Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
32:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • 新标点和合本 - 耶和华吩咐摩西说:“下去吧,因为你的百姓,就是你从埃及地领出来的,已经败坏了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华吩咐摩西:“下去吧,因为你从埃及领上来的百姓已经败坏了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华吩咐摩西:“下去吧,因为你从埃及领上来的百姓已经败坏了。
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你下山吧,你的百姓,就是你从埃及领出来的那些人已经败坏了。
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“你下山去吧,因为你的人民,就是你从埃及地领出来的,已经败坏了。
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你赶快下去!因为你从埃及地带上来的百姓已经败坏了。
  • 现代标点和合本 - 耶和华吩咐摩西说:“下去吧,因为你的百姓,就是你从埃及地领出来的,已经败坏了。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐摩西说:“下去吧,因为你的百姓,就是你从埃及地领出来的,已经败坏了。
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “Go down, because your people, whom you brought up out of Egypt, have become corrupt.
  • New International Reader's Version - The Lord spoke to Moses. He said, “Go down. Your people you brought up out of Egypt have become very sinful.
  • English Standard Version - And the Lord said to Moses, “Go down, for your people, whom you brought up out of the land of Egypt, have corrupted themselves.
  • New Living Translation - The Lord told Moses, “Quick! Go down the mountain! Your people whom you brought from the land of Egypt have corrupted themselves.
  • The Message - God spoke to Moses, “Go! Get down there! Your people whom you brought up from the land of Egypt have fallen to pieces. In no time at all they’ve turned away from the way I commanded them: They made a molten calf and worshiped it. They’ve sacrificed to it and said, ‘These are the gods, O Israel, that brought you up from the land of Egypt!’”
  • Christian Standard Bible - The Lord spoke to Moses: “Go down at once! For your people you brought up from the land of Egypt have acted corruptly.
  • New American Standard Bible - Then the Lord spoke to Moses, “Go down at once, for your people, whom you brought up from the land of Egypt, have behaved corruptly.
  • New King James Version - And the Lord said to Moses, “Go, get down! For your people whom you brought out of the land of Egypt have corrupted themselves.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Go down at once, for your people, whom you brought up from the land of Egypt, have corrupted themselves.
  • American Standard Version - And Jehovah spake unto Moses, Go, get thee down; for thy people, that thou broughtest up out of the land of Egypt, have corrupted themselves:
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Go, get thee down; for thy people, which thou broughtest out of the land of Egypt, have corrupted themselves:
  • New English Translation - The Lord spoke to Moses: “Go quickly, descend, because your people, whom you brought up from the land of Egypt, have acted corruptly.
  • World English Bible - Yahweh spoke to Moses, “Go, get down; for your people, who you brought up out of the land of Egypt, have corrupted themselves!
  • 新標點和合本 - 耶和華吩咐摩西說:「下去吧,因為你的百姓,就是你從埃及地領出來的,已經敗壞了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華吩咐摩西:「下去吧,因為你從埃及領上來的百姓已經敗壞了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華吩咐摩西:「下去吧,因為你從埃及領上來的百姓已經敗壞了。
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你下山吧,你的百姓,就是你從埃及領出來的那些人已經敗壞了。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“你下山去吧,因為你的人民,就是你從埃及地領出來的,已經敗壞了。
  • 呂振中譯本 - 永恆主吩咐 摩西 說:『你下去吧;因為你的眾民、你從 埃及 地領上來的、已經敗壞了。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你趕快下去!因為你從埃及地帶上來的百姓已經敗壞了。
  • 現代標點和合本 - 耶和華吩咐摩西說:「下去吧,因為你的百姓,就是你從埃及地領出來的,已經敗壞了。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾其下山、爾之民、爾所導出埃及者、已自敗壞、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾必下、爾所導出埃及之民、已喪厥心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、往哉下山、蓋爾民、即爾所導出 伊及 地者、皆已敗壞、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo a Moisés: —Baja, porque ya se ha corrompido el pueblo que sacaste de Egipto.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “너는 급히 내려가거라. 네가 이집트에서 인도해 낸 네 백성이 타락하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Господь сказал Моисею: – Спускайся с горы. Твой народ, который ты вывел из Египта, развратился.
