Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu xử đoán hai ông, vì hai ông đã làm cho chúng tôi thành ra vật đáng tởm trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Chính các ông đã trao giáo cho họ đâm chúng tôi.”
  • 新标点和合本 - 就向他们说:“愿耶和华鉴察你们,施行判断;因你们使我们在法老和他臣仆面前有了臭名,把刀递在他们手中杀我们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就向他们说:“愿耶和华鉴察你们,施行判断,因为你们使我们在法老和他臣仆面前有了臭名,把刀递在他们手中来杀我们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就向他们说:“愿耶和华鉴察你们,施行判断,因为你们使我们在法老和他臣仆面前有了臭名,把刀递在他们手中来杀我们。”
  • 当代译本 - 便埋怨二人说:“愿耶和华鉴察、惩罚你们!你们使我们在法老和他的臣仆面前有了臭名,无异于把刀递到他们手中来杀我们。”
  • 圣经新译本 - 就对他们说:“愿耶和华鉴察你们,审判你们,因为你们使我们的香气在法老眼前和他的臣仆眼前都发臭了,把刀放在他们的手里来杀我们。”
  • 中文标准译本 - 他们就对摩西和亚伦说:“愿耶和华察看你们,施行审判!因为你们使我们在法老眼前和他的臣仆眼前有了臭名 ,把刀放在他们的手中来杀我们。”
  • 现代标点和合本 - 就向他们说:“愿耶和华鉴察你们,施行判断!因你们使我们在法老和他臣仆面前有了臭名,把刀递在他们手中杀我们。”
  • 和合本(拼音版) - 就向他们说:“愿耶和华鉴察你们,施行判断,因你们使我们在法老和他臣仆面前有了臭名,把刀递在他们手中杀我们。”
  • New International Version - and they said, “May the Lord look on you and judge you! You have made us obnoxious to Pharaoh and his officials and have put a sword in their hand to kill us.”
  • New International Reader's Version - They said to Moses and Aaron, “We want the Lord to look at what you have done! We want him to judge you for it! We are like a very bad smell to Pharaoh and his officials. You have given them an excuse to kill us with their swords.”
  • English Standard Version - and they said to them, “The Lord look on you and judge, because you have made us stink in the sight of Pharaoh and his servants, and have put a sword in their hand to kill us.”
  • New Living Translation - The foremen said to them, “May the Lord judge and punish you for making us stink before Pharaoh and his officials. You have put a sword into their hands, an excuse to kill us!”
  • Christian Standard Bible - “May the Lord take note of you and judge,” they said to them, “because you have made us reek to Pharaoh and his officials — putting a sword in their hand to kill us!”
  • New American Standard Bible - And they said to them, “May the Lord look upon you and judge you, because you have made us repulsive in Pharaoh’s sight and in the sight of his servants, to put a sword in their hand to kill us!”
  • New King James Version - And they said to them, “Let the Lord look on you and judge, because you have made us abhorrent in the sight of Pharaoh and in the sight of his servants, to put a sword in their hand to kill us.”
  • Amplified Bible - And the foremen said to them, “May the Lord look upon you and judge you, because you have made us odious (something hated) in the sight of Pharaoh and his servants, and you have put a sword in their hand to kill us.”
  • American Standard Version - and they said unto them, Jehovah look upon you, and judge: because ye have made our savor to be abhorred in the eyes of Pharaoh, and in the eyes of his servants, to put a sword in their hand to slay us.
  • King James Version - And they said unto them, The Lord look upon you, and judge; because ye have made our savour to be abhorred in the eyes of Pharaoh, and in the eyes of his servants, to put a sword in their hand to slay us.
  • New English Translation - and they said to them, “May the Lord look on you and judge, because you have made us stink in the opinion of Pharaoh and his servants, so that you have given them an excuse to kill us!”
  • World English Bible - They said to them, “May Yahweh look at you and judge, because you have made us a stench to be abhorred in the eyes of Pharaoh, and in the eyes of his servants, to put a sword in their hand to kill us!”
