Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
- 新标点和合本 - 又当为我造圣所,使我可以住在他们中间。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要为我造圣所,使我住在他们中间。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们要为我造圣所,使我住在他们中间。
- 当代译本 - 他们要为我造一座圣所,我好住在他们中间。
- 圣经新译本 - 他们要为我建造圣所,使我可以在他们中间居住。
- 中文标准译本 - “他们要为我造一个圣所,好使我住在他们中间。
- 现代标点和合本 - 又当为我造圣所,使我可以住在他们中间。
- 和合本(拼音版) - 又当为我造圣所,使我可以住在他们中间。
- New International Version - “Then have them make a sanctuary for me, and I will dwell among them.
- New International Reader's Version - “Have them make a sacred tent for me. I will live among them.
- English Standard Version - And let them make me a sanctuary, that I may dwell in their midst.
- New Living Translation - “Have the people of Israel build me a holy sanctuary so I can live among them.
- Christian Standard Bible - “They are to make a sanctuary for me so that I may dwell among them.
- New American Standard Bible - Have them construct a sanctuary for Me, so that I may dwell among them.
- New King James Version - And let them make Me a sanctuary, that I may dwell among them.
- Amplified Bible - Have them build a sanctuary for Me, so that I may dwell among them.
- American Standard Version - And let them make me a sanctuary, that I may dwell among them.
- King James Version - And let them make me a sanctuary; that I may dwell among them.
- New English Translation - Let them make for me a sanctuary, so that I may live among them.
- World English Bible - Let them make me a sanctuary, that I may dwell among them.
- 新標點和合本 - 又當為我造聖所,使我可以住在他們中間。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要為我造聖所,使我住在他們中間。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們要為我造聖所,使我住在他們中間。
- 當代譯本 - 他們要為我造一座聖所,我好住在他們中間。
- 聖經新譯本 - 他們要為我建造聖所,使我可以在他們中間居住。
- 呂振中譯本 - 他們要給我造個聖所,好讓我在他們中間居住。
- 中文標準譯本 - 「他們要為我造一個聖所,好使我住在他們中間。
- 現代標點和合本 - 又當為我造聖所,使我可以住在他們中間。
- 文理和合譯本 - 當為我構聖所、俾處民中、
- 文理委辦譯本 - 當為我搆聖室、爰處其中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當為我建一聖所、我欲居 以色列 人中、
- Nueva Versión Internacional - Después me harán un santuario, para que yo habite entre ustedes.
- 현대인의 성경 - 너는 백성들에게 내가 있을 성소를 짓게 하라.
- Новый Русский Перевод - Вели им сделать Мне святилище, и Я буду обитать среди них.
- Восточный перевод - Вели им сделать Мне святилище, и Я буду обитать среди них.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вели им сделать Мне святилище, и Я буду обитать среди них.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вели им сделать Мне святилище, и Я буду обитать среди них.
- La Bible du Semeur 2015 - Le peuple me fabriquera un sanctuaire pour que j’habite au milieu de lui.
- リビングバイブル - わたしがイスラエルの民の中に住めるよう、聖なる住まい(幕屋)を造りなさい。
- Nova Versão Internacional - “E farão um santuário para mim, e eu habitarei no meio deles.
- Hoffnung für alle - Die Israeliten sollen mir aus diesen Materialien ein Heiligtum bauen, denn ich will bei ihnen wohnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วให้ประชากรอิสราเอลสร้างสถานนมัสการให้เรา และเราจะอยู่ท่ามกลางพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกเขาสร้างที่พำนักให้เรา เราจะได้อยู่ท่ามกลางพวกเขา
Cross Reference
- Lê-vi Ký 10:4 - Môi-se gọi hai con trai của U-xi-ên (chú của A-rôn) là Mi-sa-ên và Ên-sa-phan đến. Ông nói với họ: “Hai em lấy xác họ khỏi nơi thánh, đem khỏi trại dùm anh.”
- Xuất Ai Cập 36:1 - “Bê-sa-lê, Ô-hô-li-áp cùng với những người khác được Chúa Hằng Hữu phú cho tài năng và sự thông minh, để thực hiện công tác xây cất Đền Tạm, và chế tạo các dụng cụ như Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.”
- Xuất Ai Cập 36:2 - Vậy, Môi-se gọi Bê-sa-lê, Ô-hô-li-áp, và tất cả nghệ nhân khác đến làm việc.
- Xuất Ai Cập 36:3 - Môi-se trao cho họ các vật liệu dân chúng hiến dâng như của lễ thánh để hoàn tất Đền Tạm. Nhưng dân chúng vẫn cứ tiếp tục đem dâng thêm vào mỗi buổi sáng.
- Xuất Ai Cập 36:4 - Cuối cùng các người thợ phải ngưng công việc xây cất.
- Xuất Ai Cập 36:5 - Họ đến gặp Môi-se và nói: “Các vật liệu dân chúng đem dâng để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu ấn định hiện dư nhiều quá.”
- Lê-vi Ký 21:12 - Thầy thượng tế không được rời khỏi đền thánh của Đức Chúa Trời hoặc xúc phạm nơi đó, vì người được hiến dâng cho Đức Chúa Trời bởi sự xức dầu, Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 4:6 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
- Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
- Dân Số Ký 5:3 - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
- Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
- Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
- Hê-bơ-rơ 9:1 - Giao ước thứ nhất đã được thiết lập giữa Đức Chúa Trời và người Ít-ra-ên để quy định cách thờ phượng và xây dựng một Đền Thánh trên mặt đất.
- Hê-bơ-rơ 9:2 - Sau đó, Đền Tạm được dựng lên, gồm hai phần. Phần thứ nhất gọi là Nơi Thánh có đặt giá đèn và bàn để bánh trần thiết.
- Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- 1 Các Vua 6:13 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, không bỏ họ đâu.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.