Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
35:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
  • 新标点和合本 - 凡心里受感和甘心乐意的都拿耶和华的礼物来,用以做会幕和其中一切的使用,又用以做圣衣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡心受感动,灵被驱策的,都带耶和华的礼物来,为要造会幕和其中一切的器具,以及缝制圣衣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡心受感动,灵被驱策的,都带耶和华的礼物来,为要造会幕和其中一切的器具,以及缝制圣衣。
  • 当代译本 - 凡心里有感动又甘愿奉献的,都把礼物拿来献给耶和华,作会幕、会幕中的一切器具及圣衣之用。
  • 圣经新译本 - 凡是心里受感、灵里乐意的,都来了;他们把耶和华的礼物都带来了,用作会幕的工程和会幕中的一切使用,又用来做圣衣。
  • 中文标准译本 - 凡是心里受激励、甘心奉献的人都来了,把献给耶和华的供物带来,用于做会幕的工作、各样的服事和圣衣。
  • 现代标点和合本 - 凡心里受感和甘心乐意的,都拿耶和华的礼物来,用以做会幕和其中一切的使用,又用以做圣衣。
  • 和合本(拼音版) - 凡心里受感和甘心乐意的都拿耶和华的礼物来,用以作会幕和其中一切的使用,又用以作圣衣。
  • New International Version - and everyone who was willing and whose heart moved them came and brought an offering to the Lord for the work on the tent of meeting, for all its service, and for the sacred garments.
  • New International Reader's Version - Everyone who wanted to give offerings to the Lord brought them to him. The offerings were for the work on the tent of meeting. They were also for the sacred clothes and for any other purpose at the tent.
  • English Standard Version - And they came, everyone whose heart stirred him, and everyone whose spirit moved him, and brought the Lord’s contribution to be used for the tent of meeting, and for all its service, and for the holy garments.
  • New Living Translation - All whose hearts were stirred and whose spirits were moved came and brought their sacred offerings to the Lord. They brought all the materials needed for the Tabernacle, for the performance of its rituals, and for the sacred garments.
  • Christian Standard Bible - Everyone whose heart was moved and whose spirit prompted him came and brought an offering to the Lord for the work on the tent of meeting, for all its services, and for the holy garments.
  • New American Standard Bible - And everyone whose heart stirred him and everyone whose spirit moved him came and brought the Lord’s contribution for the work of the tent of meeting and for all its service, and for the holy garments.
  • New King James Version - Then everyone came whose heart was stirred, and everyone whose spirit was willing, and they brought the Lord’s offering for the work of the tabernacle of meeting, for all its service, and for the holy garments.
  • Amplified Bible - Everyone whose heart stirred him and everyone whose spirit moved him came and brought the Lord’s offering to be used for the Tent of Meeting, for all its service, and for the holy garments.
  • American Standard Version - And they came, every one whose heart stirred him up, and every one whom his spirit made willing, and brought Jehovah’s offering, for the work of the tent of meeting, and for all the service thereof, and for the holy garments.
  • King James Version - And they came, every one whose heart stirred him up, and every one whom his spirit made willing, and they brought the Lord's offering to the work of the tabernacle of the congregation, and for all his service, and for the holy garments.
  • New English Translation - Everyone whose heart stirred him to action and everyone whose spirit was willing came and brought the offering for the Lord for the work of the tent of meeting, for all its service, and for the holy garments.
  • World English Bible - They came, everyone whose heart stirred him up, and everyone whom his spirit made willing, and brought Yahweh’s offering for the work of the Tent of Meeting, and for all of its service, and for the holy garments.
