Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
  • 新标点和合本 - 要使亚伦和他儿子到会幕门口来,用水洗身。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要带亚伦和他儿子到会幕的门口,用水洗他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要带亚伦和他儿子到会幕的门口,用水洗他们。
  • 当代译本 - 你要把亚伦父子们带到会幕门口,用水洗他们,
  • 圣经新译本 - 你要把亚伦和他儿子们带到会幕门口,用水给他们洗身。
  • 中文标准译本 - 你要把亚伦和他的儿子们带到会幕的入口,用水洗他们;
  • 现代标点和合本 - 要使亚伦和他儿子到会幕门口来,用水洗身。
  • 和合本(拼音版) - 要使亚伦和他儿子到会幕门口来,用水洗身。
  • New International Version - Then bring Aaron and his sons to the entrance to the tent of meeting and wash them with water.
  • New International Reader's Version - Then bring Aaron and his sons to the entrance to the tent of meeting. Wash them with water.
  • English Standard Version - You shall bring Aaron and his sons to the entrance of the tent of meeting and wash them with water.
  • New Living Translation - “Present Aaron and his sons at the entrance of the Tabernacle, and wash them with water.
  • Christian Standard Bible - Bring Aaron and his sons to the entrance to the tent of meeting and wash them with water.
  • New American Standard Bible - Then you shall bring Aaron and his sons to the doorway of the tent of meeting and wash them with water.
  • New King James Version - “And Aaron and his sons you shall bring to the door of the tabernacle of meeting, and you shall wash them with water.
  • Amplified Bible - Then bring Aaron and his sons to the doorway of the Tent of Meeting [out where the basin is] and wash them with water.
  • American Standard Version - And Aaron and his sons thou shalt bring unto the door of the tent of meeting, and shalt wash them with water.
  • King James Version - And Aaron and his sons thou shalt bring unto the door of the tabernacle of the congregation, and shalt wash them with water.
  • New English Translation - “You are to present Aaron and his sons at the entrance of the tent of meeting. You are to wash them with water
  • World English Bible - You shall bring Aaron and his sons to the door of the Tent of Meeting, and shall wash them with water.
  • 新標點和合本 - 要使亞倫和他兒子到會幕門口來,用水洗身。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要帶亞倫和他兒子到會幕的門口,用水洗他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要帶亞倫和他兒子到會幕的門口,用水洗他們。
  • 當代譯本 - 你要把亞倫父子們帶到會幕門口,用水洗他們,
  • 聖經新譯本 - 你要把亞倫和他兒子們帶到會幕門口,用水給他們洗身。
  • 呂振中譯本 - 要把 亞倫 和他兒子們帶到會棚出入處,用水給他們洗。
  • 中文標準譯本 - 你要把亞倫和他的兒子們帶到會幕的入口,用水洗他們;
  • 現代標點和合本 - 要使亞倫和他兒子到會幕門口來,用水洗身。
  • 文理和合譯本 - 引亞倫及其子、造會幕門、以水濯之、
  • 文理委辦譯本 - 攜亞倫及其子至會幕門外、以水濯之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使 亞倫 與其諸子至會幕門前、以水濯之、
  • Nueva Versión Internacional - Luego llevarás a Aarón y a sus hijos a la entrada de la Tienda de reunión, y los bañarás.
  • 현대인의 성경 - “너는 아론과 그의 아들들을 성막 입구로 데려다가 목욕을 시킨 후
  • Новый Русский Перевод - Приведи Аарона и его сыновей к входу в шатер собрания и омой их водой.
  • Восточный перевод - Приведи Харуна и его сыновей к входу в шатёр встречи и омой их водой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приведи Харуна и его сыновей к входу в шатёр встречи и омой их водой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приведи Хоруна и его сыновей к входу в шатёр встречи и омой их водой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras approcher Aaron et ses fils de l’entrée de la tente de la Rencontre et tu les laveras à l’eau.
