Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
36:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đến gặp Môi-se và nói: “Các vật liệu dân chúng đem dâng để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu ấn định hiện dư nhiều quá.”
  • 新标点和合本 - 来对摩西说:“百姓为耶和华吩咐使用之工所拿来的,富富有余。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对摩西说:“百姓送来的礼物很多,已经超过耶和华吩咐建造之工所需要的了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 对摩西说:“百姓送来的礼物很多,已经超过耶和华吩咐建造之工所需要的了。”
  • 当代译本 - 前来对摩西说:“百姓的奉献太多了,我们建造耶和华吩咐的圣所用不了。”
  • 圣经新译本 - 他们告诉摩西:“人民带来的太多,超过耶和华吩咐所作工程使用的需要。”
  • 中文标准译本 - 来告诉摩西说:“百姓带来的太多,已经超过了耶和华指示要做的建造工作所需要的。”
  • 现代标点和合本 - 来对摩西说:“百姓为耶和华吩咐使用之工所拿来的,富富有余。”
  • 和合本(拼音版) - 来对摩西说:“百姓为耶和华吩咐使用之工所拿来的,富富有余。”
  • New International Version - and said to Moses, “The people are bringing more than enough for doing the work the Lord commanded to be done.”
  • New International Reader's Version - They said to Moses, “The Lord commanded us to do the work. And the people are bringing more than enough for us to do it.”
  • English Standard Version - and said to Moses, “The people bring much more than enough for doing the work that the Lord has commanded us to do.”
  • New Living Translation - They went to Moses and reported, “The people have given more than enough materials to complete the job the Lord has commanded us to do!”
  • Christian Standard Bible - and said to Moses, “The people are bringing more than is needed for the construction of the work the Lord commanded to be done.”
  • New American Standard Bible - and they said to Moses, “The people are bringing much more than enough for the construction work which the Lord commanded us to perform.”
  • New King James Version - and they spoke to Moses, saying, “The people bring much more than enough for the service of the work which the Lord commanded us to do.”
  • Amplified Bible - and they said to Moses, “The people are bringing much more than enough for the construction work which the Lord commanded us to do.”
  • American Standard Version - And they spake unto Moses, saying, The people bring much more than enough for the service of the work which Jehovah commanded to make.
  • King James Version - And they spake unto Moses, saying, The people bring much more than enough for the service of the work, which the Lord commanded to make.
  • New English Translation - and told Moses, “The people are bringing much more than is needed for the completion of the work which the Lord commanded us to do!”
  • World English Bible - They spoke to Moses, saying, “The people have brought much more than enough for the service of the work which Yahweh commanded to make.”
  • 新標點和合本 - 來對摩西說:「百姓為耶和華吩咐使用之工所拿來的,富富有餘。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對摩西說:「百姓送來的禮物很多,已經超過耶和華吩咐建造之工所需要的了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對摩西說:「百姓送來的禮物很多,已經超過耶和華吩咐建造之工所需要的了。」
  • 當代譯本 - 前來對摩西說:「百姓的奉獻太多了,我們建造耶和華吩咐的聖所用不了。」
  • 聖經新譯本 - 他們告訴摩西:“人民帶來的太多,超過耶和華吩咐所作工程使用的需要。”
  • 呂振中譯本 - 來告訴 摩西 說:『人民所帶來的太多、比永恆主吩咐作的工程所需要使用的、足而有餘。』
  • 中文標準譯本 - 來告訴摩西說:「百姓帶來的太多,已經超過了耶和華指示要做的建造工作所需要的。」
  • 現代標點和合本 - 來對摩西說:「百姓為耶和華吩咐使用之工所拿來的,富富有餘。」
  • 文理和合譯本 - 就摩西曰、民之所奉、備耶和華所命之工之用、綽有餘裕、
  • 文理委辦譯本 - 就摩西曰、民所獻者、與耶和華所命之制度相較、綽有餘裕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 咸來謂 摩西 曰、主所命製作者、民所獻備用之物料、綽然有餘、
  • Nueva Versión Internacional - para ir a decirle a Moisés: «La gente está trayendo más de lo que se necesita para llevar a cabo la obra que el Señor mandó hacer».
  • 현대인의 성경 - 모세에게 가서 이렇게 말하였다. “여호와께서 명령하신 일에 쓰고도 남을 만큼 백성들이 많은 예물을 가져오고 있습니다.”
  • Новый Русский Перевод - и сказали Моисею: – Народ приносит больше, чем нужно для работы, которую повелел сделать Господь.
