Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cứ theo lệ này trong tương lai khi người Ít-ra-ên dâng tế lễ bình an, dành phần ức và đùi cho A-rôn và các con trai người, đó là những phần của sinh tế được họ dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 作亚伦和他子孙从以色列人中永远所得的份,因为是举祭。这要从以色列人的平安祭中,作为献给耶和华的举祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是亚伦和他子孙凭永远的定例从以色列人中所应得的;因为这是举祭,是从以色列人的平安祭中取出,作为献给耶和华的举祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 这是亚伦和他子孙凭永远的定例从以色列人中所应得的;因为这是举祭,是从以色列人的平安祭中取出,作为献给耶和华的举祭。
- 当代译本 - 这些祭物要从以色列人所献的平安祭中取出来,归给亚伦父子们,作为永远的定例。这是以色列人当向耶和华献的祭物。
- 圣经新译本 - 这要作为亚伦和他儿子们从以色列人所得的分,作为永远的定例,因为这是举祭。这举祭要从以色列人的平安祭中分别出来,归给耶和华作举祭。
- 中文标准译本 - 这是亚伦和他的子孙从以色列子孙所得永远的份例,因为这是供物;这是从以色列子孙所得、从他们的平安祭物中取出的供物,献给耶和华的供物。
- 现代标点和合本 - 做亚伦和他子孙从以色列人中永远所得的份,因为是举祭。这要从以色列人的平安祭中,作为献给耶和华的举祭。
- 和合本(拼音版) - 作亚伦和他子孙从以色列人中永远所得的份,因为是举祭。这要从以色列人的平安祭中,作为献给耶和华的举祭。
- New International Version - This is always to be the perpetual share from the Israelites for Aaron and his sons. It is the contribution the Israelites are to make to the Lord from their fellowship offerings.
- New International Reader's Version - It will be the regular share from the Israelites for Aaron and his sons. The people must give it to the Lord from their friendship offerings.
- English Standard Version - It shall be for Aaron and his sons as a perpetual due from the people of Israel, for it is a contribution. It shall be a contribution from the people of Israel from their peace offerings, their contribution to the Lord.
- New Living Translation - In the future, whenever the people of Israel lift up a peace offering, a portion of it must be set aside for Aaron and his descendants. This is their permanent right, and it is a sacred offering from the Israelites to the Lord.
- Christian Standard Bible - This will belong to Aaron and his sons as a regular portion from the Israelites, for it is a contribution. It will be the Israelites’ contribution from their fellowship sacrifices, their contribution to the Lord.
- New American Standard Bible - It shall be for Aaron and his sons as their portion forever from the sons of Israel, for it is a contribution; and it shall be a contribution from the sons of Israel from the sacrifices of their peace offerings, their contribution to the Lord.
- New King James Version - It shall be from the children of Israel for Aaron and his sons by a statute forever. For it is a heave offering; it shall be a heave offering from the children of Israel from the sacrifices of their peace offerings, that is, their heave offering to the Lord.
- Amplified Bible - It shall be for Aaron and his sons as their due portion from the Israelites forever, for it is a heave offering. It shall be a heave offering to the Lord from the Israelites from the sacrifices of their peace offerings.
- American Standard Version - and it shall be for Aaron and his sons as their portion for ever from the children of Israel; for it is a heave-offering: and it shall be a heave-offering from the children of Israel of the sacrifices of their peace-offerings, even their heave-offering unto Jehovah.
- King James Version - And it shall be Aaron's and his sons' by a statute for ever from the children of Israel: for it is an heave offering: and it shall be an heave offering from the children of Israel of the sacrifice of their peace offerings, even their heave offering unto the Lord.
- New English Translation - It is to belong to Aaron and to his sons from the Israelites, by a perpetual ordinance, for it is a contribution. It is to be a contribution from the Israelites from their peace offerings, their contribution to the Lord.
- World English Bible - It shall be for Aaron and his sons as their portion forever from the children of Israel; for it is a wave offering. It shall be a wave offering from the children of Israel of the sacrifices of their peace offerings, even their wave offering to Yahweh.
