Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
25:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
  • 新标点和合本 - 要做桌子上的盘子、调羹,并奠酒的爵和瓶;这都要用精金制作。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要用纯金做桌上的盘、碟,以及浇酒祭的壶和杯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要用纯金做桌上的盘、碟,以及浇酒祭的壶和杯。
  • 当代译本 - 你们要用纯金造桌子上的盘、碟和献酒用的瓶和杯。
  • 圣经新译本 - 你要做桌子上的盘子、碟子、酒杯和奠酒用的瓶,这些你要用纯金制造。
  • 中文标准译本 - 你要做桌子上浇奠用的盘、碟、壶和杯;这些都要用纯金来做。
  • 现代标点和合本 - 要做桌子上的盘子、调羹,并奠酒的爵和瓶,这都要用精金制作。
  • 和合本(拼音版) - 要作桌子上的盘子、调羹,并奠酒的爵和瓶,这都要用精金制作。
  • New International Version - And make its plates and dishes of pure gold, as well as its pitchers and bowls for the pouring out of offerings.
  • New International Reader's Version - Make its plates and dishes out of pure gold. Also make its pitchers and bowls out of pure gold. Use the pitchers and bowls to pour out drink offerings.
  • English Standard Version - And you shall make its plates and dishes for incense, and its flagons and bowls with which to pour drink offerings; you shall make them of pure gold.
  • New Living Translation - Make special containers of pure gold for the table—bowls, ladles, pitchers, and jars—to be used in pouring out liquid offerings.
  • The Message - “Make plates, bowls, jars, and jugs for pouring out offerings. Make them of pure gold.
  • Christian Standard Bible - You are also to make its plates and cups, as well as its pitchers and bowls for pouring drink offerings. Make them out of pure gold.
  • New American Standard Bible - You shall also make its dishes, its pans, its jars, and its libation bowls with which to pour drink offerings; you shall make them of pure gold.
  • New King James Version - You shall make its dishes, its pans, its pitchers, and its bowls for pouring. You shall make them of pure gold.
  • Amplified Bible - You shall make its plates [for the showbread] and its cups [for incense] and its pitchers and bowls for sacrificial drink offerings; you shall make them of pure gold.
  • American Standard Version - And thou shalt make the dishes thereof, and the spoons thereof, and the flagons thereof, and the bowls thereof, wherewith to pour out: of pure gold shalt thou make them.
  • King James Version - And thou shalt make the dishes thereof, and spoons thereof, and covers thereof, and bowls thereof, to cover withal: of pure gold shalt thou make them.
  • New English Translation - You are to make its plates, its ladles, its pitchers, and its bowls, to be used in pouring out offerings; you are to make them of pure gold.
  • World English Bible - You shall make its dishes, its spoons, its ladles, and its bowls to pour out offerings with. You shall make them of pure gold.
  • 新標點和合本 - 要做桌子上的盤子、調羹,並奠酒的爵和瓶;這都要用精金製作。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用純金做桌上的盤、碟,以及澆酒祭的壺和杯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要用純金做桌上的盤、碟,以及澆酒祭的壺和杯。
  • 當代譯本 - 你們要用純金造桌子上的盤、碟和獻酒用的瓶和杯。
  • 聖經新譯本 - 你要做桌子上的盤子、碟子、酒杯和奠酒用的瓶,這些你要用純金製造。
  • 呂振中譯本 - 要作 桌子 上的盤子、碟子、跟奠 酒 的爵和大盃,都要用淨金來作。
  • 中文標準譯本 - 你要做桌子上澆奠用的盤、碟、壺和杯;這些都要用純金來做。
  • 現代標點和合本 - 要做桌子上的盤子、調羹,並奠酒的爵和瓶,這都要用精金製作。
  • 文理和合譯本 - 以精金作盤匙、及灌奠之壺盂、
  • 文理委辦譯本 - 用兼金作盤、鼎、盂、壺以灌奠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以精金作盤碗、並奠酒之壺杯、
  • Nueva Versión Internacional - También deben ser de oro puro sus platos y sus bandejas, así como sus jarras y tazones para verter las ofrendas.