  • 新標點和合本 - 凡心裏受感和甘心樂意的都拿耶和華的禮物來,用以做會幕和其中一切的使用,又用以做聖衣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡心受感動,靈被驅策的,都帶耶和華的禮物來,為要造會幕和其中一切的器具,以及縫製聖衣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡心受感動,靈被驅策的,都帶耶和華的禮物來,為要造會幕和其中一切的器具,以及縫製聖衣。
  • 當代譯本 - 凡心裡有感動又甘願奉獻的,都把禮物拿來獻給耶和華,作會幕、會幕中的一切器具及聖衣之用。
  • 聖經新譯本 - 凡是心裡受感、靈裡樂意的,都來了;他們把耶和華的禮物都帶來了,用作會幕的工程和會幕中的一切使用,又用來做聖衣。
  • 呂振中譯本 - 凡心裏起意的、凡心靈自願的、都來,把 準備奉給 永恆主的提獻物帶來、好做會棚工程的用處、做其中一切的使用,也可以作聖衣。
  • 中文標準譯本 - 凡是心裡受激勵、甘心奉獻的人都來了,把獻給耶和華的供物帶來,用於做會幕的工作、各樣的服事和聖衣。
  • 現代標點和合本 - 凡心裡受感和甘心樂意的,都拿耶和華的禮物來,用以做會幕和其中一切的使用,又用以做聖衣。
  • 文理和合譯本 - 凡衷懷受感、出於心所願者、咸攜禮物而至、奉於耶和華、以備作會幕、盡役事、製聖服、
  • 文理委辦譯本 - 凡男女傾誠樂輸者、咸至耶和華前、獻禮物、作會幕、製聖衣、盡役事、或攜手釧、鼻環、指環、或攜垂項之珠、金鑄器皿、悉以金奉耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡誠心樂獻者、皆攜禮物以獻於主、備作會幕與其中所用一切器具、又備作聖衣、
  • Nueva Versión Internacional - y todos los que en su interior se sintieron movidos a hacerlo llevaron una ofrenda al Señor para las obras en la Tienda de reunión, para todo su servicio, y para las vestiduras sagradas.
  • 현대인의 성경 - 마음에 감동을 받아 그렇게 하기를 원하는 사람들은 성막과 그 모든 기구와 거룩한 옷을 만드는 데 필요한 갖가지 예물을 여호와께 가져왔다.
  • Новый Русский Перевод - и каждый, кто хотел и кого побуждало сердце, приходил и делал приношение Господу на изготовление шатра собрания, на службу в нем и на священные одеяния.
  • Восточный перевод - и каждый, кто хотел и кого побуждало сердце, приходил и делал приношение Вечному на изготовление шатра встречи, на службу в нём и на священные одеяния.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и каждый, кто хотел и кого побуждало сердце, приходил и делал приношение Вечному на изготовление шатра встречи, на службу в нём и на священные одеяния.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и каждый, кто хотел и кого побуждало сердце, приходил и делал приношение Вечному на изготовление шатра встречи, на службу в нём и на священные одеяния.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tous ceux dont le cœur les y disposait et qui en avaient la volonté vinrent apporter à l’Eternel leur contribution en vue de la construction de la tente de la Rencontre, de tout l’ouvrage qui s’y rapporte et de la confection des vêtements sacrés.
  • リビングバイブル - 心に感じた者たちは、幕屋とそれに必要な器具類、また聖なる装束を作るための材料を、ささげ物として持って来ました。
  • Nova Versão Internacional - e todos os que estavam dispostos, cujo coração os impeliu a isso, trouxeram uma oferta ao Senhor para a obra da Tenda do Encontro, para todos os seus serviços e para as vestes sagradas.
