Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau họ dậy sớm, dâng của lễ thiêu và lễ vật tri ân, rồi ngồi xuống ăn uống, và cùng nhau đứng dậy chơi đùa.
- 新标点和合本 - 次日清早,百姓起来献燔祭和平安祭,就坐下吃喝,起来玩耍。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 次日清早,百姓起来献燔祭和平安祭,就坐下吃喝,起来玩乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 次日清早,百姓起来献燔祭和平安祭,就坐下吃喝,起来玩乐。
- 当代译本 - 第二天清晨,百姓都上前来献燔祭和平安祭,献完祭后就坐下吃喝,起来狂欢。
- 圣经新译本 - 次日清早,人民起来,就献上了燔祭,也带来了平安祭;然后他们坐下吃喝,起来玩乐。
- 中文标准译本 - 第二天,他们早早起来献上了燔祭,也带来了平安祭,然后百姓坐下吃喝,起来玩乐。
- 现代标点和合本 - 次日清早,百姓起来献燔祭和平安祭,就坐下吃喝,起来玩耍。
- 和合本(拼音版) - 次日清早,百姓起来献燔祭和平安祭,就坐下吃喝,起来玩耍。
- New International Version - So the next day the people rose early and sacrificed burnt offerings and presented fellowship offerings. Afterward they sat down to eat and drink and got up to indulge in revelry.
- New International Reader's Version - So the next day the people got up early. They sacrificed burnt offerings and brought friendship offerings. They sat down to eat and drink. Then they got up to dance wildly in front of their god.
- English Standard Version - And they rose up early the next day and offered burnt offerings and brought peace offerings. And the people sat down to eat and drink and rose up to play.
- New Living Translation - The people got up early the next morning to sacrifice burnt offerings and peace offerings. After this, they celebrated with feasting and drinking, and they indulged in pagan revelry.
- The Message - Early the next morning, the people got up and offered Whole-Burnt-Offerings and brought Peace-Offerings. The people sat down to eat and drink and then began to party. It turned into a wild party!
- Christian Standard Bible - Early the next morning they arose, offered burnt offerings, and presented fellowship offerings. The people sat down to eat and drink, and got up to party.
- New American Standard Bible - So the next day they got up early and offered burnt offerings, and brought peace offerings; and the people sat down to eat and to drink, and got up to engage in lewd behavior.
- New King James Version - Then they rose early on the next day, offered burnt offerings, and brought peace offerings; and the people sat down to eat and drink, and rose up to play.
- Amplified Bible - So they got up early the next day and offered burnt offerings, and brought peace offerings; then the people sat down to eat and drink, and got up to play [shamefully—without moral restraint].
- American Standard Version - And they rose up early on the morrow, and offered burnt-offerings, and brought peace-offerings; and the people sat down to eat and to drink, and rose up to play.
- King James Version - And they rose up early on the morrow, and offered burnt offerings, and brought peace offerings; and the people sat down to eat and to drink, and rose up to play.
- New English Translation - So they got up early on the next day and offered up burnt offerings and brought peace offerings, and the people sat down to eat and drink, and they rose up to play.
- World English Bible - They rose up early on the next day, and offered burnt offerings, and brought peace offerings; and the people sat down to eat and to drink, and rose up to play.
- 新標點和合本 - 次日清早,百姓起來獻燔祭和平安祭,就坐下吃喝,起來玩耍。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 次日清早,百姓起來獻燔祭和平安祭,就坐下吃喝,起來玩樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 次日清早,百姓起來獻燔祭和平安祭,就坐下吃喝,起來玩樂。
- 當代譯本 - 第二天清晨,百姓都上前來獻燔祭和平安祭,獻完祭後就坐下吃喝,起來狂歡。
- 聖經新譯本 - 次日清早,人民起來,就獻上了燔祭,也帶來了平安祭;然後他們坐下吃喝,起來玩樂。
- 呂振中譯本 - 第二天、他們 清早起來,就獻上燔祭,帶平安祭上前去;人民又坐下去喫喝,起來嬉戲作樂。
- 中文標準譯本 - 第二天,他們早早起來獻上了燔祭,也帶來了平安祭,然後百姓坐下吃喝,起來玩樂。
- 現代標點和合本 - 次日清早,百姓起來獻燔祭和平安祭,就坐下吃喝,起來玩耍。
- 文理和合譯本 - 翌日民夙興、獻燔祭與酬恩祭、坐而飲食、起而舞蹈、○
- 文理委辦譯本 - 夙興燔牲獻祭、亦獻酬恩之祭、民坐而飲食、起而舞蹈、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日、民夙興、獻火焚祭與平安祭、坐而飲食、起而嬉戲、○
- Nueva Versión Internacional - En efecto, al día siguiente los israelitas madrugaron y presentaron holocaustos y sacrificios de comunión. Luego el pueblo se sentó a comer y a beber, y se entregó al desenfreno.
