Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
- 新标点和合本 - 基路伯翅膀的响声听到外院,好像全能 神说话的声音。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基路伯翅膀的响声传到外院,好像全能上帝说话的声音。
- 和合本2010(神版-简体) - 基路伯翅膀的响声传到外院,好像全能 神说话的声音。
- 当代译本 - 基路伯天使展翅的响声好像全能上帝说话的声音,在外院也可以听见。
- 圣经新译本 - 基路伯的翅膀发出的声音在外院也可以听到,好像全能的 神说话的声音。
- 现代标点和合本 - 基路伯翅膀的响声听到外院,好像全能神说话的声音。
- 和合本(拼音版) - 基路伯翅膀的响声听到外院,好像全能上帝说话的声音。
- New International Version - The sound of the wings of the cherubim could be heard as far away as the outer court, like the voice of God Almighty when he speaks.
- New International Reader's Version - The sound the wings of the cherubim made could be heard as far away as the outer courtyard. It was like the voice of the Mighty God when he speaks.
- English Standard Version - And the sound of the wings of the cherubim was heard as far as the outer court, like the voice of God Almighty when he speaks.
- New Living Translation - The moving wings of the cherubim sounded like the voice of God Almighty and could be heard even in the outer courtyard.
- Christian Standard Bible - The sound of the cherubim’s wings could be heard as far as the outer court; it was like the voice of God Almighty when he speaks.
- New American Standard Bible - Moreover, the sound of the wings of the cherubim was heard as far as the outer courtyard, like the voice of God Almighty when He speaks.
- New King James Version - And the sound of the wings of the cherubim was heard even in the outer court, like the voice of Almighty God when He speaks.
- Amplified Bible - And the sound of the wings of the cherubim was heard [even] as far as the outer courtyard, like the voice of God Almighty when He speaks.
- American Standard Version - And the sound of the wings of the cherubim was heard even to the outer court, as the voice of God Almighty when he speaketh.
- King James Version - And the sound of the cherubims' wings was heard even to the outer court, as the voice of the Almighty God when he speaketh.
- New English Translation - The sound of the wings of the cherubim could be heard from the outer court, like the sound of the sovereign God when he speaks.
- World English Bible - The sound of the wings of the cherubim was heard even to the outer court, as the voice of God Almighty when he speaks.
- 新標點和合本 - 基路伯翅膀的響聲聽到外院,好像全能神說話的聲音。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基路伯翅膀的響聲傳到外院,好像全能上帝說話的聲音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 基路伯翅膀的響聲傳到外院,好像全能 神說話的聲音。
- 當代譯本 - 基路伯天使展翅的響聲好像全能上帝說話的聲音,在外院也可以聽見。
- 聖經新譯本 - 基路伯的翅膀發出的聲音在外院也可以聽到,好像全能的 神說話的聲音。
- 呂振中譯本 - 基路伯翅膀的響聲連外院也可以聽得到,就像全能上帝說話時的聲音。
- 現代標點和合本 - 基路伯翅膀的響聲聽到外院,好像全能神說話的聲音。
- 文理和合譯本 - 基路伯展翼之聲、聞於外院、如全能上帝言時之聲、
- 文理委辦譯本 - 𠼻𡀔[口氷]展翮、其聲聞於外院、若雷震轟、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸基路伯翼之聲、聞於外院、若全能主言時之聲、
- Nueva Versión Internacional - El ruido de las alas de los querubines llegaba hasta el atrio exterior, y era semejante a la voz del Dios Todopoderoso.
- 현대인의 성경 - 그리고 그룹 천사들의 날개 소리는 바깥뜰에까지 들렸는데 전능하신 하나님이 말씀하시는 음성 같았다.
- Новый Русский Перевод - Шум от крыльев херувимов был слышен даже на внешнем дворе, словно голос Бога Всемогущего , когда Он говорит.
- Восточный перевод - Шум от крыльев херувимов был слышен даже на внешнем дворе, словно голос Всемогущего Бога, когда Он говорит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шум от крыльев херувимов был слышен даже на внешнем дворе, словно голос Всемогущего Бога, когда Он говорит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шум от крыльев херувимов был слышен даже на внешнем дворе, словно голос Всемогущего Бога, когда Он говорит.
- La Bible du Semeur 2015 - Le bruissement des ailes des chérubins se fit entendre jusque dans le parvis extérieur. C’était comme la voix du Dieu tout-puissant quand il parle.
- リビングバイブル - ケルビムの翼の音も、全能の神の声のように、外庭にまではっきり聞こえます。
- Nova Versão Internacional - O som das asas dos querubins podia ser ouvido até no pátio externo, como a voz do Deus todo-poderoso, quando ele fala.
- Hoffnung für alle - Das Flügelrauschen der Keruben war bis zum äußersten Vorhof zu hören. Es klang wie die Stimme des allmächtigen Gottes.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงปีกของเหล่าเครูบได้ยินไปไกลถึงลานชั้นนอกเหมือนพระสุรเสียงของพระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเสียงกระทบปีกของเครูบได้ยินไปถึงลานนอก เป็นเหมือนเสียงของพระเจ้าผู้กอปรด้วยมหิทธานุภาพเมื่อพระองค์กล่าว
Cross Reference
- Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
- Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
- Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
- Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
- Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
- Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
- Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
- Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
- Khải Huyền 10:3 - và kêu lên một tiếng lớn như tiếng gầm sư tử, liền có bảy tiếng sấm đáp lời.
- Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
- Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
- Hê-bơ-rơ 12:19 - Anh chị em cũng không nghe tiếng loa vang hay tiếng nói kinh khiếp đến nỗi ai nghe cũng xin đừng nói nữa.
- Ê-xê-chi-ên 46:21 - Người lại đưa tôi ra sân ngoài và dẫn tôi đến xem bốn góc sân. Trong mỗi góc sân tôi thấy một sân nhỏ khác.
- Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
- Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
- Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
- Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
- 1 Các Vua 7:9 - Toàn bộ các công trình này đều xây bằng đá quý, đục và cưa cả hai mặt theo kích thước định sẵn, từ nền lên đến mái, từ ngoài vào cho đến sân lớn.
- Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
- Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
- Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
- Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
- 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
- Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:12 - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
- Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
- Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
- Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
- Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.