- 新標點和合本 - 作亞倫和他子孫從以色列人中永遠所得的分,因為是舉祭。這要從以色列人的平安祭中,作為獻給耶和華的舉祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是亞倫和他子孫憑永遠的定例從以色列人中所應得的;因為這是舉祭,是從以色列人的平安祭中取出,作為獻給耶和華的舉祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是亞倫和他子孫憑永遠的定例從以色列人中所應得的;因為這是舉祭,是從以色列人的平安祭中取出,作為獻給耶和華的舉祭。
- 當代譯本 - 這些祭物要從以色列人所獻的平安祭中取出來,歸給亞倫父子們,作為永遠的定例。這是以色列人當向耶和華獻的祭物。
- 聖經新譯本 - 這要作為亞倫和他兒子們從以色列人所得的分,作為永遠的定例,因為這是舉祭。這舉祭要從以色列人的平安祭中分別出來,歸給耶和華作舉祭。
- 呂振中譯本 - 這要做 亞倫 和他子孫從 以色列 人中永遠應得的分額,因為是被提獻出來的,它要從 以色列 人中的平安祭上被提獻出來,作為奉給永恆主的提獻物。
- 中文標準譯本 - 這是亞倫和他的子孫從以色列子孫所得永遠的份例,因為這是供物;這是從以色列子孫所得、從他們的平安祭物中取出的供物,獻給耶和華的供物。
- 現代標點和合本 - 做亞倫和他子孫從以色列人中永遠所得的份,因為是舉祭。這要從以色列人的平安祭中,作為獻給耶和華的舉祭。
- 文理和合譯本 - 必永歸於亞倫、及其子孫、此乃以色列人所奉之舉祭、每獻酬恩祭時、以此舉祭獻於耶和華、○
- 文理委辦譯本 - 厥後以色列族獻酬恩之祭、既以羊腔羊肩舉於我前、則必以是歸亞倫及其子、著為永例。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後、 以色列 人獻平安祭、必以胸與腿歸 亞倫 與其子孫、永定為例、蓋此乃彼等所當舉獻者、所當舉獻於主者也、
- Nueva Versión Internacional - Estas son las porciones que, de sus sacrificios de comunión al Señor, les darán siempre los israelitas a Aarón y a sus hijos como contribución.
- 현대인의 성경 - 이것은 이스라엘 백성이 화목제물 중에서 나 여호와에게 바쳐야 할 예물로 그들이 항상 아론과 그의 아들들에게 주어야 할 몫이다.
- Новый Русский Перевод - Такова обычная доля Аарона и его сыновей от израильтян вовеки. Таково приношение, которое израильтяне должны приносить Господу из жертв примирения.
- Восточный перевод - Такова обычная доля Харуна и его сыновей от исраильтян навеки. Таково приношение, которое исраильтяне должны приносить Вечному из жертв примирения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Такова обычная доля Харуна и его сыновей от исраильтян навеки. Таково приношение, которое исраильтяне должны приносить Вечному из жертв примирения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Такова обычная доля Хоруна и его сыновей от исроильтян навеки. Таково приношение, которое исроильтяне должны приносить Вечному из жертв примирения.
- La Bible du Semeur 2015 - Cette contribution des Israélites appartiendra à Aaron et à ses fils selon une ordonnance en vigueur à perpétuité, car c’est un prélèvement sur les offrandes des Israélites, sur leurs sacrifices de communion pour l’Eternel.
- Nova Versão Internacional - Essas partes sempre serão dadas pelos israelitas a Arão e a seus filhos. É a contribuição obrigatória que lhes farão, das suas ofertas de comunhão ao Senhor.