  • リビングバイブル - 入口のところでアロンとその子らに沐浴させる。
  • Nova Versão Internacional - Depois traga Arão e seus filhos à entrada da Tenda do Encontro e mande-os lavar-se.
  • Hoffnung für alle - Führe Aaron und seine Söhne an den Eingang des Heiligtums und wasche sie dort mit Wasser!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงใช้น้ำชำระตัวอาโรนและบรรดาบุตรชายที่ทางเข้าเต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พา​อาโรน​กับ​บุตร​ชาย​ของ​เขา​มา​ที่​ประตู​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย แล้ว​จง​ชำระ​ตัว​พวก​เขา​ด้วย​น้ำ
Cross Reference
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 40:28 - Ông treo bức màn che cửa Đền Tạm lên,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:11 - Đến chiều, người ấy phải tắm rửa sạch sẽ, và chỉ vào lại doanh trại lúc mặt trời lặn.
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Giăng 13:9 - Si-môn Phi-e-rơ sốt sắng: “Thưa Chúa, đã rửa chân thì xin Chúa rửa luôn cả tay và gội đầu cho con nữa!”
  • Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
  • Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Lê-vi Ký 8:3 - Đồng thời hãy triệu tập toàn dân tại đó.”
  • Lê-vi Ký 8:4 - Môi-se vâng lời Chúa Hằng Hữu. Toàn dân tập họp tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 8:5 - Môi-se tuyên bố: “Những điều tôi sắp làm đây đều theo lệnh Chúa Hằng Hữu!”
  • Lê-vi Ký 8:6 - Môi-se lấy nước rửa cho A-rôn và các con trai người.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
  • Lê-vi Ký 14:8 - Người được tẩy sạch sẽ giặt quần áo mình, cạo sạch râu tóc, tắm và được sạch. Sau đó, người này được vào nơi đóng trại, nhưng phải ở bên ngoài lều mình bảy ngày.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Xuất Ai Cập 40:12 - Sau đó, con đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, lấy nước tắm rửa họ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
  • 新标点和合本 - 要使亚伦和他儿子到会幕门口来,用水洗身。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要带亚伦和他儿子到会幕的门口,用水洗他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要带亚伦和他儿子到会幕的门口,用水洗他们。
  • 当代译本 - 你要把亚伦父子们带到会幕门口,用水洗他们,
  • 圣经新译本 - 你要把亚伦和他儿子们带到会幕门口,用水给他们洗身。
  • 中文标准译本 - 你要把亚伦和他的儿子们带到会幕的入口,用水洗他们;
  • 现代标点和合本 - 要使亚伦和他儿子到会幕门口来,用水洗身。
  • 和合本(拼音版) - 要使亚伦和他儿子到会幕门口来,用水洗身。
  • New International Version - Then bring Aaron and his sons to the entrance to the tent of meeting and wash them with water.
  • New International Reader's Version - Then bring Aaron and his sons to the entrance to the tent of meeting. Wash them with water.
  • English Standard Version - You shall bring Aaron and his sons to the entrance of the tent of meeting and wash them with water.
  • New Living Translation - “Present Aaron and his sons at the entrance of the Tabernacle, and wash them with water.
  • Christian Standard Bible - Bring Aaron and his sons to the entrance to the tent of meeting and wash them with water.
  • New American Standard Bible - Then you shall bring Aaron and his sons to the doorway of the tent of meeting and wash them with water.
  • New King James Version - “And Aaron and his sons you shall bring to the door of the tabernacle of meeting, and you shall wash them with water.
  • Amplified Bible - Then bring Aaron and his sons to the doorway of the Tent of Meeting [out where the basin is] and wash them with water.
  • American Standard Version - And Aaron and his sons thou shalt bring unto the door of the tent of meeting, and shalt wash them with water.
  • King James Version - And Aaron and his sons thou shalt bring unto the door of the tabernacle of the congregation, and shalt wash them with water.
  • New English Translation - “You are to present Aaron and his sons at the entrance of the tent of meeting. You are to wash them with water
  • World English Bible - You shall bring Aaron and his sons to the door of the Tent of Meeting, and shall wash them with water.