  • Hoffnung für alle - Alle, die gern etwas geben wollten, kamen mit einer Opfergabe für das heilige Zelt, seine Ausstattung und die Priestergewänder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่เต็มใจและปรารถนาที่จะถวาย ต่างก็นำของมาถวายองค์พระผู้เป็นเจ้าสำหรับการสร้างเต็นท์นัดพบ อุปกรณ์ทุกอย่าง และเครื่องแต่งกายบริสุทธิ์ของปุโรหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​มี​ใจ​ปรารถนา​และ​ได้​รับ​การ​ดล​ใจ​ก็​นำ​ของ​มา​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​ให้​ใช้​สำหรับ​กระโจม​ที่​นัด​หมาย สำหรับ​การ​ปฏิบัติ​งาน และ​สำหรับ​เครื่อง​แต่ง​กาย​อัน​บริสุทธิ์
Cross Reference
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • Thẩm Phán 5:3 - Hỡi các vua, hãy nghe! Hỡi các nhà lãnh đạo, hãy chú ý! Vì tôi sẽ hát cho Chúa Hằng Hữu Tôi sẽ ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Thẩm Phán 5:12 - Hãy tỉnh thức, hỡi Đê-bô-ra, hãy tỉnh thức! Hãy tỉnh thức, tỉnh thức và hát một bài ca! Hãy chỗi dậy, hỡi Ba-rác! Đứng lên lãnh đạo dân ta. Hãy dẫn các tù binh của mình đi, hỡi con trai A-bi-nô-am!
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 30:21 - Họ sẽ có người cai trị của riêng họ một lần nữa, và người ấy sẽ ra đến từ dân tộc của họ. Ta sẽ cho người ấy đến gần Ta,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì ai dám đến gần Ta trừ khi Ta cho phép?
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 1:6 - Dân bản xứ đem những vật bằng vàng, bạc, của cải, súc vật, và những vật quý khác—cùng những lễ vật tự nguyện hiến dâng cho đền thờ—cho người Giu-đa.
  • Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • Xuất Ai Cập 35:29 - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
  • Xuất Ai Cập 35:26 - Các bà khác tình nguyện dệt lông dê, theo khả năng mình.
  • Xuất Ai Cập 36:2 - Vậy, Môi-se gọi Bê-sa-lê, Ô-hô-li-áp, và tất cả nghệ nhân khác đến làm việc.
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • Xuất Ai Cập 35:5 - Mỗi người tùy tâm, trích ra trong tài sản mình có, đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Vàng, bạc, đồng;
  • Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
  • 新标点和合本 - 凡心里受感和甘心乐意的都拿耶和华的礼物来,用以做会幕和其中一切的使用,又用以做圣衣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡心受感动,灵被驱策的,都带耶和华的礼物来,为要造会幕和其中一切的器具,以及缝制圣衣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡心受感动,灵被驱策的,都带耶和华的礼物来,为要造会幕和其中一切的器具,以及缝制圣衣。
  • 当代译本 - 凡心里有感动又甘愿奉献的,都把礼物拿来献给耶和华,作会幕、会幕中的一切器具及圣衣之用。
  • 圣经新译本 - 凡是心里受感、灵里乐意的,都来了;他们把耶和华的礼物都带来了,用作会幕的工程和会幕中的一切使用,又用来做圣衣。
  • 中文标准译本 - 凡是心里受激励、甘心奉献的人都来了,把献给耶和华的供物带来,用于做会幕的工作、各样的服事和圣衣。
  • 现代标点和合本 - 凡心里受感和甘心乐意的,都拿耶和华的礼物来,用以做会幕和其中一切的使用,又用以做圣衣。
  • 和合本(拼音版) - 凡心里受感和甘心乐意的都拿耶和华的礼物来,用以作会幕和其中一切的使用,又用以作圣衣。
  • New International Version - and everyone who was willing and whose heart moved them came and brought an offering to the Lord for the work on the tent of meeting, for all its service, and for the sacred garments.
  • New International Reader's Version - Everyone who wanted to give offerings to the Lord brought them to him. The offerings were for the work on the tent of meeting. They were also for the sacred clothes and for any other purpose at the tent.
  • English Standard Version - And they came, everyone whose heart stirred him, and everyone whose spirit moved him, and brought the Lord’s contribution to be used for the tent of meeting, and for all its service, and for the holy garments.
  • New Living Translation - All whose hearts were stirred and whose spirits were moved came and brought their sacred offerings to the Lord. They brought all the materials needed for the Tabernacle, for the performance of its rituals, and for the sacred garments.
