Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khắc các tên này theo lối khắc con dấu, rồi đem nhận hai viên bạch ngọc vào hai khung vàng.
- 新标点和合本 - 要用刻宝石的手工,仿佛刻图书,按着以色列儿子的名字,刻这两块宝石,要镶在金槽上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要以雕刻宝石的手艺,如同刻印章,把以色列儿子的名字刻在这两块宝石上,并把宝石镶在金槽里。
- 和合本2010(神版-简体) - 要以雕刻宝石的手艺,如同刻印章,把以色列儿子的名字刻在这两块宝石上,并把宝石镶在金槽里。
- 当代译本 - 要用工匠刻图章的方法将他们的名字刻在两块宝石上,把宝石镶在两个金框里。
- 圣经新译本 - 好像宝石雕刻匠刻印章一样,你要把以色列众子的名字刻在这两块宝石上,要把它们镶嵌在金槽中。
- 中文标准译本 - 要用宝石匠雕刻印章的工艺,在这两块宝石上雕刻以色列儿子们的名字,再把宝石镶嵌在金槽中。
- 现代标点和合本 - 要用刻宝石的手工,仿佛刻图书,按着以色列儿子的名字刻这两块宝石,要镶在金槽上。
- 和合本(拼音版) - 要用刻宝石的手工,仿佛刻图书,按着以色列儿子的名字,刻这两块宝石,要镶在金槽上。
- New International Version - Engrave the names of the sons of Israel on the two stones the way a gem cutter engraves a seal. Then mount the stones in gold filigree settings
- New International Reader's Version - Carve the names of the sons of Israel on the two stones the way a jewel cutter would carve them. Then put the stones in fancy gold settings.
- English Standard Version - As a jeweler engraves signets, so shall you engrave the two stones with the names of the sons of Israel. You shall enclose them in settings of gold filigree.
- New Living Translation - Engrave these names on the two stones in the same way a jeweler engraves a seal. Then mount the stones in settings of gold filigree.
- Christian Standard Bible - Engrave the two stones with the names of Israel’s sons as a gem cutter engraves a seal. Mount them, surrounded with gold filigree settings.
- New American Standard Bible - As a jeweler engraves a signet, you shall engrave the two stones according to the names of the sons of Israel; you shall set them in filigree settings of gold.
- New King James Version - With the work of an engraver in stone, like the engravings of a signet, you shall engrave the two stones with the names of the sons of Israel. You shall set them in settings of gold.
- Amplified Bible - With the work of a jeweler, like the engravings of a signet, you shall engrave the two stones according to the names of the sons of Israel. You shall have them set in filigree [settings] of gold.
- American Standard Version - With the work of an engraver in stone, like the engravings of a signet, shalt thou engrave the two stones, according to the names of the children of Israel: thou shalt make them to be inclosed in settings of gold.
- King James Version - With the work of an engraver in stone, like the engravings of a signet, shalt thou engrave the two stones with the names of the children of Israel: thou shalt make them to be set in ouches of gold.
- New English Translation - You are to engrave the two stones with the names of the sons of Israel with the work of an engraver in stone, like the engravings of a seal; you are to have them set in gold filigree settings.
- World English Bible - With the work of an engraver in stone, like the engravings of a signet, you shall engrave the two stones, according to the names of the children of Israel. You shall make them to be enclosed in settings of gold.
