Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
32:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • 新标点和合本 - 亚伦看见,就在牛犊面前筑坛,且宣告说:“明日要向耶和华守节。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦看见,就在牛犊面前筑坛。亚伦宣告说:“明日要向耶和华守节。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦看见,就在牛犊面前筑坛。亚伦宣告说:“明日要向耶和华守节。”
  • 当代译本 - 亚伦见状便在牛犊前面筑了一座坛,然后宣告说:“明天是耶和华定的节期。”
  • 圣经新译本 - 亚伦看见了,就在牛像面前筑了一座祭坛,并且宣告,说:“明日是耶和华的节日。”
  • 中文标准译本 - 亚伦看见,就在牛犊前面筑了一座祭坛;亚伦宣告说:“明天是耶和华的节期。”
  • 现代标点和合本 - 亚伦看见,就在牛犊面前筑坛,且宣告说:“明日要向耶和华守节。”
  • 和合本(拼音版) - 亚伦看见,就在牛犊面前筑坛,且宣告说:“明日要向耶和华守节。”
  • New International Version - When Aaron saw this, he built an altar in front of the calf and announced, “Tomorrow there will be a festival to the Lord.”
  • New International Reader's Version - When Aaron saw what they were doing, he built an altar in front of the calf. He said, “Tomorrow will be a feast day to honor the Lord.”
  • English Standard Version - When Aaron saw this, he built an altar before it. And Aaron made a proclamation and said, “Tomorrow shall be a feast to the Lord.”
  • New Living Translation - Aaron saw how excited the people were, so he built an altar in front of the calf. Then he announced, “Tomorrow will be a festival to the Lord!”
  • The Message - Aaron, taking in the situation, built an altar before the calf. Aaron then announced, “Tomorrow is a feast day to God!”
  • Christian Standard Bible - When Aaron saw this, he built an altar in front of it and made an announcement: “There will be a festival to the Lord tomorrow.”
  • New American Standard Bible - Now when Aaron saw this, he built an altar in front of it; and Aaron made a proclamation and said, “Tomorrow shall be a feast to the Lord.”
  • New King James Version - So when Aaron saw it, he built an altar before it. And Aaron made a proclamation and said, “Tomorrow is a feast to the Lord.”
  • Amplified Bible - Now when Aaron saw the molten calf, he built an altar before it; and Aaron made a proclamation, and said, “Tomorrow shall be a feast to the Lord!”
  • American Standard Version - And when Aaron saw this, he built an altar before it; and Aaron made proclamation, and said, To-morrow shall be a feast to Jehovah.
  • King James Version - And when Aaron saw it, he built an altar before it; and Aaron made proclamation, and said, To morrow is a feast to the Lord.
  • New English Translation - When Aaron saw this, he built an altar before it, and Aaron made a proclamation and said, “Tomorrow will be a feast to the Lord.”
  • World English Bible - When Aaron saw this, he built an altar before it; and Aaron made a proclamation, and said, “Tomorrow shall be a feast to Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 亞倫看見,就在牛犢面前築壇,且宣告說:「明日要向耶和華守節。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫看見,就在牛犢面前築壇。亞倫宣告說:「明日要向耶和華守節。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫看見,就在牛犢面前築壇。亞倫宣告說:「明日要向耶和華守節。」
  • 當代譯本 - 亞倫見狀便在牛犢前面築了一座壇,然後宣告說:「明天是耶和華定的節期。」
  • 聖經新譯本 - 亞倫看見了,就在牛像面前築了一座祭壇,並且宣告,說:“明日是耶和華的節日。”
  • 呂振中譯本 - 亞倫 看見 ,就在牛犢面前築了一座祭壇;又宣告說:明天要過節來事奉永恆主。
  • 中文標準譯本 - 亞倫看見,就在牛犢前面築了一座祭壇;亞倫宣告說:「明天是耶和華的節期。」
  • 現代標點和合本 - 亞倫看見,就在牛犢面前築壇,且宣告說:「明日要向耶和華守節。」
  • 文理和合譯本 - 亞倫見之、築壇其前、宣告曰、詰朝可為耶和華之節期、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫見之、築壇其前、示眾曰、詰旦節期、奉事耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 見之、遂建祭臺於其前、 亞倫 又宣告曰、明日乃耶和華之節筵、 或作明日乃節期崇事耶和華
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Aarón vio esto, construyó un altar enfrente del becerro y anunció: —Mañana haremos fiesta en honor del Señor.
  • 현대인의 성경 - 아론은 이것을 보고 금송아지 앞에 단을 쌓고 “내일은 여호와의 명절이다” 하고 선포하였다.
  • Новый Русский Перевод - Увидев это, Аарон поставил перед тельцом жертвенник и возвестил: – Завтра – праздник Господу.
  • Восточный перевод - Увидев это, Харун поставил перед тельцом жертвенник и возвестил: – Завтра – праздник Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев это, Харун поставил перед тельцом жертвенник и возвестил: – Завтра – праздник Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев это, Хорун поставил перед тельцом жертвенник и возвестил: – Завтра – праздник Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voyant cela, Aaron construisit un autel devant le veau ; puis il proclama : Demain il y aura fête en l’honneur de l’Eternel.
