Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là các sinh vật tôi đã thấy ở bên dưới Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên khi tôi ở bên bờ Sông Kê-ba. Tôi biết các sinh vật là chê-ru-bim,
- 新标点和合本 - 这是我在迦巴鲁河边所见、以色列 神荣耀以下的活物,我就知道他们是基路伯。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是我在迦巴鲁河边所见的活物,他们在以色列上帝之下;因此我知道他们是基路伯。
- 和合本2010(神版-简体) - 这是我在迦巴鲁河边所见的活物,他们在以色列 神之下;因此我知道他们是基路伯。
- 当代译本 - 这些是我在迦巴鲁河边所看见的活物,他们在以色列上帝的下面。我知道他们是基路伯天使。
- 圣经新译本 - 这些是我在迦巴鲁河边所看见、在以色列 神荣耀下面的活物,我就知道他们是基路伯。
- 现代标点和合本 - 这是我在迦巴鲁河边所见以色列神荣耀以下的活物,我就知道他们是基路伯。
- 和合本(拼音版) - 这是我在迦巴鲁河边所见以色列上帝荣耀以下的活物,我就知道他们是基路伯。
- New International Version - These were the living creatures I had seen beneath the God of Israel by the Kebar River, and I realized that they were cherubim.
- New International Reader's Version - These were the same living creatures I had seen by the Kebar River. I had seen them beneath the God of Israel. I realized that they were cherubim.
- English Standard Version - These were the living creatures that I saw underneath the God of Israel by the Chebar canal; and I knew that they were cherubim.
- New Living Translation - These were the same living beings I had seen beneath the God of Israel when I was by the Kebar River. I knew they were cherubim,
- The Message - These were the same living creatures I had seen previously beneath the God of Israel at the Kebar River. I recognized them as cherubim. Each had four faces and four wings. Under their wings were what looked like human hands. Their faces looked exactly like those I had seen at the Kebar River. Each went straight ahead.
- Christian Standard Bible - These were the living creatures I had seen beneath the God of Israel by the Chebar Canal, and I recognized that they were cherubim.
- New American Standard Bible - These are the living beings that I saw beneath the God of Israel by the river Chebar; so I knew that they were cherubim.
- New King James Version - This is the living creature I saw under the God of Israel by the River Chebar, and I knew they were cherubim.
- Amplified Bible - These are the living beings that I saw beneath the God of Israel by the River Chebar; and I knew that they were cherubim.
- American Standard Version - This is the living creature that I saw under the God of Israel by the river Chebar; and I knew that they were cherubim.
- King James Version - This is the living creature that I saw under the God of Israel by the river of Chebar; and I knew that they were the cherubims.
- New English Translation - These were the living creatures which I saw at the Kebar River underneath the God of Israel; I knew that they were cherubim.
- World English Bible - This is the living creature that I saw under the God of Israel by the river Chebar; and I knew that they were cherubim.
- 新標點和合本 - 這是我在迦巴魯河邊所見、以色列神榮耀以下的活物,我就知道他們是基路伯。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是我在迦巴魯河邊所見的活物,他們在以色列上帝之下;因此我知道他們是基路伯。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是我在迦巴魯河邊所見的活物,他們在以色列 神之下;因此我知道他們是基路伯。
- 當代譯本 - 這些是我在迦巴魯河邊所看見的活物,他們在以色列上帝的下面。我知道他們是基路伯天使。
- 聖經新譯本 - 這些是我在迦巴魯河邊所看見、在以色列 神榮耀下面的活物,我就知道他們是基路伯。
- 呂振中譯本 - 這些就是我在 迦巴魯 河邊所看見的、那些在 以色列 之上帝以下、的活物;我知道牠們是基路伯。
- 現代標點和合本 - 這是我在迦巴魯河邊所見以色列神榮耀以下的活物,我就知道他們是基路伯。
- 文理和合譯本 - 昔在迦巴魯河濱、以色列上帝之下、我所見之生物即此、我知其為基路伯、
- 文理委辦譯本 - 昔在基八河濱、以色列族上帝之下、所見之靈物即此、我知為𠼻𡀔[口氷]、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我在 迦巴魯 河濱、所見 以色列 天主之榮光下之活物即此、始知為基路伯
- Nueva Versión Internacional - Eran los mismos seres vivientes que, estando yo junto al río Quebar, había visto debajo del Dios de Israel. Entonces me di cuenta de que eran querubines.
