. I got my stuff together and brought it out in the street where everyone could see me, bundled it up the way someone being taken off into exile would, and then, as the sun went down, made a hole in the wall of the house with my hands. As it grew dark and as they watched, I left, throwing my bundle across my shoulders.
  • Christian Standard Bible - So I did just as I was commanded. In the daytime I brought out my bags like an exile’s bags. In the evening I dug through the wall by hand; I took them out in the dark, carrying them on my shoulder in their sight.
  • New American Standard Bible - Then I did so, just as I had been commanded. By day I brought out my baggage like the baggage of an exile. Then in the evening I dug through the wall with my hands; I went out in the dark and carried the baggage on my shoulder in their sight.
  • New King James Version - So I did as I was commanded. I brought out my belongings by day, as though going into captivity, and at evening I dug through the wall with my hand. I brought them out at twilight, and I bore them on my shoulder in their sight.
  • Amplified Bible - I did as I had been commanded. I brought out my provisions and supplies during the day, like the provisions and supplies of an exile, and in the evening I dug through the wall with my hands. I brought out my provisions and supplies in the dark, carrying it on my shoulder as they watched.
  • American Standard Version - And I did so as I was commanded: I brought forth my stuff by day, as stuff for removing, and in the even I digged through the wall with my hand; I brought it forth in the dark, and bare it upon my shoulder in their sight.
  • King James Version - And I did so as I was commanded: I brought forth my stuff by day, as stuff for captivity, and in the even I digged through the wall with mine hand; I brought it forth in the twilight, and I bare it upon my shoulder in their sight.
  • New English Translation - So I did just as I was commanded. I carried out my belongings packed for exile during the day, and at evening I dug myself a hole through the wall with my hands. I went out in the darkness, carrying my baggage on my shoulder while they watched.
  • World English Bible - I did so as I was commanded. I brought out my stuff by day, as stuff for moving, and in the evening I dug through the wall with my hand. I brought it out in the dark, and bore it on my shoulder in their sight.
  • 新標點和合本 - 我就照着所吩咐的去行,白日帶出我的物件,好像預備擄去使用的物件。到了晚上,我用手挖通了牆。天黑的時候,就當他們眼前搭在肩頭上帶出去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就照着所吩咐的去做,白天拿出被擄時需用的物件。到了晚上,用手挖通牆壁;天黑的時候,在他們眼前背在肩上帶走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就照着所吩咐的去做,白天拿出被擄時需用的物件。到了晚上,用手挖通牆壁;天黑的時候,在他們眼前背在肩上帶走。
  • 當代譯本 - 於是,我遵命而行。白天我把預備流亡的行裝拿出來,晚上用手挖通了牆,當著他們的面背著行裝在天黑時出發。
  • 聖經新譯本 - 於是我照著所吩咐的去行,在日間我把我的東西(好像被擄時所需的物件)搬出來;到了晚上,我用手把牆挖穿;天黑的時候,我就當著他們眼前把這些東西扛在肩頭上帶出去。
  • 呂振中譯本 - 我就照所受吩咐的去行,大白日天把我的物件帶出去,好像流亡時應用的物件;到了傍晚、我親手把牆挖通;天黑壓壓的時候、我就當他們眼前 把物件 搭在肩頭上帶出去。
  • 現代標點和合本 - 我就照著所吩咐的去行。白日帶出我的物件,好像預備擄去使用的物件。到了晚上,我用手挖通了牆。天黑的時候,就當他們眼前搭在肩頭上帶出去。
  • 文理和合譯本 - 我遵命而行、晝時移物、若遷徙者、夕時以手穿垣、乘夜肩物而出、俾眾目睹、
  • 文理委辦譯本 - 我遵命而行、晝檢什物、若被俘囚、夕時鑿壁、將乘昏夜、負物而出、使眾目睹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 以西結 遵命而行、晝時出物、若將遷徙、夕時以手掘墻、昏暮而出、於其目前荷物於肩、
  • Nueva Versión Internacional - Hice lo que se me había mandado, y a plena luz del día saqué mi bagaje, como quien va al exilio. Al caer la tarde abrí el boquete con mis propias manos, y al llegar la noche, en presencia de todos, salí con mi equipaje al hombro.
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 명령을 받은 대로 낮에 피난민처럼 짐을 꾸려 저녁때에 내 손으로 우리 집 벽을 뚫고 짐을 밖으로 내어 그들이 보는 데서 어깨에 메고 떠났다.
  • Новый Русский Перевод - Я сделал, как мне было велено. Днем я вынес вещи, собранные для переселения, вечером я руками проломил отверстие в стене и у всех на глазах вынес в потемках вещи, держа их на плечах.
