Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Những hành động này là sứ điệp cho Vua Sê-đê-kia, nước Giê-ru-sa-lem, và cho toàn dân Ít-ra-ên.’
  • 新标点和合本 - 你要对他们说:‘主耶和华如此说:这是关乎耶路撒冷的君王和他周围以色列全家的预表(原文作“担子”)。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他们说:‘主耶和华如此说:这是关乎耶路撒冷君王和其中以色列全家的默示。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要对他们说:‘主耶和华如此说:这是关乎耶路撒冷君王和其中以色列全家的默示。’
  • 当代译本 - 你要告诉他们,‘主耶和华说:这是关于耶路撒冷的首领和城中以色列人的预兆。’
  • 圣经新译本 - 你要对他们说:‘主耶和华这样说:这默示(“默示”原文作“担子”)是关乎耶路撒冷的君王,和在它中间的以色列全家。’
  • 现代标点和合本 - 你要对他们说:‘主耶和华如此说:这是关乎耶路撒冷的君王和他周围以色列全家的预表 。’
  • 和合本(拼音版) - 你要对他们说:‘主耶和华如此说:这是关乎耶路撒冷的君王和他周围以色列全家的预表 。’
  • New International Version - “Say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says: This prophecy concerns the prince in Jerusalem and all the Israelites who are there.’
  • New International Reader's Version - “Tell them, ‘The Lord and King says, “This prophecy is about Zedekiah, the prince in Jerusalem. It is also about all the Israelites who still live there.” ’
  • English Standard Version - Say to them, ‘Thus says the Lord God: This oracle concerns the prince in Jerusalem and all the house of Israel who are in it.’
  • New Living Translation - Say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says: These actions contain a message for King Zedekiah in Jerusalem and for all the people of Israel.’
  • Christian Standard Bible - Say to them, ‘This is what the Lord God says: This pronouncement concerns the prince in Jerusalem and the whole house of Israel living there.’
  • New American Standard Bible - Say to them, ‘This is what the Lord God says: “This pronouncement concerns the prince in Jerusalem as well as all the house of Israel who are in it.” ’
  • New King James Version - Say to them, ‘Thus says the Lord God: “This burden concerns the prince in Jerusalem and all the house of Israel who are among them.” ’
  • Amplified Bible - Say to them, ‘Thus says the Lord God, “This oracle (a burden to be carried) concerns the prince (Zedekiah) in Jerusalem as well as all the house of Israel who are there.” ’
  • American Standard Version - Say thou unto them, Thus saith the Lord Jehovah: This burden concerneth the prince in Jerusalem, and all the house of Israel among whom they are.
  • King James Version - Say thou unto them, Thus saith the Lord God; This burden concerneth the prince in Jerusalem, and all the house of Israel that are among them.
  • New English Translation - Say to them, ‘This is what the sovereign Lord says: The prince will raise this burden in Jerusalem, and all the house of Israel within it.’
  • World English Bible - “Say to them, ‘The Lord Yahweh says: “This burden concerns the prince in Jerusalem, and all the house of Israel among whom they are.”’
  • 新標點和合本 - 你要對他們說:『主耶和華如此說:這是關乎耶路撒冷的君王和他周圍以色列全家的預表(原文是擔子)。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他們說:『主耶和華如此說:這是關乎耶路撒冷君王和其中以色列全家的默示。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他們說:『主耶和華如此說:這是關乎耶路撒冷君王和其中以色列全家的默示。』
  • 當代譯本 - 你要告訴他們,『主耶和華說:這是關於耶路撒冷的首領和城中以色列人的預兆。』
  • 聖經新譯本 - 你要對他們說:‘主耶和華這樣說:這默示(“默示”原文作“擔子”)是關乎耶路撒冷的君王,和在它中間的以色列全家。’
  • 呂振中譯本 - 你要對他們說:「主永恆主這麼說:這神託是 關於 耶路撒冷 的人君和它裏面 的 以色列 全家的。
  • 現代標點和合本 - 你要對他們說:『主耶和華如此說:這是關乎耶路撒冷的君王和他周圍以色列全家的預表 。』
  • 文理和合譯本 - 當告之曰、主耶和華云、此預兆、乃指耶路撒冷之君、及其中之以色列全家、
  • 文理委辦譯本 - 爾當以我耶和華之命告之曰、此乃耶路撒冷之君、及以色列全家、將來之兆。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當告之曰、主天主如是云、此若預言、預示 耶路撒冷 之君、及其中 以色列 全族、將來所遇之事、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú explícales: “Así dice el Señor omnipotente: ‘Este mensaje se refiere al pueblo de Israel que vive en Jerusalén, y también a su gobernante’ ”.