- 현대인의 성경 - 이 그룹 천사들은 내가 그발 강가 이스라엘의 하나님 아래에서 본 바로 그 생물들이었다. 그래서 나는 전에 내가 본 생물들이 그룹 천사들이었음을 알게 되었다.
- Новый Русский Перевод - Это были живые существа, которых я видел под Богом Израиля у реки Кевара, и я понял, что это были херувимы.
- Восточный перевод - Это были живые существа, которых я видел в подножии Бога Исраила у реки Кевар, и я понял, что это были херувимы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это были живые существа, которых я видел в подножии Бога Исраила у реки Кевар, и я понял, что это были херувимы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это были живые существа, которых я видел в подножии Бога Исроила у реки Кевар, и я понял, что это были херувимы.
- La Bible du Semeur 2015 - C’étaient les êtres vivants que j’avais vus au-dessous du Dieu d’Israël près du canal du Kebar, et je reconnus que c’étaient des chérubins.
- リビングバイブル - これらの生きものは、かつてケバル川のほとりで、イスラエルの神の下にいるのを見たのと同じものでした。同じケルビムであることはすぐにわかります。
- Nova Versão Internacional - Esses seres viventes eram os mesmos que eu tinha visto debaixo do Deus de Israel, junto ao rio Quebar, e percebi que eles eram querubins.
- Hoffnung für alle - Es waren dieselben Lebewesen, die ich schon am Fluss Kebar unter Gottes Thron gesehen hatte; und nun erkannte ich, dass es Keruben waren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเคยเห็นสิ่งมีชีวิตเหล่านี้อยู่ใต้พระเจ้าแห่งอิสราเอลที่ริมแม่น้ำเคบาร์ และข้าพเจ้าตระหนักว่านั่นคือเหล่าเครูบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเห็นสิ่งมีชีวิตเหล่านี้อยู่เบื้องใต้ของพระเจ้าของอิสราเอลที่ใกล้แม่น้ำเคบาร์ และข้าพเจ้าทราบว่าสิ่งมีชีวิตเหล่านี้คือเครูบ
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 1:22 - Trên đầu các sinh vật có một vòm sáng như mặt trời, lấp lánh như thủy tinh.
- Ê-xê-chi-ên 1:23 - Mỗi sinh vật có hai cánh xòe ra bên dưới vòm sáng này, tiếp giáp với cánh sinh vật bên cạnh, và mỗi sinh vật có hai cánh che thân.
- Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
- Ê-xê-chi-ên 1:25 - Khi sinh vật dừng chân hạ cánh, tôi nghe có tiếng nói vang ra từ vòm sáng trên đầu các sinh vật.
- Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
- Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
- Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
- Ê-xê-chi-ên 1:5 - Từ giữa đó xuất hiện bốn sinh vật, hình dạng giống như người,
- 1 Các Vua 6:29 - Trên tường đền thờ, cả trong lẫn ngoài, đều được chạm hình chê-ru-bim, hình cây chà là, và hình hoa nở.
- 1 Các Vua 6:30 - Còn nền của đền đều được lót vàng cả trong lẫn ngoài.
- 1 Các Vua 6:31 - Cửa vào nơi thánh làm bằng gỗ ô-liu; rầm đỡ cửa và trụ cửa có hình năm góc.
- 1 Các Vua 6:32 - Hai cánh cửa bằng gỗ ô-liu được chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, hình chê-ru-bim và cây chà là được tráng vàng.
- 1 Các Vua 6:33 - Sa-lô-môn cũng làm cửa vào Đền Thờ. Trụ cửa bằng gỗ ô-liu, có hình vuông;
- 1 Các Vua 6:34 - hai cánh cửa bằng gỗ thông, mỗi cánh gồm hai miếng gấp lại được.
- 1 Các Vua 6:35 - Cửa có chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, các hình chạm được tráng vàng.
- Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
- 1 Các Vua 7:36 - Trên mặt các thành này có chạm hình chê-ru-bim, sư tử, và cây chà là, bao bọc quanh các hình ấy có những tràng hoa.
- Ê-xê-chi-ên 10:15 - Các chê-ru-bim bay lên khoảng không. Đây là những sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba.
- Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.