Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
- 新标点和合本 - 点灯的油,并做膏油和香的香料,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 点灯的油,做膏油的香料、做香的香料,
- 和合本2010(神版-简体) - 点灯的油,做膏油的香料、做香的香料,
- 当代译本 - 灯油,制作膏油和香的香料,
- 圣经新译本 - 灯油,以及作膏油和芬芳的香的香料、
- 中文标准译本 - 点灯的油、制作膏油和芬芳香的香料,
- 现代标点和合本 - 点灯的油,并做膏油和香的香料,
- 和合本(拼音版) - 点灯的油,并作膏油和香的香料,
- New International Version - olive oil for the light; spices for the anointing oil and for the fragrant incense;
- New International Reader's Version - olive oil for the lights spices for the anointing oil and for the sweet-smelling incense
- English Standard Version - oil for the light, spices for the anointing oil and for the fragrant incense,
- New Living Translation - olive oil for the lamps; spices for the anointing oil and the fragrant incense;
- Christian Standard Bible - oil for the light; spices for the anointing oil and for the fragrant incense;
- New American Standard Bible - and oil for lighting, and spices for the anointing oil, and for the fragrant incense,
- New King James Version - oil for the light, and spices for the anointing oil and for the sweet incense;
- Amplified Bible - and [olive] oil for the lighting, and balsam for the anointing oil, and for the fragrant incense,
- American Standard Version - and oil for the light, and spices for the anointing oil, and for the sweet incense,
- King James Version - And oil for the light, and spices for anointing oil, and for the sweet incense,
- New English Translation - olive oil for the light, spices for the anointing oil and for the fragrant incense,
- World English Bible - oil for the light, spices for the anointing oil and for the sweet incense,
- 新標點和合本 - 點燈的油,並做膏油和香的香料,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 點燈的油,做膏油的香料、做香的香料,
- 和合本2010(神版-繁體) - 點燈的油,做膏油的香料、做香的香料,
- 當代譯本 - 燈油,製作膏油和香的香料,
- 聖經新譯本 - 燈油,以及作膏油和芬芳的香的香料、
- 呂振中譯本 - 點燈的油、以及作膏油和香的香料、
- 中文標準譯本 - 點燈的油、製作膏油和芬芳香的香料,
- 現代標點和合本 - 點燈的油,並做膏油和香的香料,
- 文理和合譯本 - 燃燈之油、作膏作香之芳品、
- 文理委辦譯本 - 燈油芬芳之物、可以成膏、可以焚香、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 燃燈之油、製膏製香之香品、
- Nueva Versión Internacional - aceite de oliva para el alumbrado, especias para el aceite de la unción y para el incienso aromático,
- 현대인의 성경 - 등잔에 쓸 감람기름, 예식용 기름을 만드는 데 쓰이는 향품과 분향할 향을 만드는 데 쓰이는 향품,
- Новый Русский Перевод - оливковым маслом для светильников; благовониями для масла помазания и для возжигания;
- Восточный перевод - оливковым маслом для светильников; благовониями для масла помазания и для возжигания;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - оливковым маслом для светильников; благовониями для масла помазания и для возжигания;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - оливковым маслом для светильников; благовониями для масла помазания и для возжигания;
- La Bible du Semeur 2015 - de l’huile pour le chandelier et des aromates pour l’huile d’onction et le parfum aromatique,
- Nova Versão Internacional - óleo para a iluminação; especiarias para o óleo da unção e para o incenso aromático;
- Hoffnung für alle - Öl für den Leuchter, wohlriechende Gewürze für das Salböl und die Weihrauchmischung,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำมันมะกอกสำหรับจุดประทีป เครื่องเทศสำหรับปรุงน้ำมันเพื่อใช้เจิมและสำหรับเครื่องหอม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำมันสำหรับจุดดวงประทีป เครื่องเทศสำหรับปรุงน้ำมันเจิมและปรุงเครื่องหอม
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
- Xuất Ai Cập 25:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
- Xuất Ai Cập 25:3 - Đây là danh sách lễ vật: Vàng, bạc, đồng;
- Xuất Ai Cập 25:4 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
- Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
- Xuất Ai Cập 25:6 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
- Xuất Ai Cập 25:7 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
- Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
- Xuất Ai Cập 25:9 - Sau đây, Ta sẽ cho con kiểu mẫu Đền Tạm và các vật dụng trong đền để con theo đó mà làm.”
- Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
- Xuất Ai Cập 25:11 - Lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong, và viền chung quanh Hòm.
- Xuất Ai Cập 25:12 - Đúc bốn khoen vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
- Xuất Ai Cập 25:13 - Làm hai cây đòn bằng gỗ keo bọc vàng,
- Xuất Ai Cập 25:14 - rồi xỏ đòn vào khoen hai bên Hòm dùng làm đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 25:15 - Cứ giữ các đòn khiêng trong khoen của Hòm, đừng lấy ra.
- Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
- Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
- Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
- Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
- Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
- Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
- Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
- Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
- Xuất Ai Cập 25:24 - Dùng vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
- Xuất Ai Cập 25:25 - Đóng khung chung quanh mặt bàn. Bề rộng của khung bằng một bàn tay. Viền vàng quanh khung.
- Xuất Ai Cập 25:26 - Làm bốn khoen vàng đính vào bốn chân, gần khung của mặt bàn, ở bốn góc.
- Xuất Ai Cập 25:27 - Các khoen này dùng để giữ đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 25:28 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
- Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
- Xuất Ai Cập 25:30 - Phải luôn luôn có Bánh Thánh trên bàn trước mặt Ta.”
- Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
- Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
- Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
- Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
- Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
- Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
- Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
- Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
- Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
- Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
- Xuất Ai Cập 27:20 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn trong đền, đèn này phải cháy sáng luôn.
- Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.