  • リビングバイブル - アロンはこれを見て、子牛の前に祭壇を築いて人々に告げました。「明日は主のために盛大な祝いをしよう。」
  • Nova Versão Internacional - Vendo isso, Arão edificou um altar diante do bezerro e anunciou: “Amanhã haverá uma festa dedicada ao Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Daraufhin errichtete Aaron einen Altar vor der Götterfigur und ließ bekannt geben: »Morgen feiern wir ein Fest zu Ehren des Herrn!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออาโรนเห็นเช่นนั้น จึงก่อแท่นบูชาขึ้นต่อหน้ารูปลูกวัวและประกาศว่า “วันพรุ่งนี้จะมีงานเลี้ยงถวายองค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​อาโรน​เห็น​เช่น​นั้น​จึง​สร้าง​แท่น​บูชา​ไว้​ตรง​หน้า​รูป​ลูก​โค และ​ประกาศ​ว่า “จะ​มี​งาน​ฉลอง​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​วัน​พรุ่งนี้”
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:35 - Sau-lơ lập một bàn thờ Chúa Hằng Hữu; đó là bàn thờ thứ nhất ông lập cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:5 - Vậy họ ra thông báo khắp Ít-ra-ên, từ hướng nam của Bê-e-sê-ba đến hướng bắc của Đan, mời toàn dân về Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ nhiều năm qua, toàn dân không giữ lễ như Luật Pháp đã ghi.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
  • 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
  • Lê-vi Ký 23:21 - Ngày hôm ấy, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự thánh lễ, không ai được làm việc nặng nhọc. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Ô-sê 8:11 - Vì Ép-ra-im đã làm nhiều bàn thờ để chuộc tội, nhưng các bàn thờ ấy lại chính là nơi để phạm tội!
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 23:4 - Đây là những ngày lễ thánh hằng năm được Chúa Hằng Hữu ấn định, mỗi dịp lễ phải thông báo cho toàn dân.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
  • Lê-vi Ký 23:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Đây là những ngày lễ Chúa Hằng Hữu ấn định; các ngươi sẽ hội họp trong những ngày thánh đó.
  • 2 Các Vua 10:20 - Sau đó Giê-hu ra lệnh: “Chuẩn bị lễ thờ cúng Ba-anh!” Vậy họ tuân lệnh.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • 新标点和合本 - 亚伦看见,就在牛犊面前筑坛,且宣告说:“明日要向耶和华守节。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦看见,就在牛犊面前筑坛。亚伦宣告说:“明日要向耶和华守节。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦看见,就在牛犊面前筑坛。亚伦宣告说:“明日要向耶和华守节。”
  • 当代译本 - 亚伦见状便在牛犊前面筑了一座坛,然后宣告说:“明天是耶和华定的节期。”
  • 圣经新译本 - 亚伦看见了,就在牛像面前筑了一座祭坛,并且宣告,说:“明日是耶和华的节日。”
  • 中文标准译本 - 亚伦看见,就在牛犊前面筑了一座祭坛;亚伦宣告说:“明天是耶和华的节期。”
  • 现代标点和合本 - 亚伦看见,就在牛犊面前筑坛,且宣告说:“明日要向耶和华守节。”
  • 和合本(拼音版) - 亚伦看见,就在牛犊面前筑坛,且宣告说:“明日要向耶和华守节。”
  • New International Version - When Aaron saw this, he built an altar in front of the calf and announced, “Tomorrow there will be a festival to the Lord.”
  • New International Reader's Version - When Aaron saw what they were doing, he built an altar in front of the calf. He said, “Tomorrow will be a feast day to honor the Lord.”
  • English Standard Version - When Aaron saw this, he built an altar before it. And Aaron made a proclamation and said, “Tomorrow shall be a feast to the Lord.”
  • New Living Translation - Aaron saw how excited the people were, so he built an altar in front of the calf. Then he announced, “Tomorrow will be a festival to the Lord!”
  • The Message - Aaron, taking in the situation, built an altar before the calf. Aaron then announced, “Tomorrow is a feast day to God!”
  • Christian Standard Bible - When Aaron saw this, he built an altar in front of it and made an announcement: “There will be a festival to the Lord tomorrow.”
  • New American Standard Bible - Now when Aaron saw this, he built an altar in front of it; and Aaron made a proclamation and said, “Tomorrow shall be a feast to the Lord.”
  • New King James Version - So when Aaron saw it, he built an altar before it. And Aaron made a proclamation and said, “Tomorrow is a feast to the Lord.”
  • Amplified Bible - Now when Aaron saw the molten calf, he built an altar before it; and Aaron made a proclamation, and said, “Tomorrow shall be a feast to the Lord!”
  • American Standard Version - And when Aaron saw this, he built an altar before it; and Aaron made proclamation, and said, To-morrow shall be a feast to Jehovah.
