Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính họ đã đi yết kiến Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, để xin cho người Ít-ra-ên ra đi.
- 新标点和合本 - 对埃及王法老说要将以色列人从埃及领出来的,就是这摩西、亚伦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对埃及王法老说要将以色列人从埃及领出来的,也是这摩西和亚伦。
- 和合本2010(神版-简体) - 对埃及王法老说要将以色列人从埃及领出来的,也是这摩西和亚伦。
- 当代译本 - 也是摩西和亚伦要求埃及王法老让他们把以色列人带出埃及。
- 圣经新译本 - 那对埃及王法老说要把以色列人从埃及领出来的,就是这摩西和亚伦。
- 中文标准译本 - 而对埃及王法老说话,要把以色列子孙从埃及领出来的,也正是这摩西和亚伦。
- 现代标点和合本 - 对埃及王法老说要将以色列人从埃及领出来的,就是这摩西、亚伦。
- 和合本(拼音版) - 对埃及王法老说,要将以色列人从埃及领出来的,就是这摩西、亚伦。
- New International Version - They were the ones who spoke to Pharaoh king of Egypt about bringing the Israelites out of Egypt—this same Moses and Aaron.
- New International Reader's Version - They spoke to Pharaoh, the king of Egypt, about bringing the people of Israel out of Egypt. It was this same Moses and Aaron.
- English Standard Version - It was they who spoke to Pharaoh king of Egypt about bringing out the people of Israel from Egypt, this Moses and this Aaron.
- New Living Translation - It was Moses and Aaron who spoke to Pharaoh, the king of Egypt, about leading the people of Israel out of Egypt.
- Christian Standard Bible - Moses and Aaron were the ones who spoke to Pharaoh king of Egypt in order to bring the Israelites out of Egypt.
- New American Standard Bible - They were the ones who spoke to Pharaoh king of Egypt about bringing out the sons of Israel from Egypt; it was the same Moses and Aaron.
- New King James Version - These are the ones who spoke to Pharaoh king of Egypt, to bring out the children of Israel from Egypt. These are the same Moses and Aaron.
- Amplified Bible - They were the ones who spoke to Pharaoh king of Egypt about bringing the Israelites out of Egypt; these are [the same] Moses and Aaron.
- American Standard Version - These are they that spake to Pharaoh king of Egypt, to bring out the children of Israel from Egypt: these are that Moses and Aaron.
- King James Version - These are they which spake to Pharaoh king of Egypt, to bring out the children of Israel from Egypt: these are that Moses and Aaron.
- New English Translation - They were the men who were speaking to Pharaoh king of Egypt, in order to bring the Israelites out of Egypt. It was the same Moses and Aaron.
- World English Bible - These are those who spoke to Pharaoh king of Egypt, to bring out the children of Israel from Egypt. These are that Moses and Aaron.
- 新標點和合本 - 對埃及王法老說要將以色列人從埃及領出來的,就是這摩西、亞倫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對埃及王法老說要將以色列人從埃及領出來的,也是這摩西和亞倫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對埃及王法老說要將以色列人從埃及領出來的,也是這摩西和亞倫。
- 當代譯本 - 也是摩西和亞倫要求埃及王法老讓他們把以色列人帶出埃及。
- 聖經新譯本 - 那對埃及王法老說要把以色列人從埃及領出來的,就是這摩西和亞倫。
- 呂振中譯本 - 那對 埃及 王 法老 說要將 以色列 人從 埃及 領出來的、就是這 摩西 和 亞倫 。
- 中文標準譯本 - 而對埃及王法老說話,要把以色列子孫從埃及領出來的,也正是這摩西和亞倫。
- 現代標點和合本 - 對埃及王法老說要將以色列人從埃及領出來的,就是這摩西、亞倫。
- 文理和合譯本 - 後告埃及王法老、導以色列人出其境者、亦此二人也、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告 伊及 王 法老 、欲導 以色列 人出 伊及 者、即此 摩西 亞倫 、
- Nueva Versión Internacional - Son ellos quienes hablaron con el faraón, rey egipcio, en cuanto a sacar de Egipto a los israelitas.
- 현대인의 성경 - 이집트 왕에게 이스라엘 자손을 보내라고 말한 자도 이들이었다.
- Новый Русский Перевод - Это они говорили с фараоном, царем Египта, чтобы вывести израильтян из Египта. Это были те самые Моисей и Аарон.
- Восточный перевод - Это они говорили с фараоном, царём Египта, чтобы вывести исраильтян из Египта, те самые Муса и Харун.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это они говорили с фараоном, царём Египта, чтобы вывести исраильтян из Египта, те самые Муса и Харун.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это они говорили с фараоном, царём Египта, чтобы вывести исроильтян из Египта, те самые Мусо и Хорун.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce sont eux qui allèrent trouver le pharaon, roi d’Egypte, pour faire sortir les Israélites de son pays.
- リビングバイブル - 彼らはファラオのところへ行き、イスラエル人をエジプトから去らせるようにと要求しました。
- Nova Versão Internacional - Foram eles, Moisés e Arão, que falaram ao faraó, rei do Egito, a fim de tirarem os israelitas do Egito.
- Hoffnung für alle - Diese beiden Männer redeten mit dem König von Ägypten, damit er die Israeliten freiließ.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทั้งสองคนนี้เป็นผู้ที่ไปเข้าเฝ้าฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์เพื่อขออนุญาตนำชนอิสราเอลออกจากอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สองคนนี้แหละที่พูดกับฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์เรื่องการนำชาวอิสราเอลออกจากอียิปต์ เป็นโมเสสผู้นี้และอาโรนผู้นี้
Cross Reference
- Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
- Xuất Ai Cập 5:1 - Sau đó, Môi-se đi với A-rôn đến yết kiến Pha-ra-ôn, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Ít-ra-ên, có bảo chúng tôi thưa với vua: ‘Hãy để cho dân Ta đi vào hoang mạc hành lễ phụng thờ Ta.’”
- Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
- Xuất Ai Cập 5:3 - Môi-se và A-rôn lại nói: “Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ có gặp chúng tôi thật. Nếu vua không để cho chúng tôi đi chừng ba ngày đường vào hoang mạc dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi, thì chúng tôi sẽ bị bệnh dịch hạch hoặc gươm đao tàn sát.”
- Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
- Xuất Ai Cập 33:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy rời bỏ nơi đây, đem dân này là dân mà con đã dẫn ra khỏi Ai Cập, đi đến đất Ta đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp sẽ cho con cháu họ.
- Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
- Xuất Ai Cập 6:13 - Lần này, Chúa Hằng Hữu phán với cả Môi-se lẫn A-rôn, bảo họ phải đi gặp người Ít-ra-ên và Pha-ra-ôn vua Ai Cập, để dàn xếp việc đem người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 6:26 - A-rôn và Môi-se là hai người đã nhận lệnh Chúa Hằng Hữu đem toàn dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.