- 현대인의 성경 - 다음날 그들은 아침 일찍 일어나 불로 태우는 번제와 화목제를 드린 다음 앉아서 먹고 마시고 일어나 난잡하게 뛰놀았다.
- Новый Русский Перевод - Встав на следующий день рано утром, они принесли всесожжения и жертвы примирения. Народ сел есть и пить, а потом встал веселиться.
- Восточный перевод - Встав на следующий день рано утром, они принесли всесожжения и жертвы примирения. Народ сел есть и пить, а потом встал и начал веселиться.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Встав на следующий день рано утром, они принесли всесожжения и жертвы примирения. Народ сел есть и пить, а потом встал и начал веселиться.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Встав на следующий день рано утром, они принесли всесожжения и жертвы примирения. Народ сел есть и пить, а потом встал и начал веселиться.
- La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain, levé de bon matin, le peuple se mit à offrir des holocaustes et des sacrifices de communion. Ils s’assirent pour manger et boire, puis ils se levèrent pour se divertir .
- リビングバイブル - 彼らは次の日、朝早く起き、子牛の像に、焼き尽くすいけにえと和解のいけにえとをささげました。そのあと、彼らは座り込んで食べたり飲んだりし、乱痴気騒ぎに興じました。
- Nova Versão Internacional - Na manhã seguinte, ofereceram holocaustos e sacrifícios de comunhão . O povo se assentou para comer e beber, e levantou-se para se entregar à farra.
- Hoffnung für alle - Am nächsten Morgen standen alle früh auf und brachten Brand- und Friedensopfer dar. Danach ließen sie sich nieder, um zu essen und zu trinken. Sie feierten ein rauschendes, ausschweifendes Fest. ( 5. Mose 9,12‒14 . 25‒29 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นวันรุ่งขึ้นเหล่าประชาชนจึงตื่นตั้งแต่เช้าตรู่มาถวายเครื่องเผาบูชา เครื่องสันติบูชา แล้วนั่งล้อมวงกินดื่มและลุกขึ้นรื่นเริงในงานเลี้ยง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชนลุกขึ้นแต่เช้าตรู่และนำสัตว์มาให้เผาเป็นของถวาย และมอบของถวายเพื่อสามัคคีธรรม ผู้คนนั่งลงดื่มกินแล้วลุกขึ้นเฮฮากัน
Cross Reference
- Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
- A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
- Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
- Thẩm Phán 16:23 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tổ chức đại tiệc liên hoan và dâng lễ vật trong đền thần Đa-gôn của họ. Họ nói: “Thần của chúng ta đã phó kẻ thù của chúng ta là Sam-sôn vào tay chúng ta.”
- Thẩm Phán 16:24 - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
- Thẩm Phán 16:25 - Ai nấy đều hân hoan, họ bảo: “Gọi Sam-sôn đến giúp vui!” Vậy, họ dẫn Sam-sôn từ ngục đến để làm trò mua vui, cho ông đứng giữa các cây cột chính của đền.
- Xuất Ai Cập 32:17 - Khi Giô-suê nghe tiếng huyên náo, liền thưa với Môi-se: “Có tiếng quân giao chiến trong trại!”
- Xuất Ai Cập 32:18 - Nhưng Môi-se đáp: “Đó không phải là tiếng reo hò chiến thắng, cũng chẳng phải là tiếng rên la chiến bại, mà là tiếng hát xướng.”
- Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
- A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:41 - Nên họ đúc tượng bò con, dâng sinh tế cho thần tượng và ăn mừng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:42 - Thế rồi Đức Chúa Trời lìa bỏ họ, để mặc cho họ thờ phượng tinh tú, như có chép trong sách tiên tri: ‘Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
- Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
- 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”