  • 현대인의 성경 - 너는 또 순금으로 대접과 국자와 주전자와 큰 잔을 만들어라.
  • Новый Русский Перевод - Сделай из чистого золота тарелки и блюда, кувшины и чаши для жертвенных возлияний.
  • Восточный перевод - Сделай из чистого золота тарелки и блюда, кувшины и чаши для жертвенных возлияний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай из чистого золота тарелки и блюда, кувшины и чаши для жертвенных возлияний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай из чистого золота тарелки и блюда, кувшины и чаши для жертвенных возлияний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu fabriqueras aussi des plats et des coupes, des carafes et des bols qui serviront aux libations  ; tu les feras d’or pur.
  • リビングバイブル - 金で皿、ひしゃく、水差し、細口びんなどを作り、
  • Nova Versão Internacional - Faça de ouro puro os seus pratos e o recipiente para incenso, as suas tigelas e as bacias nas quais se derramam as ofertas de bebidas .
  • Hoffnung für alle - Lass Schüsseln und Schalen, Kannen und Opferschalen machen, alles aus reinem Gold. Aus ihnen soll man das Trankopfer ausgießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจงทำภาชนะด้วยทองคำบริสุทธิ์ได้แก่ จานและชาม คนโทและอ่างสำหรับใช้เทเครื่องดื่มบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ตี​จาน​และ​ถาด โถ และ​หล่อ​อ่าง​น้ำ​สำหรับ​ริน​เครื่อง​บูชา ทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ด้วย​ทองคำ​บริสุทธิ์
Cross Reference
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Dân Số Ký 7:19 - Các lễ vật của ông gồm có một đĩa bạc nặng 1,5 ký và một bát nặng 0,8 ký theo tiêu chuẩn cân đo nơi thánh: Cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, làm tế lễ chay.
  • 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
  • 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
  • Lê-vi Ký 24:5 - Lấy bột mịn làm mười hai ổ bánh, mỗi ổ dùng 4,4 lít bột.
  • Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
  • Lê-vi Ký 24:7 - Lấy nhũ hương nguyên chất rắc lên mỗi hàng bánh. Đó là một lễ vật tưởng niệm dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 24:8 - Mỗi ngày lễ Sa-bát, A-rôn sẽ xếp mười hai ổ bánh mới trước mặt Chúa Hằng Hữu, tượng trưng cho giao ước trường tồn đã thiết lập với người Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 24:9 - Bánh sẽ là thực phẩm của A-rôn và các con trai người, họ sẽ ăn tại một nơi thánh, vì đây là những lễ vật rất thánh, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 7:31 - Lễ vật người gồm có một đĩa bạc nặng 1,5 ký và một bát nặng 0,8 ký, theo tiêu chuẩn cân đo nơi thánh. Cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, làm tế lễ chay.
  • Dân Số Ký 7:32 - Một chén bằng vàng nặng 114 gam đựng đầy hương liệu.
  • Dân Số Ký 7:33 - Một bò đực tơ, một chiên đực, và một chiên con một tuổi làm tế lễ thiêu;
  • Dân Số Ký 7:13 - Lễ vật gồm một đĩa bạc nặng khoảng 1,5 ký, một bát bạc nặng 0,8 ký, cả đĩa và bát đều đựng đầy bột mịn trộn dầu—đó là lễ vật ngũ cốc.
  • E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
  • E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Xuất Ai Cập 37:16 - Ông cũng lấy vàng ròng làm các dụng cụ để trên bàn: Đĩa, muỗng, bát, và bình.
