Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta có kết lập giao ước với họ, hứa cho họ xứ Ca-na-an, lúc đó họ còn coi là nơi đất khách quê người.
  • 新标点和合本 - 我与他们坚定所立的约,要把他们寄居的迦南地赐给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要与他们坚立我的约,要把迦南地,他们寄居的地赐给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要与他们坚立我的约,要把迦南地,他们寄居的地赐给他们。
  • 当代译本 - 我坚守与他们所立的约,要把他们寄居的迦南赐给他们。
  • 圣经新译本 - 我不但与他们确立了我的约,要把迦南地,就是他们作客寄居之地赐给他们;
  • 中文标准译本 - 我又与他们确立了我的约,要赐给他们迦南地,就是他们曾寄居在其中的寄居之地。
  • 现代标点和合本 - 我与他们坚定所立的约,要把他们寄居的迦南地赐给他们。
  • 和合本(拼音版) - 我与他们坚定所立的约,要把他们寄居的迦南地赐给他们。
  • New International Version - I also established my covenant with them to give them the land of Canaan, where they resided as foreigners.
  • New International Reader's Version - I also made my covenant with them. I promised to give them the land of Canaan. That is where they lived as outsiders.
  • English Standard Version - I also established my covenant with them to give them the land of Canaan, the land in which they lived as sojourners.
  • New Living Translation - And I reaffirmed my covenant with them. Under its terms, I promised to give them the land of Canaan, where they were living as foreigners.
  • Christian Standard Bible - I also established my covenant with them to give them the land of Canaan, the land they lived in as aliens.
  • New American Standard Bible - I also established My covenant with them, to give them the land of Canaan, the land in which they lived as strangers.
  • New King James Version - I have also established My covenant with them, to give them the land of Canaan, the land of their pilgrimage, in which they were strangers.
  • Amplified Bible - I also established My covenant with them, to give them the land of Canaan, the land in which they lived as strangers (temporary residents, foreigners).
  • American Standard Version - And I have also established my covenant with them, to give them the land of Canaan, the land of their sojournings, wherein they sojourned.
  • King James Version - And I have also established my covenant with them, to give them the land of Canaan, the land of their pilgrimage, wherein they were strangers.
  • New English Translation - I also established my covenant with them to give them the land of Canaan, where they were living as resident foreigners.
  • World English Bible - I have also established my covenant with them, to give them the land of Canaan, the land of their travels, in which they lived as aliens.
  • 新標點和合本 - 我與他們堅定所立的約,要把他們寄居的迦南地賜給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要與他們堅立我的約,要把迦南地,他們寄居的地賜給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要與他們堅立我的約,要把迦南地,他們寄居的地賜給他們。
  • 當代譯本 - 我堅守與他們所立的約,要把他們寄居的迦南賜給他們。
  • 聖經新譯本 - 我不但與他們確立了我的約,要把迦南地,就是他們作客寄居之地賜給他們;
  • 呂振中譯本 - 我並且同他們立了我的約,要把 迦南 地、他們寄居的地、賜給他們。
  • 中文標準譯本 - 我又與他們確立了我的約,要賜給他們迦南地,就是他們曾寄居在其中的寄居之地。
  • 現代標點和合本 - 我與他們堅定所立的約,要把他們寄居的迦南地賜給他們。
  • 文理和合譯本 - 我與之約、錫以所旅之迦南地、
  • 文理委辦譯本 - 彼旅於迦南、我與之立約、錫斯土以為業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又與彼立約、以其所旅之地、即 迦南 地賜之、
  • Nueva Versión Internacional - También con ellos confirmé mi pacto de darles la tierra de Canaán, donde residieron como forasteros.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 그들이 나그네로 살던 가나안 땅을 그들에게 주기로 약속하고 그들과 계약을 맺었다.
  • Новый Русский Перевод - Я заключил с ними завет, чтобы дать им землю Ханаана, где они жили как чужеземцы.