  • Восточный перевод - и сказали Мусе: – Народ приносит больше, чем нужно для работы, которую повелел сделать Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказали Мусе: – Народ приносит больше, чем нужно для работы, которую повелел сделать Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказали Мусо: – Народ приносит больше, чем нужно для работы, которую повелел сделать Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - et vinrent dire à Moïse : Le peuple en apporte plus qu’il ne faut pour exécuter l’ouvrage que l’Eternel a commandé de faire.
  • Nova Versão Internacional - e disseram a Moisés: “O povo está trazendo mais do que o suficiente para realizar a obra que o Senhor ordenou”.
  • Hoffnung für alle - gingen zu Mose und sagten: »Die Leute bringen zu viel! Wir haben mehr als genug Material für die Arbeit, die der Herr uns aufgetragen hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพากันมาบอกโมเสสว่า “ประชาชนนำของมาถวายมากเกินพอแล้วสำหรับการทำงานตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​กับ​โมเสส​ว่า “ประชาชน​นำ​ของ​มา​ให้​สำหรับ​งาน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​พวก​เรา​ทำ​มาก​เกิน​ความ​ต้องการ”
Cross Reference
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Sử Ký 31:6 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa, cùng những người ở khắp các thành Giu-đa, cũng dâng phần mười về các bầy bò, bầy chiên và phần mười các phẩm vật biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ, và họ chất thành từng đống.
  • 2 Sử Ký 31:7 - Họ bắt đầu đem phẩm vật đến dâng từ tháng ba, mãi đến tháng bảy mới xong.
  • 2 Sử Ký 31:8 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên thấy các phẩm vật ấy, bèn ngợi tôn Chúa Hằng Hữu và chúc phước cho con dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • 2 Sử Ký 31:9 - Ê-xê-chia hỏi các thầy tế lễ và người Lê-vi: “Tất cả phẩm vật này từ đâu đến?”
  • 2 Sử Ký 31:10 - Thầy Thượng tế A-xa-ria, thuộc họ Xa-đốc, tâu rằng: “Từ khi toàn dân bắt đầu dâng lễ vật vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chẳng những chúng tôi đủ ăn mà cũng còn dư lại rất nhiều. Chúa Hằng Hữu đã ban phước dồi dào cho dân Ngài, và đây là các phẩm vật còn thừa.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đến gặp Môi-se và nói: “Các vật liệu dân chúng đem dâng để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu ấn định hiện dư nhiều quá.”
  • 新标点和合本 - 来对摩西说:“百姓为耶和华吩咐使用之工所拿来的,富富有余。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对摩西说:“百姓送来的礼物很多,已经超过耶和华吩咐建造之工所需要的了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 对摩西说:“百姓送来的礼物很多,已经超过耶和华吩咐建造之工所需要的了。”
  • 当代译本 - 前来对摩西说:“百姓的奉献太多了,我们建造耶和华吩咐的圣所用不了。”
  • 圣经新译本 - 他们告诉摩西:“人民带来的太多,超过耶和华吩咐所作工程使用的需要。”
  • 中文标准译本 - 来告诉摩西说:“百姓带来的太多,已经超过了耶和华指示要做的建造工作所需要的。”
  • 现代标点和合本 - 来对摩西说:“百姓为耶和华吩咐使用之工所拿来的,富富有余。”
  • 和合本(拼音版) - 来对摩西说:“百姓为耶和华吩咐使用之工所拿来的,富富有余。”
  • New International Version - and said to Moses, “The people are bringing more than enough for doing the work the Lord commanded to be done.”
  • New International Reader's Version - They said to Moses, “The Lord commanded us to do the work. And the people are bringing more than enough for us to do it.”
  • English Standard Version - and said to Moses, “The people bring much more than enough for doing the work that the Lord has commanded us to do.”
  • New Living Translation - They went to Moses and reported, “The people have given more than enough materials to complete the job the Lord has commanded us to do!”
  • Christian Standard Bible - and said to Moses, “The people are bringing more than is needed for the construction of the work the Lord commanded to be done.”
  • New American Standard Bible - and they said to Moses, “The people are bringing much more than enough for the construction work which the Lord commanded us to perform.”
  • New King James Version - and they spoke to Moses, saying, “The people bring much more than enough for the service of the work which the Lord commanded us to do.”
  • Amplified Bible - and they said to Moses, “The people are bringing much more than enough for the construction work which the Lord commanded us to do.”
  • American Standard Version - And they spake unto Moses, saying, The people bring much more than enough for the service of the work which Jehovah commanded to make.