- 新標點和合本 - 要用刻寶石的手工,彷彿刻圖書,按着以色列兒子的名字,刻這兩塊寶石,要鑲在金槽上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要以雕刻寶石的手藝,如同刻印章,把以色列兒子的名字刻在這兩塊寶石上,並把寶石鑲在金槽裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要以雕刻寶石的手藝,如同刻印章,把以色列兒子的名字刻在這兩塊寶石上,並把寶石鑲在金槽裏。
- 當代譯本 - 要用工匠刻圖章的方法將他們的名字刻在兩塊寶石上,把寶石鑲在兩個金框裡。
- 聖經新譯本 - 好像寶石雕刻匠刻印章一樣,你要把以色列眾子的名字刻在這兩塊寶石上,要把它們鑲嵌在金槽中。
- 呂振中譯本 - 你要 用 鐫刻 寶 石者的手工刻印章、將 以色列 兒子的名字、刻這兩塊 寶 石,用工夫使它們嵌在金槽裏。
- 中文標準譯本 - 要用寶石匠雕刻印章的工藝,在這兩塊寶石上雕刻以色列兒子們的名字,再把寶石鑲嵌在金槽中。
- 現代標點和合本 - 要用刻寶石的手工,彷彿刻圖書,按著以色列兒子的名字刻這兩塊寶石,要鑲在金槽上。
- 文理和合譯本 - 用玉工鐫印法、鐫以色列諸子之名於二玉、嵌於金闌、
- 文理委辦譯本 - 猶玉工鐫印然、鐫以色列族名、於二玉上、鑄金二方、嵌玉其中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鐫 以色列 諸子之名於二寶石上、須按玉工鐫印之法鐫之、嵌於金槽、
- Nueva Versión Internacional - Un joyero grabará los nombres en las dos piedras, como los orfebres graban sellos: engarzará las piedras en filigrana de oro
- 현대인의 성경 - 그 이름을 새길 때는 보석 세공인이 인장 반지를 새기듯이 새겨야 한다. 그런 다음 너는 그 두 보석을 금테에 물리고
- Новый Русский Перевод - Вырежь имена сыновей Израиля на двух камнях, как камнерез вырезает печать. Вставь камни в золотые филигранные оправы
- Восточный перевод - Вырежь имена сыновей Исраила на двух камнях, как камнерез вырезает печать. Вставь камни в золотые филигранные оправы
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вырежь имена сыновей Исраила на двух камнях, как камнерез вырезает печать. Вставь камни в золотые филигранные оправы
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вырежь имена сыновей Исроила на двух камнях, как камнерез вырезает печать. Вставь камни в золотые филигранные оправы
- La Bible du Semeur 2015 - Tu feras graver ces noms sur ces deux pierres par un graveur de pierre comme on grave un sceau à cacheter ; tu sertiras ces pierres dans des montures d’or
- リビングバイブル - 名前を彫る時は、印章を彫る技術を用いる。その二つの石を金の台にはめ、
- Nova Versão Internacional - Grave os nomes dos filhos de Israel nas duas pedras como o lapidador grava um selo. Em seguida, prenda-as com filigranas de ouro,
- Hoffnung für alle - So wie man ein Siegel in Stein eingraviert, sollen die Namen der Stämme in die Edelsteine eingraviert werden. Dann lass die Steine in Gold fassen
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงจารึกชื่อบุตรชายทั้งหลายของอิสราเอลลงบนโกเมนทั้งสองชิ้นนั้นด้วยวิธีเดียวกันกับที่ช่างเจียระไนสลักตรา แล้วฝังโกเมนสองชิ้นนั้นบนเรือนทอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ช่างแกะสลักเพชรสลักชื่อของบรรดาบุตรของอิสราเอลที่หน้าพลอย 2 แผ่นนี้ดังเช่นสลักตราประทับ และทำกรอบทองคำฉลุลวดลายโปร่งล้อมแผ่นพลอย
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 39:18 - đầu kia nối với hai khung vàng trên hai cầu vai ê-phót.
- Xuất Ai Cập 39:6 - Họ cắt các viên bạch ngọc, khắc tên các con trai Ít-ra-ên lên theo lối khắc con dấu để tưởng niệm con cháu Ít-ra-ên;
- Xuất Ai Cập 28:13 - Làm hai sợi dây chuyền bằng vàng ròng xoắn hình trôn ốc,
- Xuất Ai Cập 28:14 - đem nối vào các khung vàng trên vai ê-phót.”
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
- Xa-cha-ri 3:9 - Ta sẽ khắc chữ trên khối đá bảy mặt Ta đã đặt trước mặt con, Giô-sua, và trong chỉ một ngày, Ta sẽ cất tội lỗi khỏi đất này,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
- Xuất Ai Cập 28:25 - và một đầu nối với góc ngoài của hai khung vàng có nhận hai viên bạch ngọc trên vai ê-phót.
- Xuất Ai Cập 28:21 - Vậy, mười hai viên ngọc tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Tên của các đại tộc được khắc trên ngọc theo lối khắc con dấu.
- Xuất Ai Cập 28:36 - Làm một thẻ bằng vàng ròng và khắc trên thẻ theo lối khắc con dấu như sau: ‘Thánh cho Chúa Hằng Hữu.’
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- Xuất Ai Cập 39:13 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc.
- Khải Huyền 7:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ khác đến từ phương đông, cầm ấn của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Thiên sứ này lớn tiếng kêu gọi bốn thiên sứ đã được quyền làm hại đất và biển: