Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
- 新标点和合本 - 二基路伯要高张翅膀,遮掩施恩座。基路伯要脸对脸,朝着施恩座。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 二基路伯的翅膀要向上张开,用翅膀遮住柜盖,脸要彼此相对;基路伯的脸要朝向柜盖。
- 和合本2010(神版-简体) - 二基路伯的翅膀要向上张开,用翅膀遮住柜盖,脸要彼此相对;基路伯的脸要朝向柜盖。
- 当代译本 - 两个基路伯天使要面对面朝向施恩座,向上展开翅膀,遮盖施恩座。
- 圣经新译本 - 二基路伯要在上面展开双翼,遮掩施恩座,基路伯的脸要彼此相对,他们的脸要朝着施恩座。
- 中文标准译本 - 两个基路伯要向上张开翅膀,用它们的翅膀遮掩施恩座;基路伯的脸要彼此相向,它们的脸要朝着施恩座。
- 现代标点和合本 - 二基路伯要高张翅膀,遮掩施恩座。基路伯要脸对脸,朝着施恩座。
- 和合本(拼音版) - 二基路伯要高张翅膀,遮掩施恩座。基路伯要脸对脸,朝着施恩座。
- New International Version - The cherubim are to have their wings spread upward, overshadowing the cover with them. The cherubim are to face each other, looking toward the cover.
- New International Reader's Version - They must have their wings spread up over the cover. The cherubim must face each other and look toward the cover.
- English Standard Version - The cherubim shall spread out their wings above, overshadowing the mercy seat with their wings, their faces one to another; toward the mercy seat shall the faces of the cherubim be.
- New Living Translation - The cherubim will face each other and look down on the atonement cover. With their wings spread above it, they will protect it.
- Christian Standard Bible - The cherubim are to have wings spread out above, covering the mercy seat with their wings, and are to face one another. The faces of the cherubim should be toward the mercy seat.
- New American Standard Bible - And the cherubim shall have their wings spread upward, covering the atoning cover with their wings and facing one another; the faces of the cherubim are to be turned toward the atoning cover.
- New King James Version - And the cherubim shall stretch out their wings above, covering the mercy seat with their wings, and they shall face one another; the faces of the cherubim shall be toward the mercy seat.
- Amplified Bible - The cherubim shall have their wings spread upward, covering the mercy seat with their wings and facing each other. The faces of the cherubim are to be looking downward toward the mercy seat.
- American Standard Version - And the cherubim shall spread out their wings on high, covering the mercy-seat with their wings, with their faces one to another; toward the mercy-seat shall the faces of the cherubim be.
- King James Version - And the cherubims shall stretch forth their wings on high, covering the mercy seat with their wings, and their faces shall look one to another; toward the mercy seat shall the faces of the cherubims be.
- New English Translation - The cherubim are to be spreading their wings upward, overshadowing the atonement lid with their wings, and the cherubim are to face each other, looking toward the atonement lid.
- World English Bible - The cherubim shall spread out their wings upward, covering the mercy seat with their wings, with their faces toward one another. The faces of the cherubim shall be toward the mercy seat.