  • Christian Standard Bible - Everyone whose heart was moved and whose spirit prompted him came and brought an offering to the Lord for the work on the tent of meeting, for all its services, and for the holy garments.
  • New American Standard Bible - And everyone whose heart stirred him and everyone whose spirit moved him came and brought the Lord’s contribution for the work of the tent of meeting and for all its service, and for the holy garments.
  • New King James Version - Then everyone came whose heart was stirred, and everyone whose spirit was willing, and they brought the Lord’s offering for the work of the tabernacle of meeting, for all its service, and for the holy garments.
  • Amplified Bible - Everyone whose heart stirred him and everyone whose spirit moved him came and brought the Lord’s offering to be used for the Tent of Meeting, for all its service, and for the holy garments.
  • American Standard Version - And they came, every one whose heart stirred him up, and every one whom his spirit made willing, and brought Jehovah’s offering, for the work of the tent of meeting, and for all the service thereof, and for the holy garments.
  • King James Version - And they came, every one whose heart stirred him up, and every one whom his spirit made willing, and they brought the Lord's offering to the work of the tabernacle of the congregation, and for all his service, and for the holy garments.
  • New English Translation - Everyone whose heart stirred him to action and everyone whose spirit was willing came and brought the offering for the Lord for the work of the tent of meeting, for all its service, and for the holy garments.
  • World English Bible - They came, everyone whose heart stirred him up, and everyone whom his spirit made willing, and brought Yahweh’s offering for the work of the Tent of Meeting, and for all of its service, and for the holy garments.
  • 新標點和合本 - 凡心裏受感和甘心樂意的都拿耶和華的禮物來,用以做會幕和其中一切的使用,又用以做聖衣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡心受感動,靈被驅策的,都帶耶和華的禮物來,為要造會幕和其中一切的器具,以及縫製聖衣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡心受感動,靈被驅策的,都帶耶和華的禮物來,為要造會幕和其中一切的器具,以及縫製聖衣。
  • 當代譯本 - 凡心裡有感動又甘願奉獻的,都把禮物拿來獻給耶和華,作會幕、會幕中的一切器具及聖衣之用。
  • 聖經新譯本 - 凡是心裡受感、靈裡樂意的,都來了;他們把耶和華的禮物都帶來了,用作會幕的工程和會幕中的一切使用,又用來做聖衣。
  • 呂振中譯本 - 凡心裏起意的、凡心靈自願的、都來,把 準備奉給 永恆主的提獻物帶來、好做會棚工程的用處、做其中一切的使用,也可以作聖衣。
  • 中文標準譯本 - 凡是心裡受激勵、甘心奉獻的人都來了,把獻給耶和華的供物帶來,用於做會幕的工作、各樣的服事和聖衣。
  • 現代標點和合本 - 凡心裡受感和甘心樂意的,都拿耶和華的禮物來,用以做會幕和其中一切的使用,又用以做聖衣。
  • 文理和合譯本 - 凡衷懷受感、出於心所願者、咸攜禮物而至、奉於耶和華、以備作會幕、盡役事、製聖服、
  • 文理委辦譯本 - 凡男女傾誠樂輸者、咸至耶和華前、獻禮物、作會幕、製聖衣、盡役事、或攜手釧、鼻環、指環、或攜垂項之珠、金鑄器皿、悉以金奉耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡誠心樂獻者、皆攜禮物以獻於主、備作會幕與其中所用一切器具、又備作聖衣、
  • Nueva Versión Internacional - y todos los que en su interior se sintieron movidos a hacerlo llevaron una ofrenda al Señor para las obras en la Tienda de reunión, para todo su servicio, y para las vestiduras sagradas.
  • 현대인의 성경 - 마음에 감동을 받아 그렇게 하기를 원하는 사람들은 성막과 그 모든 기구와 거룩한 옷을 만드는 데 필요한 갖가지 예물을 여호와께 가져왔다.