  • 新標點和合本 - 要使亞倫和他兒子到會幕門口來,用水洗身。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要帶亞倫和他兒子到會幕的門口,用水洗他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要帶亞倫和他兒子到會幕的門口,用水洗他們。
  • 當代譯本 - 你要把亞倫父子們帶到會幕門口,用水洗他們,
  • 聖經新譯本 - 你要把亞倫和他兒子們帶到會幕門口,用水給他們洗身。
  • 呂振中譯本 - 要把 亞倫 和他兒子們帶到會棚出入處,用水給他們洗。
  • 中文標準譯本 - 你要把亞倫和他的兒子們帶到會幕的入口,用水洗他們;
  • 現代標點和合本 - 要使亞倫和他兒子到會幕門口來,用水洗身。
  • 文理和合譯本 - 引亞倫及其子、造會幕門、以水濯之、
  • 文理委辦譯本 - 攜亞倫及其子至會幕門外、以水濯之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使 亞倫 與其諸子至會幕門前、以水濯之、
  • Nueva Versión Internacional - Luego llevarás a Aarón y a sus hijos a la entrada de la Tienda de reunión, y los bañarás.
  • 현대인의 성경 - “너는 아론과 그의 아들들을 성막 입구로 데려다가 목욕을 시킨 후
  • Новый Русский Перевод - Приведи Аарона и его сыновей к входу в шатер собрания и омой их водой.
  • Восточный перевод - Приведи Харуна и его сыновей к входу в шатёр встречи и омой их водой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приведи Харуна и его сыновей к входу в шатёр встречи и омой их водой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приведи Хоруна и его сыновей к входу в шатёр встречи и омой их водой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras approcher Aaron et ses fils de l’entrée de la tente de la Rencontre et tu les laveras à l’eau.
  • リビングバイブル - 入口のところでアロンとその子らに沐浴させる。
  • Nova Versão Internacional - Depois traga Arão e seus filhos à entrada da Tenda do Encontro e mande-os lavar-se.
  • Hoffnung für alle - Führe Aaron und seine Söhne an den Eingang des Heiligtums und wasche sie dort mit Wasser!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงใช้น้ำชำระตัวอาโรนและบรรดาบุตรชายที่ทางเข้าเต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พา​อาโรน​กับ​บุตร​ชาย​ของ​เขา​มา​ที่​ประตู​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย แล้ว​จง​ชำระ​ตัว​พวก​เขา​ด้วย​น้ำ
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 40:28 - Ông treo bức màn che cửa Đền Tạm lên,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:11 - Đến chiều, người ấy phải tắm rửa sạch sẽ, và chỉ vào lại doanh trại lúc mặt trời lặn.
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Giăng 13:9 - Si-môn Phi-e-rơ sốt sắng: “Thưa Chúa, đã rửa chân thì xin Chúa rửa luôn cả tay và gội đầu cho con nữa!”
  • Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
  • Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Lê-vi Ký 8:3 - Đồng thời hãy triệu tập toàn dân tại đó.”
  • Lê-vi Ký 8:4 - Môi-se vâng lời Chúa Hằng Hữu. Toàn dân tập họp tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 8:5 - Môi-se tuyên bố: “Những điều tôi sắp làm đây đều theo lệnh Chúa Hằng Hữu!”
  • Lê-vi Ký 8:6 - Môi-se lấy nước rửa cho A-rôn và các con trai người.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
  • Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
  • Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
  • Lê-vi Ký 14:8 - Người được tẩy sạch sẽ giặt quần áo mình, cạo sạch râu tóc, tắm và được sạch. Sau đó, người này được vào nơi đóng trại, nhưng phải ở bên ngoài lều mình bảy ngày.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Xuất Ai Cập 40:12 - Sau đó, con đem A-rôn và các con trai người đến trước cửa Đền Tạm, lấy nước tắm rửa họ.
Bible
Resources
Plans
Donate