Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se thưa với Đức Chúa Trời: “Con là ai mà bảo được Pha-ra-ôn phải để cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập?”
- 新标点和合本 - 摩西对 神说:“我是什么人,竟能去见法老,将以色列人从埃及领出来呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对上帝说:“我是什么人,竟能去见法老,把以色列人从埃及领出来呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西对 神说:“我是什么人,竟能去见法老,把以色列人从埃及领出来呢?”
- 当代译本 - 但摩西对上帝说:“我是谁啊?怎么能去见法老,带以色列人出埃及呢?”
- 圣经新译本 - 摩西对 神说:“我是谁,竟能到法老那里去,把以色列人从埃及领出来呢?”
- 中文标准译本 - 摩西对神说:“我是谁,竟能到法老那里去?竟能把以色列子孙从埃及领出来?”
- 现代标点和合本 - 摩西对神说:“我是什么人?竟能去见法老,将以色列人从埃及领出来呢?”
- 和合本(拼音版) - 摩西对上帝说:“我是什么人,竟能去见法老,将以色列人从埃及领出来呢?”
- New International Version - But Moses said to God, “Who am I that I should go to Pharaoh and bring the Israelites out of Egypt?”
- New International Reader's Version - But Moses spoke to God. “Who am I that I should go to Pharaoh?” he said. “Who am I that I should bring the Israelites out of Egypt?”
- English Standard Version - But Moses said to God, “Who am I that I should go to Pharaoh and bring the children of Israel out of Egypt?”
- New Living Translation - But Moses protested to God, “Who am I to appear before Pharaoh? Who am I to lead the people of Israel out of Egypt?”
- The Message - Moses answered God, “But why me? What makes you think that I could ever go to Pharaoh and lead the children of Israel out of Egypt?”
- Christian Standard Bible - But Moses asked God, “Who am I that I should go to Pharaoh and that I should bring the Israelites out of Egypt?”
- New American Standard Bible - But Moses said to God, “Who am I, that I should go to Pharaoh, and that I should bring the sons of Israel out of Egypt?”
- New King James Version - But Moses said to God, “Who am I that I should go to Pharaoh, and that I should bring the children of Israel out of Egypt?”
- Amplified Bible - But Moses said to God, “Who am I, that I should go to Pharaoh, and that I should bring the children of Israel out of Egypt?”
- American Standard Version - And Moses said unto God, Who am I, that I should go unto Pharaoh, and that I should bring forth the children of Israel out of Egypt?
- King James Version - And Moses said unto God, Who am I, that I should go unto Pharaoh, and that I should bring forth the children of Israel out of Egypt?
- New English Translation - Moses said to God, “Who am I, that I should go to Pharaoh, or that I should bring the Israelites out of Egypt?”
- World English Bible - Moses said to God, “Who am I, that I should go to Pharaoh, and that I should bring the children of Israel out of Egypt?”
- 新標點和合本 - 摩西對神說:「我是甚麼人,竟能去見法老,將以色列人從埃及領出來呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對上帝說:「我是甚麼人,竟能去見法老,把以色列人從埃及領出來呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對 神說:「我是甚麼人,竟能去見法老,把以色列人從埃及領出來呢?」
- 當代譯本 - 但摩西對上帝說:「我是誰啊?怎麼能去見法老,帶以色列人出埃及呢?」
- 聖經新譯本 - 摩西對 神說:“我是誰,竟能到法老那裡去,把以色列人從埃及領出來呢?”
- 呂振中譯本 - 摩西 對上帝說:『我是甚麼人,竟能去見 法老 ,將 以色列 人從 埃及 領出來呢?』
- 中文標準譯本 - 摩西對神說:「我是誰,竟能到法老那裡去?竟能把以色列子孫從埃及領出來?」
- 現代標點和合本 - 摩西對神說:「我是什麼人?竟能去見法老,將以色列人從埃及領出來呢?」
- 文理和合譯本 - 摩西對上帝曰、我何人斯、得詣法老、而導以色列人出埃及乎、
- 文理委辦譯本 - 摩西對曰、我何人斯、焉得見法老、導以色列族出埃及乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 對天主曰、我何人斯、焉可往見 法老 、而導 以色列 族出 伊及 乎、
- Nueva Versión Internacional - Pero Moisés le dijo a Dios: —¿Y quién soy yo para presentarme ante el faraón y sacar de Egipto a los israelitas?
- 현대인의 성경 - “내가 누구기에 바로에게 가며 이스라엘 자손을 이집트에서 인도해 내야 합니까?”
- Новый Русский Перевод - Но Моисей сказал Богу: – Кто я такой, чтобы пойти к фараону и вывести израильтян из Египта?
- Восточный перевод - Но Муса сказал Всевышнему: – Кто я такой, чтобы пойти к фараону и вывести исраильтян из Египта?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Муса сказал Аллаху: – Кто я такой, чтобы пойти к фараону и вывести исраильтян из Египта?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мусо сказал Всевышнему: – Кто я такой, чтобы пойти к фараону и вывести исроильтян из Египта?
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit à Dieu : Qui suis-je, moi, pour aller trouver le pharaon et pour faire sortir les Israélites d’Egypte ?
- リビングバイブル - 「そんな大それた仕事など、とても私にはできません。」モーセは思わず叫びました。
- Nova Versão Internacional - Moisés, porém, respondeu a Deus: “Quem sou eu para apresentar-me ao faraó e tirar os israelitas do Egito?”
- Hoffnung für alle - Aber Mose erwiderte: »Ich soll zum Pharao gehen und die Israeliten aus Ägypten herausführen? Wer bin ich schon?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โมเสสทูลพระเจ้าว่า “ข้าพระองค์เป็นใครเล่าที่จะไปเฝ้าฟาโรห์ และนำคนอิสราเอลออกจากอียิปต์?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่โมเสสพูดกับพระเจ้าว่า “ข้าพเจ้าเป็นใครที่จะไปพบฟาโรห์ และนำชาวอิสราเอลออกไปจากอียิปต์”
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
- Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
- Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
- Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
- 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:23 - Khi Môi-se được bốn mươi tuổi, ông quyết định đi thăm các anh em mình, là người Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:24 - Ông thấy một người Ai Cập đang hành hạ một người Ít-ra-ên, Môi-se liền bênh vực, đánh chết người Ai Cập để trả thù.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:25 - Môi-se đinh ninh anh em mình biết Chúa dùng mình giải cứu họ, nhưng họ không hiểu.
- 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
- 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
- Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
- Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
- Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
- 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
- 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 6:12 - Nhưng Môi-se thưa: “Thưa Chúa Hằng Hữu! Người Ít-ra-ên đã chẳng nghe con, Pha-ra-ôn lại nghe con sao? Con đâu có tài thuyết phục ai.”
- 1 Sa-mu-ên 18:18 - Nhưng Đa-vít đáp: “Tôi là ai và thân phận của tôi có là gì trong Ít-ra-ên đâu mà được làm phò mã của vua? Gia tộc của cha tôi cũng chẳng là gì!”