  • King James Version - And they spake unto Moses, saying, The people bring much more than enough for the service of the work, which the Lord commanded to make.
  • New English Translation - and told Moses, “The people are bringing much more than is needed for the completion of the work which the Lord commanded us to do!”
  • World English Bible - They spoke to Moses, saying, “The people have brought much more than enough for the service of the work which Yahweh commanded to make.”
  • 新標點和合本 - 來對摩西說:「百姓為耶和華吩咐使用之工所拿來的,富富有餘。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對摩西說:「百姓送來的禮物很多,已經超過耶和華吩咐建造之工所需要的了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對摩西說:「百姓送來的禮物很多,已經超過耶和華吩咐建造之工所需要的了。」
  • 當代譯本 - 前來對摩西說:「百姓的奉獻太多了,我們建造耶和華吩咐的聖所用不了。」
  • 聖經新譯本 - 他們告訴摩西:“人民帶來的太多,超過耶和華吩咐所作工程使用的需要。”
  • 呂振中譯本 - 來告訴 摩西 說:『人民所帶來的太多、比永恆主吩咐作的工程所需要使用的、足而有餘。』
  • 中文標準譯本 - 來告訴摩西說:「百姓帶來的太多,已經超過了耶和華指示要做的建造工作所需要的。」
  • 現代標點和合本 - 來對摩西說:「百姓為耶和華吩咐使用之工所拿來的,富富有餘。」
  • 文理和合譯本 - 就摩西曰、民之所奉、備耶和華所命之工之用、綽有餘裕、
  • 文理委辦譯本 - 就摩西曰、民所獻者、與耶和華所命之制度相較、綽有餘裕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 咸來謂 摩西 曰、主所命製作者、民所獻備用之物料、綽然有餘、
  • Nueva Versión Internacional - para ir a decirle a Moisés: «La gente está trayendo más de lo que se necesita para llevar a cabo la obra que el Señor mandó hacer».
  • 현대인의 성경 - 모세에게 가서 이렇게 말하였다. “여호와께서 명령하신 일에 쓰고도 남을 만큼 백성들이 많은 예물을 가져오고 있습니다.”
  • Новый Русский Перевод - и сказали Моисею: – Народ приносит больше, чем нужно для работы, которую повелел сделать Господь.
  • Восточный перевод - и сказали Мусе: – Народ приносит больше, чем нужно для работы, которую повелел сделать Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказали Мусе: – Народ приносит больше, чем нужно для работы, которую повелел сделать Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказали Мусо: – Народ приносит больше, чем нужно для работы, которую повелел сделать Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - et vinrent dire à Moïse : Le peuple en apporte plus qu’il ne faut pour exécuter l’ouvrage que l’Eternel a commandé de faire.
  • Nova Versão Internacional - e disseram a Moisés: “O povo está trazendo mais do que o suficiente para realizar a obra que o Senhor ordenou”.
  • Hoffnung für alle - gingen zu Mose und sagten: »Die Leute bringen zu viel! Wir haben mehr als genug Material für die Arbeit, die der Herr uns aufgetragen hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพากันมาบอกโมเสสว่า “ประชาชนนำของมาถวายมากเกินพอแล้วสำหรับการทำงานตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​กับ​โมเสส​ว่า “ประชาชน​นำ​ของ​มา​ให้​สำหรับ​งาน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​พวก​เรา​ทำ​มาก​เกิน​ความ​ต้องการ”
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Sử Ký 31:6 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa, cùng những người ở khắp các thành Giu-đa, cũng dâng phần mười về các bầy bò, bầy chiên và phần mười các phẩm vật biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ, và họ chất thành từng đống.
  • 2 Sử Ký 31:7 - Họ bắt đầu đem phẩm vật đến dâng từ tháng ba, mãi đến tháng bảy mới xong.
  • 2 Sử Ký 31:8 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên thấy các phẩm vật ấy, bèn ngợi tôn Chúa Hằng Hữu và chúc phước cho con dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • 2 Sử Ký 31:9 - Ê-xê-chia hỏi các thầy tế lễ và người Lê-vi: “Tất cả phẩm vật này từ đâu đến?”
  • 2 Sử Ký 31:10 - Thầy Thượng tế A-xa-ria, thuộc họ Xa-đốc, tâu rằng: “Từ khi toàn dân bắt đầu dâng lễ vật vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chẳng những chúng tôi đủ ăn mà cũng còn dư lại rất nhiều. Chúa Hằng Hữu đã ban phước dồi dào cho dân Ngài, và đây là các phẩm vật còn thừa.”
Bible
Resources
Plans
Donate