  • 新標點和合本 - 就向他們說:「願耶和華鑒察你們,施行判斷;因你們使我們在法老和他臣僕面前有了臭名,把刀遞在他們手中殺我們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就向他們說:「願耶和華鑒察你們,施行判斷,因為你們使我們在法老和他臣僕面前有了臭名,把刀遞在他們手中來殺我們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就向他們說:「願耶和華鑒察你們,施行判斷,因為你們使我們在法老和他臣僕面前有了臭名,把刀遞在他們手中來殺我們。」
  • 當代譯本 - 便埋怨二人說:「願耶和華鑒察、懲罰你們!你們使我們在法老和他的臣僕面前有了臭名,無異於把刀遞到他們手中來殺我們。」
  • 聖經新譯本 - 就對他們說:“願耶和華鑒察你們,審判你們,因為你們使我們的香氣在法老眼前和他的臣僕眼前都發臭了,把刀放在他們的手裡來殺我們。”
  • 呂振中譯本 - 就對他們說:『願永恆主鑒察你們,審判 你們 ,因為你們使我們的香氣在 法老 和他臣僕面前都發臭了,你們把刀遞在他們手中來殺我們。』
  • 中文標準譯本 - 他們就對摩西和亞倫說:「願耶和華察看你們,施行審判!因為你們使我們在法老眼前和他的臣僕眼前有了臭名 ,把刀放在他們的手中來殺我們。」
  • 現代標點和合本 - 就向他們說:「願耶和華鑒察你們,施行判斷!因你們使我們在法老和他臣僕面前有了臭名,把刀遞在他們手中殺我們。」
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、爾使我見惡於法老及羣臣、如惡惡臭、授刃其手以殺我、願耶和華鑒察辨白、○
  • 文理委辦譯本 - 爾使法老及群臣、無不惡我授刃殺我、願耶和華鑒察、而伸我冤。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、爾使我見惡於 法老 及其群臣之前、以刃授其手殺我、願主鑒察而伸我冤、
  • Nueva Versión Internacional - les dijeron: «¡Que el Señor los examine y los juzgue! ¡Por culpa de ustedes somos unos apestados ante el faraón y sus siervos! ¡Ustedes mismos les han puesto la espada en la mano, para que nos maten!»
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “당신들이 우리를 바로와 그의 신하들에게 눈의 가시처럼 되게 하여 그들에게 우리를 죽일 구실을 주었으니 여호와께서 당신들이 행한 일을 판단하시고 벌하실 것이오.”
  • Новый Русский Перевод - и сказали: – Пусть Господь увидит, что вы наделали, и накажет вас. Вы сделали нас ненавистными фараону и его приближенным. Вы вложили им в руки меч, чтобы они убили нас.
  • Восточный перевод - и сказали: – Пусть Вечный увидит, что вы наделали, и накажет вас. Вы сделали нас ненавистными фараону и его приближённым. Вы вложили им в руки меч, чтобы они убили нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказали: – Пусть Вечный увидит, что вы наделали, и накажет вас. Вы сделали нас ненавистными фараону и его приближённым. Вы вложили им в руки меч, чтобы они убили нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказали: – Пусть Вечный увидит, что вы наделали, и накажет вас. Вы сделали нас ненавистными фараону и его приближённым. Вы вложили им в руки меч, чтобы они убили нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils leur dirent : Que l’Eternel constate ce que vous avez fait et en soit juge ! A cause de vous, le pharaon et ses gens ne peuvent plus nous supporter. Vous leur avez mis l’épée en mains pour nous tuer !
  • リビングバイブル - 無性に腹が立ち、思いっきりののしりました。「ファラオやエジプト人からこんなひどい仕打ちを受けることになったのも、元はと言えばおまえたちのせいだ。まるで、われわれを殺させるための口実を与えたようなものだ。二人とも主のさばきを受けるがいい。」
  • Nova Versão Internacional - e lhes disseram: “O Senhor os examine e os julgue! Vocês atraíram o ódio do faraó e dos seus conselheiros sobre nós, e lhes puseram nas mãos uma espada para que nos matem”.
  • Hoffnung für alle - »Das soll euch der Herr heimzahlen!«, schimpften die Vorarbeiter. »Ihr habt den Pharao und seine Beamten gegen uns aufgebracht. Ihr habt ihnen das Schwert in die Hand gegeben, mit dem sie uns töten werden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงกล่าวว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพิจารณาและตัดสินโทษพวกท่าน! พวกท่านทำให้ฟาโรห์กับเหล่าข้าราชการเกลียดชังพวกเรา และทำให้พวกนั้นมีข้ออ้างที่จะฆ่าพวกเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​พูด​กับ​ท่าน​ทั้ง​สอง​ว่า “ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เห็น​สิ่ง​ที่​ท่าน​ทำ​และ​ตัดสิน​ท่าน​ทั้ง​สอง เพราะ​ท่าน​ทำ​ให้​พวก​เรา​เป็น​ที่​น่า​รังเกียจ​ต่อ​ฟาโรห์​และ​ข้า​ราชบริพาร ท่าน​เป็น​ผู้​ยื่น​ดาบ​ให้​พวก​เขา​ฆ่า​พวก​เรา”
Cross Reference
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Truyền Đạo 10:1 - Như một con ruồi chết làm hôi thối dầu thơm, một phút điên dại làm mất khôn ngoan và danh dự.
  • Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
  • Sáng Thế Ký 16:5 - Sa-rai bực tức và trách cứ Áp-ram: “Điều hổ nhục tôi phải chịu là tại ông cả! Tôi đưa vào vòng tay ông đứa nữ tì của tôi. Thế mà khi có thai, nó lại lên mặt. Cầu Chúa Hằng Hữu phân xử giữa tôi với ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:4 - Toàn dân Ít-ra-ên nghe tin rằng Sau-lơ đã đánh bại đồn quân Phi-li-tin tại Ghinh-ganh, và người Phi-li-tin càng căm ghét người Ít-ra-ên hơn. Vì vậy toàn quân Ít-ra-ên tập trung tại Ghinh-ganh, cùng theo Sau-lơ chiến đấu.
  • 1 Sa-mu-ên 27:12 - A-kích vẫn tín nhiệm Đa-vít, vì nghĩ rằng: “Dân tộc nó chắc phải ghê tởm nó lắm rồi; và như thế, nó sẽ ở đây làm đầy tớ cho ta suốt đời!”
  • 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
  • 1 Sử Ký 19:6 - Người Am-môn biết rằng Đa-vít khinh tởm họ, nên đem 34 tấn bạc qua xứ A-ram Na-ha-ra, đến tận A-ram Ma-a-ca và Xô-ba, để thuê chiến xa và kỵ binh.
  • Xuất Ai Cập 6:9 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên mọi lời của Chúa Hằng Hữu, nhưng họ không nghe, vì tinh thần nặng nề buồn thảm, và thể xác bị hành hạ rã rời.
  • Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu xử đoán hai ông, vì hai ông đã làm cho chúng tôi thành ra vật đáng tởm trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Chính các ông đã trao giáo cho họ đâm chúng tôi.”
  • 新标点和合本 - 就向他们说:“愿耶和华鉴察你们,施行判断;因你们使我们在法老和他臣仆面前有了臭名,把刀递在他们手中杀我们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就向他们说:“愿耶和华鉴察你们,施行判断,因为你们使我们在法老和他臣仆面前有了臭名,把刀递在他们手中来杀我们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就向他们说:“愿耶和华鉴察你们,施行判断,因为你们使我们在法老和他臣仆面前有了臭名,把刀递在他们手中来杀我们。”
  • 当代译本 - 便埋怨二人说:“愿耶和华鉴察、惩罚你们!你们使我们在法老和他的臣仆面前有了臭名,无异于把刀递到他们手中来杀我们。”
  • 圣经新译本 - 就对他们说:“愿耶和华鉴察你们,审判你们,因为你们使我们的香气在法老眼前和他的臣仆眼前都发臭了,把刀放在他们的手里来杀我们。”
  • 中文标准译本 - 他们就对摩西和亚伦说:“愿耶和华察看你们,施行审判!因为你们使我们在法老眼前和他的臣仆眼前有了臭名 ,把刀放在他们的手中来杀我们。”
  • 现代标点和合本 - 就向他们说:“愿耶和华鉴察你们,施行判断!因你们使我们在法老和他臣仆面前有了臭名,把刀递在他们手中杀我们。”
  • 和合本(拼音版) - 就向他们说:“愿耶和华鉴察你们,施行判断,因你们使我们在法老和他臣仆面前有了臭名,把刀递在他们手中杀我们。”
  • New International Version - and they said, “May the Lord look on you and judge you! You have made us obnoxious to Pharaoh and his officials and have put a sword in their hand to kill us.”
  • New International Reader's Version - They said to Moses and Aaron, “We want the Lord to look at what you have done! We want him to judge you for it! We are like a very bad smell to Pharaoh and his officials. You have given them an excuse to kill us with their swords.”
  • English Standard Version - and they said to them, “The Lord look on you and judge, because you have made us stink in the sight of Pharaoh and his servants, and have put a sword in their hand to kill us.”