  • Восточный перевод - Я сделал, как мне было велено. Днём я вынес вещи, собранные для переселения, вечером я руками проломил отверстие в стене и у всех на глазах вынес в потёмках вещи, держа их на плечах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделал, как мне было велено. Днём я вынес вещи, собранные для переселения, вечером я руками проломил отверстие в стене и у всех на глазах вынес в потёмках вещи, держа их на плечах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделал, как мне было велено. Днём я вынес вещи, собранные для переселения, вечером я руками проломил отверстие в стене и у всех на глазах вынес в потёмках вещи, держа их на плечах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je fis ce qui m’avait été ordonné : je sortis en plein jour mes affaires arrangées comme un bagage d’exilé ; et le soir, je creusai, à la main, un trou dans le mur, puis, dans la nuit noire, je les fis passer par là et je les chargeai sur l’épaule sous leurs yeux.
  • リビングバイブル - 私は命じられたとおりにしました。昼のうちに、捕囚に持って行けるだけの荷物を外へ運び出しました。夕方になると、手で壁に穴をあけ、みんなが見ている前で、荷物をかついで暗闇の中を出て行ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Então eu fiz o que me foi ordenado. Durante o dia levei para fora as minhas coisas, arrumadas para o exílio. Depois, à tarde, fiz com as mãos um buraco no muro. Ao entardecer saí com a minha bagagem carregando-a nos ombros à vista de todos.
  • Hoffnung für alle - Ich tat, was Gott mir befohlen hatte: Bei Tag trug ich mein Flüchtlingsgepäck aus dem Haus, und am Abend brach ich mit der Hand ein Loch in die Hauswand und kroch hinaus. Vor aller Augen packte ich das Bündel in der Dunkelheit auf meine Schultern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าจึงปฏิบัติตามพระบัญชา ข้าพเจ้านำข้าวของออกมาจัดหีบห่อเตรียมอพยพในตอนกลางวัน ครั้นตกเย็นข้าพเจ้าเจาะกำแพงบ้านด้วยมือ พอพลบค่ำข้าพเจ้าก็หอบสัมภาระใส่บ่าแบกออกไปขณะที่พวกเขาเฝ้าดูอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ก็​ทำ​ตาม​ที่​ได้​รับ​คำ​บัญชา ข้าพเจ้า​นำ​ข้าว​ของ​ออก​มา​ใน​ตอน​กลาง​วัน​อย่าง​คน​ลี้​ภัย และ​ใน​ยาม​เย็น​ข้าพเจ้า​ทะลวง​กำแพง​ด้วย​มือ​ข้าพเจ้า​เอง ข้าพเจ้า​นำ​ข้าว​ของ​ออก​มา​ใน​ยาม​พลบ​ค่ำ แบก​ขึ้น​บ่า​ต่อ​หน้า​พวก​เขา
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • Ma-thi-ơ 21:6 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, làm đúng điều Chúa Giê-xu dạy.
  • Ma-thi-ơ 21:7 - Họ dắt lừa cái và lừa con về, lót áo mình trên lưng để Chúa lên cưỡi.
  • Giê-rê-mi 32:8 - Rồi như lời Chúa Hằng Hữu đã phán, Ha-na-mê-ên, em chú bác của tôi đến thăm tôi trong tù. Ông đề nghị: “Xin anh mua giúp em đám ruộng tại A-na-tốt, xứ Bên-gia-min. Theo đúng luật, anh có quyền mua nó trước khi được bán cho người khác, vậy xin anh hãy mua ruộng đó làm gia sản.” Khi ấy, tôi biết đó là sứ điệp tôi đã nghe là từ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 32:9 - Vậy, tôi liền mua đám ruộng tại A-na-tốt, và trả cho Ha-na-mê-ên mười bảy lạng bạc.
  • Giê-rê-mi 32:10 - Tôi ký tên và niêm phong khế ước mua bán trước mặt các nhân chứng, tôi cân đủ số bạc và trả cho em ấy.
  • Giê-rê-mi 32:11 - Tôi lấy bản khế ước được niêm phong và bản sao khế ước không niêm phong, trong đó có ghi rõ thời hạn và các thể lệ mua bán,
  • Giê-rê-mi 32:12 - và tôi giao bản sao cho Ba-rúc, con Nê-ri-gia và cháu Ma-a-sê-gia. Tôi làm tất cả việc này trước mặt người em họ là Ha-na-mê-ên, những người chứng kiến việc ký tên vào khế ước, và những người Giu-đa đang ngồi trong sân thị vệ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 24:18 - Vậy, tôi vừa công bố điều này cho dân chúng vào buổi sáng, thì đến chiều vợ tôi qua đời. Sáng hôm sau, tôi làm đúng những điều Chúa đã dạy tôi.
Bible
Resources
Plans
Donate