Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
35:28 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng dâng hương liệu để chế dầu xức thánh và hương thơm cùng với dầu thắp.
  • 新标点和合本 - 又拿香料做香,拿油点灯,做膏油。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又拿做香,做膏油,和点灯所需的香料和油来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又拿做香,做膏油,和点灯所需的香料和油来。
  • 当代译本 - 他们又献出香料和油,用来做香、点灯、做膏油。
  • 圣经新译本 - 又带来了香料、点灯用的油、膏油、芬芳的香。
  • 中文标准译本 - 点灯的油、制作膏油和芬芳香的香料,都带来了。
  • 现代标点和合本 - 又拿香料做香,拿油点灯,做膏油。
  • 和合本(拼音版) - 又拿香料作香,拿油点灯,作膏油。
  • New International Version - They also brought spices and olive oil for the light and for the anointing oil and for the fragrant incense.
  • New International Reader's Version - They also brought spices and olive oil. They brought them for the light, for the anointing oil, and for the sweet-smelling incense.
  • English Standard Version - and spices and oil for the light, and for the anointing oil, and for the fragrant incense.
  • New Living Translation - They also brought spices and olive oil for the light, the anointing oil, and the fragrant incense.
  • Christian Standard Bible - as well as the spice and oil for the light, for the anointing oil, and for the fragrant incense.
  • New American Standard Bible - and the spice and the oil for the light and for the anointing oil, and for the fragrant incense.
  • New King James Version - and spices and oil for the light, for the anointing oil, and for the sweet incense.
  • Amplified Bible - and spice and [olive] oil for the light and for the anointing oil and for the fragrant incense.
  • American Standard Version - and the spice, and the oil; for the light, and for the anointing oil, and for the sweet incense.
  • King James Version - And spice, and oil for the light, and for the anointing oil, and for the sweet incense.
  • New English Translation - and spices and olive oil for the light, for the anointing oil, and for the fragrant incense.
  • World English Bible - with the spice and the oil for the light, for the anointing oil, and for the sweet incense.
  • 新標點和合本 - 又拿香料做香,拿油點燈,做膏油。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又拿做香,做膏油,和點燈所需的香料和油來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又拿做香,做膏油,和點燈所需的香料和油來。
  • 當代譯本 - 他們又獻出香料和油,用來做香、點燈、做膏油。
  • 聖經新譯本 - 又帶來了香料、點燈用的油、膏油、芬芳的香。
  • 呂振中譯本 - 又 帶 香料和油來供燈和膏油跟芬芳的香之用途。
  • 中文標準譯本 - 點燈的油、製作膏油和芬芳香的香料,都帶來了。
  • 現代標點和合本 - 又拿香料做香,拿油點燈,做膏油。
  • 文理和合譯本 - 芳品與油、用以燃燈、作膏作香、
  • 文理委辦譯本 - 燈油、芬芳之物、可以成膏、可以焚香、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 香品與油、為燃燈、為製膏、為製馨香、悉攜之至、
  • Nueva Versión Internacional - También llevaron especias y aceite de oliva para el alumbrado, el aceite de la unción y el incienso aromático.
  • 현대인의 성경 - 향품, 등불과 거룩한 예식에 쓸 기름, 분향할 향에 필요한 감람기름을 가져왔다.
  • Новый Русский Перевод - Еще они приносили благовония и оливковое масло для светильника, для масла помазания и для возжигания.
  • Восточный перевод - Ещё они приносили благовония и оливковое масло для светильника, для масла помазания и для возжигания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё они приносили благовония и оливковое масло для светильника, для масла помазания и для возжигания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё они приносили благовония и оливковое масло для светильника, для масла помазания и для возжигания.
  • La Bible du Semeur 2015 - les aromates et l’huile pour le chandelier, pour l’huile d’onction et pour le parfum aromatique.
  • リビングバイブル - それに、ともしび用や、注ぎの油や香り高い香を調合するための香料やオリーブ油を持って来ました。
  • Nova Versão Internacional - Trouxeram também especiarias e azeite de oliva para a iluminação, para o óleo da unção e para o incenso aromático.
  • Hoffnung für alle - außerdem Balsamöl und Olivenöl für den Leuchter, für das Salböl und die Weihrauchmischung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขายังได้นำเครื่องเทศและน้ำมันมะกอกมาสำหรับจุดประทีป สำหรับปรุงน้ำมันเพื่อใช้เจิมและสำหรับเครื่องหอมมาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่อง​เทศ​และ​น้ำมัน​สำหรับ​แสง​สว่าง​และ​ทำ​น้ำมัน​เจิม​กับ​เครื่อง​หอม
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 35:8 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
  • Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
  • Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
  • Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
  • Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng dâng hương liệu để chế dầu xức thánh và hương thơm cùng với dầu thắp.