- Hoffnung für alle - Auch wenn die Israeliten mir künftig ihre Friedensopfer darbringen, gehören diese beiden Stücke Aaron und seinen Söhnen. Diese Ordnung gilt für alle Zeiten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรอิสราเอลจะต้องยกส่วนนี้ของเครื่องบูชาให้อาโรนและบุตรชายเสมอ เป็นส่วนที่ชนอิสราเอลถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าจากเครื่องสันติบูชาของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มันจะเป็นของอาโรนกับบุตรของเขาที่รับจากประชาชนชาวอิสราเอลเสมอไป เพราะเป็นส่วนแบ่งของปุโรหิตที่ประชาชนชาวอิสราเอลมอบ จากของถวายเพื่อสามัคคีธรรมอันเป็นของถวายของพวกเขาแด่พระผู้เป็นเจ้า
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:3 - Khi người ta đem dâng một con bò hay một con chiên, phần của thầy tế lễ sẽ gồm có vai, hai gò má, và bụng.
- Xuất Ai Cập 29:27 - Dành một phần dùng trong lễ tấn phong, phần này thuộc A-rôn và các con trai người. Phần này bao gồm ức và đùi dâng lên tế lễ trước Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 31:41 - Môi-se vâng lời Chúa Hằng Hữu, đem nộp cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa phần thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 10:14 - Nhưng còn cái ức và cái đùi của con sinh tế đã được dâng lên theo cách đưa qua đưa lại có thể ăn tại bất kỳ một nơi sạch sẽ nào. Đó là thực phẩm chung của anh, con trai và con gái anh; là phần của anh và các con trai anh trích ra từ lễ vật tạ ơn do người Ít-ra-ên dâng hiến.
- Lê-vi Ký 10:15 - Người dâng sẽ đem cái đùi và cái ức đến để dâng đưa qua đưa lại, cùng với mỡ để đốt trên bàn thờ. Sau khi đã dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cái đùi và cái ức sẽ thuộc về anh và các con anh. Thể thức này áp dụng mãi mãi, như Chúa Hằng Hữu đã dạy.”
- Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
- Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
- Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
- Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
- Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
- Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
- Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
- Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
- Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
- Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
- Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
- Lê-vi Ký 7:22 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
- Lê-vi Ký 7:23 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên không được ăn mỡ, dù là mỡ bò, mỡ chiên, hay mỡ dê.
- Lê-vi Ký 7:24 - Đối với mỡ của thú vật chết tự nhiên và thú vật bị thú dữ cắn xé, người ta có thể đem dùng vào những việc khác, chứ không được ăn.
- Lê-vi Ký 7:25 - Người nào ăn mỡ của một loài thú người ta dùng làm sinh tế dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
- Lê-vi Ký 7:27 - Ai ăn máu sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
- Lê-vi Ký 7:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Lê-vi Ký 7:29 - “Hãy cho dân chúng hay rằng nếu có ai dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu thì phải đem một phần lễ vật đó đến cho Ngài.
- Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
- Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
- Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
- Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
- Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
- Lê-vi Ký 7:35 - Đó là phần của A-rôn và các con trai người, là những người được xức dầu để thi hành chức vụ tế lễ phụng thờ Chúa Hằng Hữu, phần này trích ra từ lễ vật dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 7:36 - Vì đây là phần Chúa Hằng Hữu phán dạy người Ít-ra-ên dành cho họ trong ngày họ được xức dầu tấn phong, nên cũng là phần của họ mãi mãi, qua các thế hệ.”
- Lê-vi Ký 7:37 - Đó là các thể lệ về lễ thiêu, lễ dâng ngũ cốc, lễ chuộc tội, lễ chuộc lỗi, lễ tấn phong, và lễ tạ ơn.
- Lê-vi Ký 7:38 - Chúa Hằng Hữu đã phán dạy Môi-se các thể lệ này trên Núi Si-nai khi Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc Si-nai—để họ biết cách dâng lễ vật cho Ngài.
- Dân Số Ký 18:29 - Trong tất cả những món quà anh em nhận được, anh em hãy dành riêng phần tốt nhất dâng lên Chúa Hằng Hữu; đó là phần biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 15:19 - khi được ăn thực phẩm trong xứ đó, hãy dâng một phần thực phẩm làm lễ vật cho Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 15:20 - Hãy dâng một chiếc bánh bằng bột đầu mùa làm một tế lễ từ sân đạp lúa.
- Dân Số Ký 31:29 - Phần trích ra này sẽ đem giao cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.