Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
- 新标点和合本 - 你要将当说的话传给他;我也要赐你和他口才,又要指教你们所当行的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要跟他说话,把话放在他的口里,我要赐你口才,也要赐他口才,又要教你们做当做的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要跟他说话,把话放在他的口里,我要赐你口才,也要赐他口才,又要教你们做当做的事。
- 当代译本 - 你要把该说的话传给他,我会赐你们口才,教你们如何行事。
- 圣经新译本 - 你要对他说话,把你要说的话放在他的口里;我必与你的口同在,也与他的口同在;我必指教你们当行的事。
- 中文标准译本 - 你要向他说话,把当说的话放在他的口中;我必亲自与你的口同在,也必与他的口同在,并指示你们当做的事;
- 现代标点和合本 - 你要将当说的话传给他,我也要赐你和他口才,又要指教你们所当行的事。
- 和合本(拼音版) - 你要将当说的话传给他;我也要赐你和他口才,又要指教你们所当行的事。
- New International Version - You shall speak to him and put words in his mouth; I will help both of you speak and will teach you what to do.
- New International Reader's Version - Speak to him. Tell him what to say. I will help both of you speak. I will teach you what to do.
- English Standard Version - You shall speak to him and put the words in his mouth, and I will be with your mouth and with his mouth and will teach you both what to do.
- New Living Translation - Talk to him, and put the words in his mouth. I will be with both of you as you speak, and I will instruct you both in what to do.
- Christian Standard Bible - You will speak with him and tell him what to say. I will help both you and him to speak and will teach you both what to do.
- New American Standard Bible - So you are to speak to him and put the words in his mouth; and I Myself will be with your mouth and his mouth, and I will instruct you in what you are to do.
- New King James Version - Now you shall speak to him and put the words in his mouth. And I will be with your mouth and with his mouth, and I will teach you what you shall do.
- Amplified Bible - You must speak to him and put the words in his mouth; I, even I, will be with your mouth and with his mouth, and I will teach you what you are to do.
- American Standard Version - And thou shalt speak unto him, and put the words in his mouth: and I will be with thy mouth, and with his mouth, and will teach you what ye shall do.
- King James Version - And thou shalt speak unto him, and put words in his mouth: and I will be with thy mouth, and with his mouth, and will teach you what ye shall do.
- New English Translation - “So you are to speak to him and put the words in his mouth. And as for me, I will be with your mouth and with his mouth, and I will teach you both what you must do.
- World English Bible - You shall speak to him, and put the words in his mouth. I will be with your mouth, and with his mouth, and will teach you what you shall do.
- 新標點和合本 - 你要將當說的話傳給他;我也要賜你和他口才,又要指教你們所當行的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要跟他說話,把話放在他的口裏,我要賜你口才,也要賜他口才,又要教你們做當做的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要跟他說話,把話放在他的口裏,我要賜你口才,也要賜他口才,又要教你們做當做的事。
- 當代譯本 - 你要把該說的話傳給他,我會賜你們口才,教你們如何行事。
- 聖經新譯本 - 你要對他說話,把你要說的話放在他的口裡;我必與你的口同在,也與他的口同在;我必指教你們當行的事。
- 呂振中譯本 - 你要對他說話,將話語傳給他:我一定賜給你口才,也賜給他口才,指教你所應當行的事。
- 中文標準譯本 - 你要向他說話,把當說的話放在他的口中;我必親自與你的口同在,也必與他的口同在,並指示你們當做的事;
- 現代標點和合本 - 你要將當說的話傳給他,我也要賜你和他口才,又要指教你們所當行的事。
- 文理和合譯本 - 爾與之言、以詞授之、我必助爾與彼之口、示爾以所當行、
- 文理委辦譯本 - 汝必告以所當言、我將助汝二人說辭、所必行者、吾以示爾曹。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與之言、以所當言授之、我以口才賜爾、亦必賜彼、並以所當行者示爾、
- Nueva Versión Internacional - Tú hablarás con él y le pondrás las palabras en la boca; yo los ayudaré a hablar, a ti y a él, y les enseñaré lo que tienen que hacer.
- 현대인의 성경 - 너는 그에게 할 말을 일러 주어라. 너희가 말할 때 내가 너희를 도와주고 너희 할 일을 가르쳐 주겠다.
- Новый Русский Перевод - Ты можешь говорить с ним и вкладывать слова в его уста. Я помогу вам обоим говорить и научу вас, что делать.
- Восточный перевод - Ты можешь говорить с ним и вкладывать слова в его уста. Я помогу вам обоим говорить и научу вас, что делать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты можешь говорить с ним и вкладывать слова в его уста. Я помогу вам обоим говорить и научу вас, что делать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты можешь говорить с ним и вкладывать слова в его уста. Я помогу вам обоим говорить и научу вас, что делать.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu lui parleras, tu lui mettras des paroles dans la bouche, et moi, je vous assisterai tous deux dans ce que vous direz et je vous indiquerai ce que vous aurez à faire.
- リビングバイブル - わたしが言うことを彼に教え、代わりに話してもらうがいい。二人ともうまく話せるようにわたしが助け、しなければならないことはすべて教える。
- Nova Versão Internacional - Você falará com ele e dirá o que ele deve dizer; eu estarei com vocês quando falarem e direi a vocês o que fazer.
- Hoffnung für alle - Sag ihm, was er den Israeliten ausrichten soll. Ich will bei euch sein, wenn ihr reden müsst, und ich werde euch zeigen, was ihr tun sollt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะต้องพูดกับเขา และบอกเขาว่าควรพูดอะไร เราจะช่วยให้เจ้าทั้งสองพูดได้ดีและจะสอนเจ้าว่าควรทำอะไรบ้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าพูดกับเขาได้ และบอกว่าเขาควรจะพูดอะไร เราจะอยู่กับปากเจ้าและปากเขา และจะสอนเจ้าว่า เจ้าควรจะทำอะไร
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
- Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
- 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
- 1 Cô-rinh-tô 15:1 - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
- Dân Số Ký 22:38 - Ba-la-am đáp: “Tôi đến đây rồi, nhưng tôi không được quyền nói gì hết. Trừ những lời Đức Chúa Trời bảo tôi nói.”
- Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
- Xuất Ai Cập 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
- Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- 2 Sa-mu-ên 14:3 - và đi nói với vua những lời tôi dặn.” Và Giô-áp dặn bà những lời phải nói.
- Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
- Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
- Dân Số Ký 23:12 - Ba-la-am đáp: “Tôi đâu dám ngậm miệng không nói những gì Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi!”
- Dân Số Ký 23:16 - Chúa Hằng Hữu gặp Ba-la-am, bảo ông về nói lại cho Ba-lác nghe những lời Ngài phán dặn.
- Dân Số Ký 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ba-la-am về gặp Ba-lác, nói lại những lời Ngài dặn.
- Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”