  • King James Version - And when Aaron saw it, he built an altar before it; and Aaron made proclamation, and said, To morrow is a feast to the Lord.
  • New English Translation - When Aaron saw this, he built an altar before it, and Aaron made a proclamation and said, “Tomorrow will be a feast to the Lord.”
  • World English Bible - When Aaron saw this, he built an altar before it; and Aaron made a proclamation, and said, “Tomorrow shall be a feast to Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 亞倫看見,就在牛犢面前築壇,且宣告說:「明日要向耶和華守節。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫看見,就在牛犢面前築壇。亞倫宣告說:「明日要向耶和華守節。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫看見,就在牛犢面前築壇。亞倫宣告說:「明日要向耶和華守節。」
  • 當代譯本 - 亞倫見狀便在牛犢前面築了一座壇,然後宣告說:「明天是耶和華定的節期。」
  • 聖經新譯本 - 亞倫看見了,就在牛像面前築了一座祭壇,並且宣告,說:“明日是耶和華的節日。”
  • 呂振中譯本 - 亞倫 看見 ,就在牛犢面前築了一座祭壇;又宣告說:明天要過節來事奉永恆主。
  • 中文標準譯本 - 亞倫看見,就在牛犢前面築了一座祭壇;亞倫宣告說:「明天是耶和華的節期。」
  • 現代標點和合本 - 亞倫看見,就在牛犢面前築壇,且宣告說:「明日要向耶和華守節。」
  • 文理和合譯本 - 亞倫見之、築壇其前、宣告曰、詰朝可為耶和華之節期、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫見之、築壇其前、示眾曰、詰旦節期、奉事耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 見之、遂建祭臺於其前、 亞倫 又宣告曰、明日乃耶和華之節筵、 或作明日乃節期崇事耶和華
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Aarón vio esto, construyó un altar enfrente del becerro y anunció: —Mañana haremos fiesta en honor del Señor.
  • 현대인의 성경 - 아론은 이것을 보고 금송아지 앞에 단을 쌓고 “내일은 여호와의 명절이다” 하고 선포하였다.
  • Новый Русский Перевод - Увидев это, Аарон поставил перед тельцом жертвенник и возвестил: – Завтра – праздник Господу.
  • Восточный перевод - Увидев это, Харун поставил перед тельцом жертвенник и возвестил: – Завтра – праздник Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев это, Харун поставил перед тельцом жертвенник и возвестил: – Завтра – праздник Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев это, Хорун поставил перед тельцом жертвенник и возвестил: – Завтра – праздник Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voyant cela, Aaron construisit un autel devant le veau ; puis il proclama : Demain il y aura fête en l’honneur de l’Eternel.
  • リビングバイブル - アロンはこれを見て、子牛の前に祭壇を築いて人々に告げました。「明日は主のために盛大な祝いをしよう。」
  • Nova Versão Internacional - Vendo isso, Arão edificou um altar diante do bezerro e anunciou: “Amanhã haverá uma festa dedicada ao Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Daraufhin errichtete Aaron einen Altar vor der Götterfigur und ließ bekannt geben: »Morgen feiern wir ein Fest zu Ehren des Herrn!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออาโรนเห็นเช่นนั้น จึงก่อแท่นบูชาขึ้นต่อหน้ารูปลูกวัวและประกาศว่า “วันพรุ่งนี้จะมีงานเลี้ยงถวายองค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​อาโรน​เห็น​เช่น​นั้น​จึง​สร้าง​แท่น​บูชา​ไว้​ตรง​หน้า​รูป​ลูก​โค และ​ประกาศ​ว่า “จะ​มี​งาน​ฉลอง​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​วัน​พรุ่งนี้”
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:35 - Sau-lơ lập một bàn thờ Chúa Hằng Hữu; đó là bàn thờ thứ nhất ông lập cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:5 - Vậy họ ra thông báo khắp Ít-ra-ên, từ hướng nam của Bê-e-sê-ba đến hướng bắc của Đan, mời toàn dân về Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ nhiều năm qua, toàn dân không giữ lễ như Luật Pháp đã ghi.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
  • 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
  • Lê-vi Ký 23:21 - Ngày hôm ấy, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự thánh lễ, không ai được làm việc nặng nhọc. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Ô-sê 8:11 - Vì Ép-ra-im đã làm nhiều bàn thờ để chuộc tội, nhưng các bàn thờ ấy lại chính là nơi để phạm tội!
  • Xuất Ai Cập 10:9 - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 23:4 - Đây là những ngày lễ thánh hằng năm được Chúa Hằng Hữu ấn định, mỗi dịp lễ phải thông báo cho toàn dân.”
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
  • Lê-vi Ký 23:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Đây là những ngày lễ Chúa Hằng Hữu ấn định; các ngươi sẽ hội họp trong những ngày thánh đó.
  • 2 Các Vua 10:20 - Sau đó Giê-hu ra lệnh: “Chuẩn bị lễ thờ cúng Ba-anh!” Vậy họ tuân lệnh.
Bible
Resources
Plans
Donate