  • Восточный перевод - Тогда Вечный сказал Мусе: – Спускайся с горы. Твой народ, который ты вывел из Египта, развратился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Вечный сказал Мусе: – Спускайся с горы. Твой народ, который ты вывел из Египта, развратился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Вечный сказал Мусо: – Спускайся с горы. Твой народ, который ты вывел из Египта, развратился.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Va, redescends, car ton peuple que tu as fait sortir d’Egypte se conduit très mal.
  • リビングバイブル - それを知った主は、モーセに命じました。「急いで山を下りなさい。あなたがエジプトから連れ出した者たちが、かってなことを始めている。目に余る有様だ。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor disse a Moisés: “Desça, porque o seu povo, que você tirou do Egito, corrompeu-se.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Herr zu Mose: »Steig schnell hinab, denn dein Volk, das du aus Ägypten herausgeführt hast, hat große Schuld auf sich geladen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงลงไปเถิด เพราะประชากรที่เจ้าพาออกมาจากอียิปต์เสื่อมทรามไปแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “จง​ลง​ไป เพราะ​ประชาชน​ของ​เจ้า​ที่​เจ้า​ได้​นำ​ออก​มา​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์​เสื่อมทราม​ไป​แล้ว
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:16 - Nên đừng hành động một cách bại hoại mà làm tượng thờ theo bất kỳ hình dáng nào, dù là hình dáng đàn ông, đàn bà,
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Xuất Ai Cập 33:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy rời bỏ nơi đây, đem dân này là dân mà con đã dẫn ra khỏi Ai Cập, đi đến đất Ta đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp sẽ cho con cháu họ.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Xuất Ai Cập 19:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy xuống đem A-rôn lên đây. Đồng thời căn dặn các thầy tế lễ và toàn dân không ai được lên núi. Nếu ai bất tuân, thì phải chết.”
  • Thẩm Phán 2:19 - Nhưng khi phán quan đó chết đi, họ trở lại đường cũ, còn tệ hơn cả tổ phụ nữa. Họ đi theo các thần khác, thờ lạy các thần ấy, không từ bỏ một việc xấu nào, nhưng cứ tiếp tục ngoan cố.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Con xuống núi nhanh lên, vì đoàn dân con đem từ Ai Cập đến đây đã trở nên đồi bại rồi, họ đã vội vàng từ bỏ chính đạo Ta truyền cho, đúc cho mình một tượng thần.’
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • 新标点和合本 - 耶和华吩咐摩西说:“下去吧,因为你的百姓,就是你从埃及地领出来的,已经败坏了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华吩咐摩西:“下去吧,因为你从埃及领上来的百姓已经败坏了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华吩咐摩西:“下去吧,因为你从埃及领上来的百姓已经败坏了。
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你下山吧,你的百姓,就是你从埃及领出来的那些人已经败坏了。
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“你下山去吧,因为你的人民,就是你从埃及地领出来的,已经败坏了。
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你赶快下去!因为你从埃及地带上来的百姓已经败坏了。
  • 现代标点和合本 - 耶和华吩咐摩西说:“下去吧,因为你的百姓,就是你从埃及地领出来的,已经败坏了。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐摩西说:“下去吧,因为你的百姓,就是你从埃及地领出来的,已经败坏了。
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “Go down, because your people, whom you brought up out of Egypt, have become corrupt.
  • New International Reader's Version - The Lord spoke to Moses. He said, “Go down. Your people you brought up out of Egypt have become very sinful.
  • English Standard Version - And the Lord said to Moses, “Go down, for your people, whom you brought up out of the land of Egypt, have corrupted themselves.
  • New Living Translation - The Lord told Moses, “Quick! Go down the mountain! Your people whom you brought from the land of Egypt have corrupted themselves.
  • The Message - God spoke to Moses, “Go! Get down there! Your people whom you brought up from the land of Egypt have fallen to pieces. In no time at all they’ve turned away from the way I commanded them: They made a molten calf and worshiped it. They’ve sacrificed to it and said, ‘These are the gods, O Israel, that brought you up from the land of Egypt!’”
  • Christian Standard Bible - The Lord spoke to Moses: “Go down at once! For your people you brought up from the land of Egypt have acted corruptly.
  • New American Standard Bible - Then the Lord spoke to Moses, “Go down at once, for your people, whom you brought up from the land of Egypt, have behaved corruptly.
  • New King James Version - And the Lord said to Moses, “Go, get down! For your people whom you brought out of the land of Egypt have corrupted themselves.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Go down at once, for your people, whom you brought up from the land of Egypt, have corrupted themselves.