  • Новый Русский Перевод - и каждый, кто хотел и кого побуждало сердце, приходил и делал приношение Господу на изготовление шатра собрания, на службу в нем и на священные одеяния.
  • Восточный перевод - и каждый, кто хотел и кого побуждало сердце, приходил и делал приношение Вечному на изготовление шатра встречи, на службу в нём и на священные одеяния.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и каждый, кто хотел и кого побуждало сердце, приходил и делал приношение Вечному на изготовление шатра встречи, на службу в нём и на священные одеяния.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и каждый, кто хотел и кого побуждало сердце, приходил и делал приношение Вечному на изготовление шатра встречи, на службу в нём и на священные одеяния.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tous ceux dont le cœur les y disposait et qui en avaient la volonté vinrent apporter à l’Eternel leur contribution en vue de la construction de la tente de la Rencontre, de tout l’ouvrage qui s’y rapporte et de la confection des vêtements sacrés.
  • リビングバイブル - 心に感じた者たちは、幕屋とそれに必要な器具類、また聖なる装束を作るための材料を、ささげ物として持って来ました。
  • Nova Versão Internacional - e todos os que estavam dispostos, cujo coração os impeliu a isso, trouxeram uma oferta ao Senhor para a obra da Tenda do Encontro, para todos os seus serviços e para as vestes sagradas.
  • Hoffnung für alle - Alle, die gern etwas geben wollten, kamen mit einer Opfergabe für das heilige Zelt, seine Ausstattung und die Priestergewänder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่เต็มใจและปรารถนาที่จะถวาย ต่างก็นำของมาถวายองค์พระผู้เป็นเจ้าสำหรับการสร้างเต็นท์นัดพบ อุปกรณ์ทุกอย่าง และเครื่องแต่งกายบริสุทธิ์ของปุโรหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​มี​ใจ​ปรารถนา​และ​ได้​รับ​การ​ดล​ใจ​ก็​นำ​ของ​มา​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​ให้​ใช้​สำหรับ​กระโจม​ที่​นัด​หมาย สำหรับ​การ​ปฏิบัติ​งาน และ​สำหรับ​เครื่อง​แต่ง​กาย​อัน​บริสุทธิ์
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • Thẩm Phán 5:3 - Hỡi các vua, hãy nghe! Hỡi các nhà lãnh đạo, hãy chú ý! Vì tôi sẽ hát cho Chúa Hằng Hữu Tôi sẽ ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Thẩm Phán 5:12 - Hãy tỉnh thức, hỡi Đê-bô-ra, hãy tỉnh thức! Hãy tỉnh thức, tỉnh thức và hát một bài ca! Hãy chỗi dậy, hỡi Ba-rác! Đứng lên lãnh đạo dân ta. Hãy dẫn các tù binh của mình đi, hỡi con trai A-bi-nô-am!
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 30:21 - Họ sẽ có người cai trị của riêng họ một lần nữa, và người ấy sẽ ra đến từ dân tộc của họ. Ta sẽ cho người ấy đến gần Ta,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì ai dám đến gần Ta trừ khi Ta cho phép?
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 1:6 - Dân bản xứ đem những vật bằng vàng, bạc, của cải, súc vật, và những vật quý khác—cùng những lễ vật tự nguyện hiến dâng cho đền thờ—cho người Giu-đa.
  • Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • Xuất Ai Cập 35:29 - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
  • Xuất Ai Cập 35:26 - Các bà khác tình nguyện dệt lông dê, theo khả năng mình.
  • Xuất Ai Cập 36:2 - Vậy, Môi-se gọi Bê-sa-lê, Ô-hô-li-áp, và tất cả nghệ nhân khác đến làm việc.
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • Xuất Ai Cập 35:5 - Mỗi người tùy tâm, trích ra trong tài sản mình có, đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Vàng, bạc, đồng;
  • Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
Bible
Resources
Plans
Donate