  • 新标点和合本 - 又拿香料做香,拿油点灯,做膏油。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又拿做香,做膏油,和点灯所需的香料和油来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又拿做香,做膏油,和点灯所需的香料和油来。
  • 当代译本 - 他们又献出香料和油,用来做香、点灯、做膏油。
  • 圣经新译本 - 又带来了香料、点灯用的油、膏油、芬芳的香。
  • 中文标准译本 - 点灯的油、制作膏油和芬芳香的香料,都带来了。
  • 现代标点和合本 - 又拿香料做香,拿油点灯,做膏油。
  • 和合本(拼音版) - 又拿香料作香,拿油点灯,作膏油。
  • New International Version - They also brought spices and olive oil for the light and for the anointing oil and for the fragrant incense.
  • New International Reader's Version - They also brought spices and olive oil. They brought them for the light, for the anointing oil, and for the sweet-smelling incense.
  • English Standard Version - and spices and oil for the light, and for the anointing oil, and for the fragrant incense.
  • New Living Translation - They also brought spices and olive oil for the light, the anointing oil, and the fragrant incense.
  • Christian Standard Bible - as well as the spice and oil for the light, for the anointing oil, and for the fragrant incense.
  • New American Standard Bible - and the spice and the oil for the light and for the anointing oil, and for the fragrant incense.
  • New King James Version - and spices and oil for the light, for the anointing oil, and for the sweet incense.
  • Amplified Bible - and spice and [olive] oil for the light and for the anointing oil and for the fragrant incense.
  • American Standard Version - and the spice, and the oil; for the light, and for the anointing oil, and for the sweet incense.
  • King James Version - And spice, and oil for the light, and for the anointing oil, and for the sweet incense.
  • New English Translation - and spices and olive oil for the light, for the anointing oil, and for the fragrant incense.
  • World English Bible - with the spice and the oil for the light, for the anointing oil, and for the sweet incense.
  • 新標點和合本 - 又拿香料做香,拿油點燈,做膏油。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又拿做香,做膏油,和點燈所需的香料和油來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又拿做香,做膏油,和點燈所需的香料和油來。
  • 當代譯本 - 他們又獻出香料和油,用來做香、點燈、做膏油。
  • 聖經新譯本 - 又帶來了香料、點燈用的油、膏油、芬芳的香。
  • 呂振中譯本 - 又 帶 香料和油來供燈和膏油跟芬芳的香之用途。
  • 中文標準譯本 - 點燈的油、製作膏油和芬芳香的香料,都帶來了。
  • 現代標點和合本 - 又拿香料做香,拿油點燈,做膏油。
  • 文理和合譯本 - 芳品與油、用以燃燈、作膏作香、
  • 文理委辦譯本 - 燈油、芬芳之物、可以成膏、可以焚香、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 香品與油、為燃燈、為製膏、為製馨香、悉攜之至、
  • Nueva Versión Internacional - También llevaron especias y aceite de oliva para el alumbrado, el aceite de la unción y el incienso aromático.
  • 현대인의 성경 - 향품, 등불과 거룩한 예식에 쓸 기름, 분향할 향에 필요한 감람기름을 가져왔다.
  • Новый Русский Перевод - Еще они приносили благовония и оливковое масло для светильника, для масла помазания и для возжигания.
  • Восточный перевод - Ещё они приносили благовония и оливковое масло для светильника, для масла помазания и для возжигания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё они приносили благовония и оливковое масло для светильника, для масла помазания и для возжигания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё они приносили благовония и оливковое масло для светильника, для масла помазания и для возжигания.
  • La Bible du Semeur 2015 - les aromates et l’huile pour le chandelier, pour l’huile d’onction et pour le parfum aromatique.
  • リビングバイブル - それに、ともしび用や、注ぎの油や香り高い香を調合するための香料やオリーブ油を持って来ました。
  • Nova Versão Internacional - Trouxeram também especiarias e azeite de oliva para a iluminação, para o óleo da unção e para o incenso aromático.
  • Hoffnung für alle - außerdem Balsamöl und Olivenöl für den Leuchter, für das Salböl und die Weihrauchmischung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขายังได้นำเครื่องเทศและน้ำมันมะกอกมาสำหรับจุดประทีป สำหรับปรุงน้ำมันเพื่อใช้เจิมและสำหรับเครื่องหอมมาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่อง​เทศ​และ​น้ำมัน​สำหรับ​แสง​สว่าง​และ​ทำ​น้ำมัน​เจิม​กับ​เครื่อง​หอม
  • Xuất Ai Cập 35:8 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
  • Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
  • Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
  • Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
  • Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
Bible
Resources
Plans
Donate