  • 현대인의 성경 - 너는 나 주 여호와가 그들에게 하는 말을 전하라. 이것은 예루살렘에 있는 왕과 이스라엘 백성을 위한 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Скажи им: «Так говорит Владыка Господь: Это пророчество для правителя в Иерусалиме и для всего дома Израиля, который там».
  • Восточный перевод - Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Это пророчество для правителя в Иерусалиме и для всего народа Исраила, который там».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Это пророчество для правителя в Иерусалиме и для всего народа Исраила, который там».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Это пророчество для правителя в Иерусалиме и для всего народа Исроила, который там».
  • La Bible du Semeur 2015 - Réponds-leur : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Ce message concerne le prince qui est à Jérusalem et toute la communauté israélite qui se trouve à l’intérieur de cette ville. »
  • リビングバイブル - だから説明してやりなさい。『これは、エルサレムのゼデキヤ王とイスラエルの民全体への、神である主の宣告だ』と。
  • Nova Versão Internacional - “Diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: Esta advertência diz respeito ao príncipe de Jerusalém e a toda a nação de Israel que está ali.
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, lasse ihnen sagen: Diese Botschaft gilt dem Herrscher in Jerusalem und allen Israeliten, die dort wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงบอกพวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า พระดำรัสนี้พยากรณ์ถึงเจ้านายคนนั้นในเยรูซาเล็มกับพงศ์พันธุ์อิสราเอลทั้งปวงที่นั่น’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​พวก​เขา​ดังนี้ ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ว่า คำ​พยากรณ์​ถึง​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ใน​เยรูซาเล็ม​และ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ที่​อยู่​ใน​นั้น’
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Y-sai 14:28 - Lời tiên tri này đến với tôi vào năm Vua A-cha qua đời:
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Ma-la-chi 1:1 - Lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Ít-ra-ên, do Tiên tri Ma-la-chi thông báo:
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • 2 Các Vua 9:25 - Giê-hu bảo Bích-ca, người phụ tá: “Đem thây hắn ném vào cánh đồng của Na-bốt. Vì chắc ông còn nhớ, lúc ông với tôi cùng cưỡi ngựa theo sau A-háp cha hắn, Chúa Hằng Hữu có phán với A-háp những lời này:
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Những hành động này là sứ điệp cho Vua Sê-đê-kia, nước Giê-ru-sa-lem, và cho toàn dân Ít-ra-ên.’
  • 新标点和合本 - 你要对他们说:‘主耶和华如此说:这是关乎耶路撒冷的君王和他周围以色列全家的预表(原文作“担子”)。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他们说:‘主耶和华如此说:这是关乎耶路撒冷君王和其中以色列全家的默示。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要对他们说:‘主耶和华如此说:这是关乎耶路撒冷君王和其中以色列全家的默示。’
  • 当代译本 - 你要告诉他们,‘主耶和华说:这是关于耶路撒冷的首领和城中以色列人的预兆。’
  • 圣经新译本 - 你要对他们说:‘主耶和华这样说:这默示(“默示”原文作“担子”)是关乎耶路撒冷的君王,和在它中间的以色列全家。’
  • 现代标点和合本 - 你要对他们说:‘主耶和华如此说:这是关乎耶路撒冷的君王和他周围以色列全家的预表 。’
  • 和合本(拼音版) - 你要对他们说:‘主耶和华如此说:这是关乎耶路撒冷的君王和他周围以色列全家的预表 。’
  • New International Version - “Say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says: This prophecy concerns the prince in Jerusalem and all the Israelites who are there.’
  • New International Reader's Version - “Tell them, ‘The Lord and King says, “This prophecy is about Zedekiah, the prince in Jerusalem. It is also about all the Israelites who still live there.” ’
  • English Standard Version - Say to them, ‘Thus says the Lord God: This oracle concerns the prince in Jerusalem and all the house of Israel who are in it.’
  • New Living Translation - Say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says: These actions contain a message for King Zedekiah in Jerusalem and for all the people of Israel.’
  • Christian Standard Bible - Say to them, ‘This is what the Lord God says: This pronouncement concerns the prince in Jerusalem and the whole house of Israel living there.’
  • New American Standard Bible - Say to them, ‘This is what the Lord God says: “This pronouncement concerns the prince in Jerusalem as well as all the house of Israel who are in it.” ’
  • New King James Version - Say to them, ‘Thus says the Lord God: “This burden concerns the prince in Jerusalem and all the house of Israel who are among them.” ’
  • Amplified Bible - Say to them, ‘Thus says the Lord God, “This oracle (a burden to be carried) concerns the prince (Zedekiah) in Jerusalem as well as all the house of Israel who are there.” ’
  • American Standard Version - Say thou unto them, Thus saith the Lord Jehovah: This burden concerneth the prince in Jerusalem, and all the house of Israel among whom they are.