  • Восточный перевод - Я заключил с ними соглашение, чтобы дать им землю Ханаана, где они жили как чужеземцы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я заключил с ними соглашение, чтобы дать им землю Ханаана, где они жили как чужеземцы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я заключил с ними соглашение, чтобы дать им землю Ханона, где они жили как чужеземцы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me suis engagé par mon alliance avec eux à leur donner le pays de Canaan, ce pays où ils étaient étrangers et où ils ont mené une vie errante.
  • リビングバイブル - わたしは彼らと聖なる契約を結んだ。彼らと子孫とに、彼らが当時住んでいたカナンの地を与えると約束した。
  • Nova Versão Internacional - Depois estabeleci com eles a minha aliança para dar-lhes a terra de Canaã, terra onde viveram como estrangeiros.
  • Hoffnung für alle - Ich habe mit ihnen meinen Bund geschlossen und darin versprochen, ihnen das Land Kanaan zu geben, in dem sie als Fremde gelebt haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรายังได้ทำพันธสัญญาอันมั่นคงกับพวกเขาว่า เราจะยกดินแดนคานาอันซึ่งพวกเขาเคยอาศัยอยู่ในฐานะคนต่างด้าวนั้นให้แก่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ทำ​พันธ​สัญญา​ไว้​กับ​พวก​เขา​ด้วย​ว่า เรา​จะ​ให้​ดินแดน​คานาอัน​แก่​พวก​เขา อัน​เป็น​ดินแดน​ที่​เขา​อพยพ​ไป​อยู่​ใน​ฐานะ​คน​ต่างด้าว
Cross Reference
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Sáng Thế Ký 17:13 - Dù sinh ra trong gia đình hay mua bằng tiền, tất cả đều phải chịu cắt bì. Giao ước Ta lập trong xác thịt con là giao ước vĩnh hằng.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • Thi Thiên 105:12 - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 6:18 - Dù vậy, Ta lập giao ước với con. Con sẽ vào tàu cùng vợ con, các con trai con, và các con dâu.
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta có kết lập giao ước với họ, hứa cho họ xứ Ca-na-an, lúc đó họ còn coi là nơi đất khách quê người.
  • 新标点和合本 - 我与他们坚定所立的约,要把他们寄居的迦南地赐给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要与他们坚立我的约,要把迦南地,他们寄居的地赐给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要与他们坚立我的约,要把迦南地,他们寄居的地赐给他们。
  • 当代译本 - 我坚守与他们所立的约,要把他们寄居的迦南赐给他们。
  • 圣经新译本 - 我不但与他们确立了我的约,要把迦南地,就是他们作客寄居之地赐给他们;
  • 中文标准译本 - 我又与他们确立了我的约,要赐给他们迦南地,就是他们曾寄居在其中的寄居之地。
  • 现代标点和合本 - 我与他们坚定所立的约,要把他们寄居的迦南地赐给他们。
  • 和合本(拼音版) - 我与他们坚定所立的约,要把他们寄居的迦南地赐给他们。
  • New International Version - I also established my covenant with them to give them the land of Canaan, where they resided as foreigners.
  • New International Reader's Version - I also made my covenant with them. I promised to give them the land of Canaan. That is where they lived as outsiders.
  • English Standard Version - I also established my covenant with them to give them the land of Canaan, the land in which they lived as sojourners.
  • New Living Translation - And I reaffirmed my covenant with them. Under its terms, I promised to give them the land of Canaan, where they were living as foreigners.
  • Christian Standard Bible - I also established my covenant with them to give them the land of Canaan, the land they lived in as aliens.
  • New American Standard Bible - I also established My covenant with them, to give them the land of Canaan, the land in which they lived as strangers.
  • New King James Version - I have also established My covenant with them, to give them the land of Canaan, the land of their pilgrimage, in which they were strangers.
  • Amplified Bible - I also established My covenant with them, to give them the land of Canaan, the land in which they lived as strangers (temporary residents, foreigners).