  • Dân Số Ký 4:7 - Họ sẽ trải lên bàn đựng Bánh Thánh tấm khăn xanh rồi đặt lên khăn các đĩa, tô, chén, và các bình dùng dâng rượu; Bánh Thánh dâng liên tục vẫn để y trên bàn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
  • 新标点和合本 - 要做桌子上的盘子、调羹,并奠酒的爵和瓶;这都要用精金制作。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要用纯金做桌上的盘、碟,以及浇酒祭的壶和杯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要用纯金做桌上的盘、碟,以及浇酒祭的壶和杯。
  • 当代译本 - 你们要用纯金造桌子上的盘、碟和献酒用的瓶和杯。
  • 圣经新译本 - 你要做桌子上的盘子、碟子、酒杯和奠酒用的瓶,这些你要用纯金制造。
  • 中文标准译本 - 你要做桌子上浇奠用的盘、碟、壶和杯;这些都要用纯金来做。
  • 现代标点和合本 - 要做桌子上的盘子、调羹,并奠酒的爵和瓶,这都要用精金制作。
  • 和合本(拼音版) - 要作桌子上的盘子、调羹,并奠酒的爵和瓶,这都要用精金制作。
  • New International Version - And make its plates and dishes of pure gold, as well as its pitchers and bowls for the pouring out of offerings.
  • New International Reader's Version - Make its plates and dishes out of pure gold. Also make its pitchers and bowls out of pure gold. Use the pitchers and bowls to pour out drink offerings.
  • English Standard Version - And you shall make its plates and dishes for incense, and its flagons and bowls with which to pour drink offerings; you shall make them of pure gold.
  • New Living Translation - Make special containers of pure gold for the table—bowls, ladles, pitchers, and jars—to be used in pouring out liquid offerings.
  • The Message - “Make plates, bowls, jars, and jugs for pouring out offerings. Make them of pure gold.
  • Christian Standard Bible - You are also to make its plates and cups, as well as its pitchers and bowls for pouring drink offerings. Make them out of pure gold.
  • New American Standard Bible - You shall also make its dishes, its pans, its jars, and its libation bowls with which to pour drink offerings; you shall make them of pure gold.
  • New King James Version - You shall make its dishes, its pans, its pitchers, and its bowls for pouring. You shall make them of pure gold.
  • Amplified Bible - You shall make its plates [for the showbread] and its cups [for incense] and its pitchers and bowls for sacrificial drink offerings; you shall make them of pure gold.
  • American Standard Version - And thou shalt make the dishes thereof, and the spoons thereof, and the flagons thereof, and the bowls thereof, wherewith to pour out: of pure gold shalt thou make them.
  • King James Version - And thou shalt make the dishes thereof, and spoons thereof, and covers thereof, and bowls thereof, to cover withal: of pure gold shalt thou make them.
  • New English Translation - You are to make its plates, its ladles, its pitchers, and its bowls, to be used in pouring out offerings; you are to make them of pure gold.
  • World English Bible - You shall make its dishes, its spoons, its ladles, and its bowls to pour out offerings with. You shall make them of pure gold.
  • 新標點和合本 - 要做桌子上的盤子、調羹,並奠酒的爵和瓶;這都要用精金製作。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用純金做桌上的盤、碟,以及澆酒祭的壺和杯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要用純金做桌上的盤、碟,以及澆酒祭的壺和杯。
  • 當代譯本 - 你們要用純金造桌子上的盤、碟和獻酒用的瓶和杯。
  • 聖經新譯本 - 你要做桌子上的盤子、碟子、酒杯和奠酒用的瓶,這些你要用純金製造。
  • 呂振中譯本 - 要作 桌子 上的盤子、碟子、跟奠 酒 的爵和大盃,都要用淨金來作。
  • 中文標準譯本 - 你要做桌子上澆奠用的盤、碟、壺和杯;這些都要用純金來做。
  • 現代標點和合本 - 要做桌子上的盤子、調羹,並奠酒的爵和瓶,這都要用精金製作。
  • 文理和合譯本 - 以精金作盤匙、及灌奠之壺盂、
  • 文理委辦譯本 - 用兼金作盤、鼎、盂、壺以灌奠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以精金作盤碗、並奠酒之壺杯、
  • Nueva Versión Internacional - También deben ser de oro puro sus platos y sus bandejas, así como sus jarras y tazones para verter las ofrendas.