  • New Living Translation - The foremen said to them, “May the Lord judge and punish you for making us stink before Pharaoh and his officials. You have put a sword into their hands, an excuse to kill us!”
  • Christian Standard Bible - “May the Lord take note of you and judge,” they said to them, “because you have made us reek to Pharaoh and his officials — putting a sword in their hand to kill us!”
  • New American Standard Bible - And they said to them, “May the Lord look upon you and judge you, because you have made us repulsive in Pharaoh’s sight and in the sight of his servants, to put a sword in their hand to kill us!”
  • New King James Version - And they said to them, “Let the Lord look on you and judge, because you have made us abhorrent in the sight of Pharaoh and in the sight of his servants, to put a sword in their hand to kill us.”
  • Amplified Bible - And the foremen said to them, “May the Lord look upon you and judge you, because you have made us odious (something hated) in the sight of Pharaoh and his servants, and you have put a sword in their hand to kill us.”
  • American Standard Version - and they said unto them, Jehovah look upon you, and judge: because ye have made our savor to be abhorred in the eyes of Pharaoh, and in the eyes of his servants, to put a sword in their hand to slay us.
  • King James Version - And they said unto them, The Lord look upon you, and judge; because ye have made our savour to be abhorred in the eyes of Pharaoh, and in the eyes of his servants, to put a sword in their hand to slay us.
  • New English Translation - and they said to them, “May the Lord look on you and judge, because you have made us stink in the opinion of Pharaoh and his servants, so that you have given them an excuse to kill us!”
  • World English Bible - They said to them, “May Yahweh look at you and judge, because you have made us a stench to be abhorred in the eyes of Pharaoh, and in the eyes of his servants, to put a sword in their hand to kill us!”
  • 新標點和合本 - 就向他們說:「願耶和華鑒察你們,施行判斷;因你們使我們在法老和他臣僕面前有了臭名,把刀遞在他們手中殺我們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就向他們說:「願耶和華鑒察你們,施行判斷,因為你們使我們在法老和他臣僕面前有了臭名,把刀遞在他們手中來殺我們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就向他們說:「願耶和華鑒察你們,施行判斷,因為你們使我們在法老和他臣僕面前有了臭名,把刀遞在他們手中來殺我們。」
  • 當代譯本 - 便埋怨二人說:「願耶和華鑒察、懲罰你們!你們使我們在法老和他的臣僕面前有了臭名,無異於把刀遞到他們手中來殺我們。」
  • 聖經新譯本 - 就對他們說:“願耶和華鑒察你們,審判你們,因為你們使我們的香氣在法老眼前和他的臣僕眼前都發臭了,把刀放在他們的手裡來殺我們。”
  • 呂振中譯本 - 就對他們說:『願永恆主鑒察你們,審判 你們 ,因為你們使我們的香氣在 法老 和他臣僕面前都發臭了,你們把刀遞在他們手中來殺我們。』
  • 中文標準譯本 - 他們就對摩西和亞倫說:「願耶和華察看你們,施行審判!因為你們使我們在法老眼前和他的臣僕眼前有了臭名 ,把刀放在他們的手中來殺我們。」
  • 現代標點和合本 - 就向他們說:「願耶和華鑒察你們,施行判斷!因你們使我們在法老和他臣僕面前有了臭名,把刀遞在他們手中殺我們。」
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、爾使我見惡於法老及羣臣、如惡惡臭、授刃其手以殺我、願耶和華鑒察辨白、○
  • 文理委辦譯本 - 爾使法老及群臣、無不惡我授刃殺我、願耶和華鑒察、而伸我冤。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、爾使我見惡於 法老 及其群臣之前、以刃授其手殺我、願主鑒察而伸我冤、
  • Nueva Versión Internacional - les dijeron: «¡Que el Señor los examine y los juzgue! ¡Por culpa de ustedes somos unos apestados ante el faraón y sus siervos! ¡Ustedes mismos les han puesto la espada en la mano, para que nos maten!»
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “당신들이 우리를 바로와 그의 신하들에게 눈의 가시처럼 되게 하여 그들에게 우리를 죽일 구실을 주었으니 여호와께서 당신들이 행한 일을 판단하시고 벌하실 것이오.”
  • Новый Русский Перевод - и сказали: – Пусть Господь увидит, что вы наделали, и накажет вас. Вы сделали нас ненавистными фараону и его приближенным. Вы вложили им в руки меч, чтобы они убили нас.
  • Восточный перевод - и сказали: – Пусть Вечный увидит, что вы наделали, и накажет вас. Вы сделали нас ненавистными фараону и его приближённым. Вы вложили им в руки меч, чтобы они убили нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказали: – Пусть Вечный увидит, что вы наделали, и накажет вас. Вы сделали нас ненавистными фараону и его приближённым. Вы вложили им в руки меч, чтобы они убили нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказали: – Пусть Вечный увидит, что вы наделали, и накажет вас. Вы сделали нас ненавистными фараону и его приближённым. Вы вложили им в руки меч, чтобы они убили нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils leur dirent : Que l’Eternel constate ce que vous avez fait et en soit juge ! A cause de vous, le pharaon et ses gens ne peuvent plus nous supporter. Vous leur avez mis l’épée en mains pour nous tuer !
  • リビングバイブル - 無性に腹が立ち、思いっきりののしりました。「ファラオやエジプト人からこんなひどい仕打ちを受けることになったのも、元はと言えばおまえたちのせいだ。まるで、われわれを殺させるための口実を与えたようなものだ。二人とも主のさばきを受けるがいい。」
  • Nova Versão Internacional - e lhes disseram: “O Senhor os examine e os julgue! Vocês atraíram o ódio do faraó e dos seus conselheiros sobre nós, e lhes puseram nas mãos uma espada para que nos matem”.
  • Hoffnung für alle - »Das soll euch der Herr heimzahlen!«, schimpften die Vorarbeiter. »Ihr habt den Pharao und seine Beamten gegen uns aufgebracht. Ihr habt ihnen das Schwert in die Hand gegeben, mit dem sie uns töten werden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงกล่าวว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพิจารณาและตัดสินโทษพวกท่าน! พวกท่านทำให้ฟาโรห์กับเหล่าข้าราชการเกลียดชังพวกเรา และทำให้พวกนั้นมีข้ออ้างที่จะฆ่าพวกเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​พูด​กับ​ท่าน​ทั้ง​สอง​ว่า “ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เห็น​สิ่ง​ที่​ท่าน​ทำ​และ​ตัดสิน​ท่าน​ทั้ง​สอง เพราะ​ท่าน​ทำ​ให้​พวก​เรา​เป็น​ที่​น่า​รังเกียจ​ต่อ​ฟาโรห์​และ​ข้า​ราชบริพาร ท่าน​เป็น​ผู้​ยื่น​ดาบ​ให้​พวก​เขา​ฆ่า​พวก​เรา”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Truyền Đạo 10:1 - Như một con ruồi chết làm hôi thối dầu thơm, một phút điên dại làm mất khôn ngoan và danh dự.
  • Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
  • Sáng Thế Ký 16:5 - Sa-rai bực tức và trách cứ Áp-ram: “Điều hổ nhục tôi phải chịu là tại ông cả! Tôi đưa vào vòng tay ông đứa nữ tì của tôi. Thế mà khi có thai, nó lại lên mặt. Cầu Chúa Hằng Hữu phân xử giữa tôi với ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:4 - Toàn dân Ít-ra-ên nghe tin rằng Sau-lơ đã đánh bại đồn quân Phi-li-tin tại Ghinh-ganh, và người Phi-li-tin càng căm ghét người Ít-ra-ên hơn. Vì vậy toàn quân Ít-ra-ên tập trung tại Ghinh-ganh, cùng theo Sau-lơ chiến đấu.
  • 1 Sa-mu-ên 27:12 - A-kích vẫn tín nhiệm Đa-vít, vì nghĩ rằng: “Dân tộc nó chắc phải ghê tởm nó lắm rồi; và như thế, nó sẽ ở đây làm đầy tớ cho ta suốt đời!”
  • 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
  • 1 Sử Ký 19:6 - Người Am-môn biết rằng Đa-vít khinh tởm họ, nên đem 34 tấn bạc qua xứ A-ram Na-ha-ra, đến tận A-ram Ma-a-ca và Xô-ba, để thuê chiến xa và kỵ binh.
  • Xuất Ai Cập 6:9 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên mọi lời của Chúa Hằng Hữu, nhưng họ không nghe, vì tinh thần nặng nề buồn thảm, và thể xác bị hành hạ rã rời.
  • Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
Bible
Resources
Plans
Donate