  • King James Version - Say thou unto them, Thus saith the Lord God; This burden concerneth the prince in Jerusalem, and all the house of Israel that are among them.
  • New English Translation - Say to them, ‘This is what the sovereign Lord says: The prince will raise this burden in Jerusalem, and all the house of Israel within it.’
  • World English Bible - “Say to them, ‘The Lord Yahweh says: “This burden concerns the prince in Jerusalem, and all the house of Israel among whom they are.”’
  • 新標點和合本 - 你要對他們說:『主耶和華如此說:這是關乎耶路撒冷的君王和他周圍以色列全家的預表(原文是擔子)。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他們說:『主耶和華如此說:這是關乎耶路撒冷君王和其中以色列全家的默示。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他們說:『主耶和華如此說:這是關乎耶路撒冷君王和其中以色列全家的默示。』
  • 當代譯本 - 你要告訴他們,『主耶和華說:這是關於耶路撒冷的首領和城中以色列人的預兆。』
  • 聖經新譯本 - 你要對他們說:‘主耶和華這樣說:這默示(“默示”原文作“擔子”)是關乎耶路撒冷的君王,和在它中間的以色列全家。’
  • 呂振中譯本 - 你要對他們說:「主永恆主這麼說:這神託是 關於 耶路撒冷 的人君和它裏面 的 以色列 全家的。
  • 現代標點和合本 - 你要對他們說:『主耶和華如此說:這是關乎耶路撒冷的君王和他周圍以色列全家的預表 。』
  • 文理和合譯本 - 當告之曰、主耶和華云、此預兆、乃指耶路撒冷之君、及其中之以色列全家、
  • 文理委辦譯本 - 爾當以我耶和華之命告之曰、此乃耶路撒冷之君、及以色列全家、將來之兆。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當告之曰、主天主如是云、此若預言、預示 耶路撒冷 之君、及其中 以色列 全族、將來所遇之事、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú explícales: “Así dice el Señor omnipotente: ‘Este mensaje se refiere al pueblo de Israel que vive en Jerusalén, y también a su gobernante’ ”.
  • 현대인의 성경 - 너는 나 주 여호와가 그들에게 하는 말을 전하라. 이것은 예루살렘에 있는 왕과 이스라엘 백성을 위한 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Скажи им: «Так говорит Владыка Господь: Это пророчество для правителя в Иерусалиме и для всего дома Израиля, который там».
  • Восточный перевод - Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Это пророчество для правителя в Иерусалиме и для всего народа Исраила, который там».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Это пророчество для правителя в Иерусалиме и для всего народа Исраила, который там».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Это пророчество для правителя в Иерусалиме и для всего народа Исроила, который там».
  • La Bible du Semeur 2015 - Réponds-leur : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Ce message concerne le prince qui est à Jérusalem et toute la communauté israélite qui se trouve à l’intérieur de cette ville. »
  • リビングバイブル - だから説明してやりなさい。『これは、エルサレムのゼデキヤ王とイスラエルの民全体への、神である主の宣告だ』と。
  • Nova Versão Internacional - “Diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: Esta advertência diz respeito ao príncipe de Jerusalém e a toda a nação de Israel que está ali.
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, lasse ihnen sagen: Diese Botschaft gilt dem Herrscher in Jerusalem und allen Israeliten, die dort wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงบอกพวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า พระดำรัสนี้พยากรณ์ถึงเจ้านายคนนั้นในเยรูซาเล็มกับพงศ์พันธุ์อิสราเอลทั้งปวงที่นั่น’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​พวก​เขา​ดังนี้ ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ว่า คำ​พยากรณ์​ถึง​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ใน​เยรูซาเล็ม​และ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ที่​อยู่​ใน​นั้น’
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Y-sai 14:28 - Lời tiên tri này đến với tôi vào năm Vua A-cha qua đời:
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Ma-la-chi 1:1 - Lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Ít-ra-ên, do Tiên tri Ma-la-chi thông báo:
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • 2 Các Vua 9:25 - Giê-hu bảo Bích-ca, người phụ tá: “Đem thây hắn ném vào cánh đồng của Na-bốt. Vì chắc ông còn nhớ, lúc ông với tôi cùng cưỡi ngựa theo sau A-háp cha hắn, Chúa Hằng Hữu có phán với A-háp những lời này:
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
Bible
Resources
Plans
Donate