  • American Standard Version - And Jehovah spake unto Moses, Go, get thee down; for thy people, that thou broughtest up out of the land of Egypt, have corrupted themselves:
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Go, get thee down; for thy people, which thou broughtest out of the land of Egypt, have corrupted themselves:
  • New English Translation - The Lord spoke to Moses: “Go quickly, descend, because your people, whom you brought up from the land of Egypt, have acted corruptly.
  • World English Bible - Yahweh spoke to Moses, “Go, get down; for your people, who you brought up out of the land of Egypt, have corrupted themselves!
  • 新標點和合本 - 耶和華吩咐摩西說:「下去吧,因為你的百姓,就是你從埃及地領出來的,已經敗壞了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華吩咐摩西:「下去吧,因為你從埃及領上來的百姓已經敗壞了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華吩咐摩西:「下去吧,因為你從埃及領上來的百姓已經敗壞了。
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你下山吧,你的百姓,就是你從埃及領出來的那些人已經敗壞了。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“你下山去吧,因為你的人民,就是你從埃及地領出來的,已經敗壞了。
  • 呂振中譯本 - 永恆主吩咐 摩西 說:『你下去吧;因為你的眾民、你從 埃及 地領上來的、已經敗壞了。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你趕快下去!因為你從埃及地帶上來的百姓已經敗壞了。
  • 現代標點和合本 - 耶和華吩咐摩西說:「下去吧,因為你的百姓,就是你從埃及地領出來的,已經敗壞了。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾其下山、爾之民、爾所導出埃及者、已自敗壞、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾必下、爾所導出埃及之民、已喪厥心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、往哉下山、蓋爾民、即爾所導出 伊及 地者、皆已敗壞、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo a Moisés: —Baja, porque ya se ha corrompido el pueblo que sacaste de Egipto.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “너는 급히 내려가거라. 네가 이집트에서 인도해 낸 네 백성이 타락하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Господь сказал Моисею: – Спускайся с горы. Твой народ, который ты вывел из Египта, развратился.
  • Восточный перевод - Тогда Вечный сказал Мусе: – Спускайся с горы. Твой народ, который ты вывел из Египта, развратился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Вечный сказал Мусе: – Спускайся с горы. Твой народ, который ты вывел из Египта, развратился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Вечный сказал Мусо: – Спускайся с горы. Твой народ, который ты вывел из Египта, развратился.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Va, redescends, car ton peuple que tu as fait sortir d’Egypte se conduit très mal.
  • リビングバイブル - それを知った主は、モーセに命じました。「急いで山を下りなさい。あなたがエジプトから連れ出した者たちが、かってなことを始めている。目に余る有様だ。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor disse a Moisés: “Desça, porque o seu povo, que você tirou do Egito, corrompeu-se.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Herr zu Mose: »Steig schnell hinab, denn dein Volk, das du aus Ägypten herausgeführt hast, hat große Schuld auf sich geladen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงลงไปเถิด เพราะประชากรที่เจ้าพาออกมาจากอียิปต์เสื่อมทรามไปแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “จง​ลง​ไป เพราะ​ประชาชน​ของ​เจ้า​ที่​เจ้า​ได้​นำ​ออก​มา​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์​เสื่อมทราม​ไป​แล้ว
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:16 - Nên đừng hành động một cách bại hoại mà làm tượng thờ theo bất kỳ hình dáng nào, dù là hình dáng đàn ông, đàn bà,
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Xuất Ai Cập 33:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy rời bỏ nơi đây, đem dân này là dân mà con đã dẫn ra khỏi Ai Cập, đi đến đất Ta đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp sẽ cho con cháu họ.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Xuất Ai Cập 19:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy xuống đem A-rôn lên đây. Đồng thời căn dặn các thầy tế lễ và toàn dân không ai được lên núi. Nếu ai bất tuân, thì phải chết.”
  • Thẩm Phán 2:19 - Nhưng khi phán quan đó chết đi, họ trở lại đường cũ, còn tệ hơn cả tổ phụ nữa. Họ đi theo các thần khác, thờ lạy các thần ấy, không từ bỏ một việc xấu nào, nhưng cứ tiếp tục ngoan cố.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Con xuống núi nhanh lên, vì đoàn dân con đem từ Ai Cập đến đây đã trở nên đồi bại rồi, họ đã vội vàng từ bỏ chính đạo Ta truyền cho, đúc cho mình một tượng thần.’
Bible
Resources
Plans
Donate