  • 현대인의 성경 - 너는 또 순금으로 대접과 국자와 주전자와 큰 잔을 만들어라.
  • Новый Русский Перевод - Сделай из чистого золота тарелки и блюда, кувшины и чаши для жертвенных возлияний.
  • Восточный перевод - Сделай из чистого золота тарелки и блюда, кувшины и чаши для жертвенных возлияний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай из чистого золота тарелки и блюда, кувшины и чаши для жертвенных возлияний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай из чистого золота тарелки и блюда, кувшины и чаши для жертвенных возлияний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu fabriqueras aussi des plats et des coupes, des carafes et des bols qui serviront aux libations  ; tu les feras d’or pur.
  • リビングバイブル - 金で皿、ひしゃく、水差し、細口びんなどを作り、
  • Nova Versão Internacional - Faça de ouro puro os seus pratos e o recipiente para incenso, as suas tigelas e as bacias nas quais se derramam as ofertas de bebidas .
  • Hoffnung für alle - Lass Schüsseln und Schalen, Kannen und Opferschalen machen, alles aus reinem Gold. Aus ihnen soll man das Trankopfer ausgießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจงทำภาชนะด้วยทองคำบริสุทธิ์ได้แก่ จานและชาม คนโทและอ่างสำหรับใช้เทเครื่องดื่มบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​ตี​จาน​และ​ถาด โถ และ​หล่อ​อ่าง​น้ำ​สำหรับ​ริน​เครื่อง​บูชา ทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ด้วย​ทองคำ​บริสุทธิ์
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Dân Số Ký 7:19 - Các lễ vật của ông gồm có một đĩa bạc nặng 1,5 ký và một bát nặng 0,8 ký theo tiêu chuẩn cân đo nơi thánh: Cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, làm tế lễ chay.
  • 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
  • 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
  • Lê-vi Ký 24:5 - Lấy bột mịn làm mười hai ổ bánh, mỗi ổ dùng 4,4 lít bột.
  • Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
  • Lê-vi Ký 24:7 - Lấy nhũ hương nguyên chất rắc lên mỗi hàng bánh. Đó là một lễ vật tưởng niệm dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 24:8 - Mỗi ngày lễ Sa-bát, A-rôn sẽ xếp mười hai ổ bánh mới trước mặt Chúa Hằng Hữu, tượng trưng cho giao ước trường tồn đã thiết lập với người Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 24:9 - Bánh sẽ là thực phẩm của A-rôn và các con trai người, họ sẽ ăn tại một nơi thánh, vì đây là những lễ vật rất thánh, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 7:31 - Lễ vật người gồm có một đĩa bạc nặng 1,5 ký và một bát nặng 0,8 ký, theo tiêu chuẩn cân đo nơi thánh. Cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, làm tế lễ chay.
  • Dân Số Ký 7:32 - Một chén bằng vàng nặng 114 gam đựng đầy hương liệu.
  • Dân Số Ký 7:33 - Một bò đực tơ, một chiên đực, và một chiên con một tuổi làm tế lễ thiêu;
  • Dân Số Ký 7:13 - Lễ vật gồm một đĩa bạc nặng khoảng 1,5 ký, một bát bạc nặng 0,8 ký, cả đĩa và bát đều đựng đầy bột mịn trộn dầu—đó là lễ vật ngũ cốc.
  • E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
  • E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Xuất Ai Cập 37:16 - Ông cũng lấy vàng ròng làm các dụng cụ để trên bàn: Đĩa, muỗng, bát, và bình.
  • Dân Số Ký 4:7 - Họ sẽ trải lên bàn đựng Bánh Thánh tấm khăn xanh rồi đặt lên khăn các đĩa, tô, chén, và các bình dùng dâng rượu; Bánh Thánh dâng liên tục vẫn để y trên bàn.
Bible
Resources
Plans
Donate