- 新標點和合本 - 二基路伯要高張翅膀,遮掩施恩座。基路伯要臉對臉,朝着施恩座。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 二基路伯的翅膀要向上張開,用翅膀遮住櫃蓋,臉要彼此相對;基路伯的臉要朝向櫃蓋。
- 和合本2010(神版-繁體) - 二基路伯的翅膀要向上張開,用翅膀遮住櫃蓋,臉要彼此相對;基路伯的臉要朝向櫃蓋。
- 當代譯本 - 兩個基路伯天使要面對面朝向施恩座,向上展開翅膀,遮蓋施恩座。
- 聖經新譯本 - 二基路伯要在上面展開雙翼,遮掩施恩座,基路伯的臉要彼此相對,他們的臉要朝著施恩座。
- 呂振中譯本 - 兩個基路伯要高張着翅膀,用它們的翅膀遮掩着除罪蓋;基路伯的臉要彼此相對;它們的臉要朝着除罪蓋。
- 中文標準譯本 - 兩個基路伯要向上張開翅膀,用它們的翅膀遮掩施恩座;基路伯的臉要彼此相向,它們的臉要朝著施恩座。
- 現代標點和合本 - 二基路伯要高張翅膀,遮掩施恩座。基路伯要臉對臉,朝著施恩座。
- 文理和合譯本 - 基路伯高展其翮、以覆施恩座、其面向之、彼此相對、
- 文理委辦譯本 - 𠼻𡀔[口氷]高展其翮、覆翼相對、俯視施恩之所。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基路伯高展其翼、以覆贖罪蓋、其面向贖罪蓋、彼此相對、
- Nueva Versión Internacional - »Los querubines deberán tener las alas extendidas por encima del propiciatorio, y cubrirlo con ellas. Quedarán el uno frente al otro, mirando hacia el propiciatorio.
- 현대인의 성경 - 그 그룹 천사들은 날개를 위로 펴서 속죄소를 덮고 그 얼굴은 속죄소를 향하여 서로 마주 보게 하라.
- Новый Русский Перевод - Пусть херувимы простирают крылья вверх, закрывая ими крышку искупления. Пусть они будут обращены друг к другу, лицом к крышке.
- Восточный перевод - Пусть херувимы простирают крылья вверх, закрывая ими крышку искупления. Пусть они будут обращены друг к другу, лицом к крышке.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть херувимы простирают крылья вверх, закрывая ими крышку искупления. Пусть они будут обращены друг к другу, лицом к крышке.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть херувимы простирают крылья вверх, закрывая ими крышку искупления. Пусть они будут обращены друг к другу, лицом к крышке.
- La Bible du Semeur 2015 - Les ailes des chérubins se déploieront vers le haut en couvrant le propitiatoire et ceux-ci se feront face, le regard dirigé vers le propitiatoire.
- リビングバイブル - ケルビムというその天使の像は、互いに向かい合って『恵みの座』を見下ろし、翼が金のふたを覆うようにしなければならない。
- Nova Versão Internacional - Os querubins devem ter suas asas estendidas para cima, cobrindo com elas a tampa. Ficarão de frente um para o outro, com o rosto voltado para a tampa.
- Hoffnung für alle - Die Keruben breiten ihre Flügel nach oben aus und beschirmen die Deckplatte, die Gesichter sind einander zugewandt und ihre Augen auf die Platte gerichtet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หันหน้าเข้าหากัน มองมายังพระที่นั่งกรุณา และคลี่ปีกจดกันเหนือพระที่นั่งกรุณา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครูบทั้งสองกางปีกขึ้นโน้ม ปกป้องฝาหีบด้วยปีก หันหน้าเข้าหากัน และต่างก็ก้มหน้าเข้าหาฝาหีบ
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
- Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
- Ê-xê-chi-ên 1:20 - Thần linh của sinh vật ở trong bánh xe. Vì vậy, thần linh đi đâu, bánh xe và sinh vật đi theo đó.
- Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
- 2 Sử Ký 3:10 - Hai thiên thần được điêu khắc bằng gỗ, rồi bọc vàng, đặt trong Nơi Chí Thánh.
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- 1 Cô-rinh-tô 11:10 - Vì các thiên sứ, người nữ phải trùm đầu để tỏ dấu hiệu uy quyền của chồng.
- Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
- Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
- Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
- Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
- Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
- Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
- 1 Sử Ký 28:18 - Vua cũng cân vàng tinh chế để làm bàn thờ xông hương. Cuối cùng, vua đưa cho Sa-lô-môn sơ đồ làm xe với các chê-ru-bim có cánh xòe ra trên Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 8:7 - Hai chê-ru-bim có cánh dang ra che phủ bên trên Hòm và đòn khiêng.