  • American Standard Version - And I have also established my covenant with them, to give them the land of Canaan, the land of their sojournings, wherein they sojourned.
  • King James Version - And I have also established my covenant with them, to give them the land of Canaan, the land of their pilgrimage, wherein they were strangers.
  • New English Translation - I also established my covenant with them to give them the land of Canaan, where they were living as resident foreigners.
  • World English Bible - I have also established my covenant with them, to give them the land of Canaan, the land of their travels, in which they lived as aliens.
  • 新標點和合本 - 我與他們堅定所立的約,要把他們寄居的迦南地賜給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要與他們堅立我的約,要把迦南地,他們寄居的地賜給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要與他們堅立我的約,要把迦南地,他們寄居的地賜給他們。
  • 當代譯本 - 我堅守與他們所立的約,要把他們寄居的迦南賜給他們。
  • 聖經新譯本 - 我不但與他們確立了我的約,要把迦南地,就是他們作客寄居之地賜給他們;
  • 呂振中譯本 - 我並且同他們立了我的約,要把 迦南 地、他們寄居的地、賜給他們。
  • 中文標準譯本 - 我又與他們確立了我的約,要賜給他們迦南地,就是他們曾寄居在其中的寄居之地。
  • 現代標點和合本 - 我與他們堅定所立的約,要把他們寄居的迦南地賜給他們。
  • 文理和合譯本 - 我與之約、錫以所旅之迦南地、
  • 文理委辦譯本 - 彼旅於迦南、我與之立約、錫斯土以為業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又與彼立約、以其所旅之地、即 迦南 地賜之、
  • Nueva Versión Internacional - También con ellos confirmé mi pacto de darles la tierra de Canaán, donde residieron como forasteros.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 그들이 나그네로 살던 가나안 땅을 그들에게 주기로 약속하고 그들과 계약을 맺었다.
  • Новый Русский Перевод - Я заключил с ними завет, чтобы дать им землю Ханаана, где они жили как чужеземцы.
  • Восточный перевод - Я заключил с ними соглашение, чтобы дать им землю Ханаана, где они жили как чужеземцы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я заключил с ними соглашение, чтобы дать им землю Ханаана, где они жили как чужеземцы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я заключил с ними соглашение, чтобы дать им землю Ханона, где они жили как чужеземцы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me suis engagé par mon alliance avec eux à leur donner le pays de Canaan, ce pays où ils étaient étrangers et où ils ont mené une vie errante.
  • リビングバイブル - わたしは彼らと聖なる契約を結んだ。彼らと子孫とに、彼らが当時住んでいたカナンの地を与えると約束した。
  • Nova Versão Internacional - Depois estabeleci com eles a minha aliança para dar-lhes a terra de Canaã, terra onde viveram como estrangeiros.
  • Hoffnung für alle - Ich habe mit ihnen meinen Bund geschlossen und darin versprochen, ihnen das Land Kanaan zu geben, in dem sie als Fremde gelebt haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรายังได้ทำพันธสัญญาอันมั่นคงกับพวกเขาว่า เราจะยกดินแดนคานาอันซึ่งพวกเขาเคยอาศัยอยู่ในฐานะคนต่างด้าวนั้นให้แก่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ทำ​พันธ​สัญญา​ไว้​กับ​พวก​เขา​ด้วย​ว่า เรา​จะ​ให้​ดินแดน​คานาอัน​แก่​พวก​เขา อัน​เป็น​ดินแดน​ที่​เขา​อพยพ​ไป​อยู่​ใน​ฐานะ​คน​ต่างด้าว
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Sáng Thế Ký 17:13 - Dù sinh ra trong gia đình hay mua bằng tiền, tất cả đều phải chịu cắt bì. Giao ước Ta lập trong xác thịt con là giao ước vĩnh hằng.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • Thi Thiên 105:12 - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 6:18 - Dù vậy, Ta lập giao ước với con. Con sẽ vào tàu cùng vợ con, các con trai con, và các con dâu.
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
Bible
Resources
Plans
Donate