Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
25:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • 新标点和合本 - 要用精金做施恩座(“施恩”或作“蔽罪”。下同),长二肘半,宽一肘半。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要用纯金做一个柜盖 ,长二肘半,宽一肘半。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要用纯金做一个柜盖 ,长二肘半,宽一肘半。
  • 当代译本 - 要用纯金造一个施恩 座,长一米一,宽七十厘米。
  • 圣经新译本 - 你要用纯金做施恩座,长一百一十公分,宽六十六公分。
  • 中文标准译本 - 你要用纯金做施恩座 ,长二肘半,宽一肘半;
  • 现代标点和合本 - 要用精金做施恩座 ,长二肘半,宽一肘半。
  • 和合本(拼音版) - 要用精金作施恩座 ,长二肘半,宽一肘半。
  • New International Version - “Make an atonement cover of pure gold—two and a half cubits long and a cubit and a half wide.
  • New International Reader's Version - “Make its cover out of pure gold. The cover is the place where sin will be paid for. Make it three feet nine inches long and two feet three inches wide.
  • English Standard Version - “You shall make a mercy seat of pure gold. Two cubits and a half shall be its length, and a cubit and a half its breadth.
  • New Living Translation - “Then make the Ark’s cover—the place of atonement—from pure gold. It must be 45 inches long and 27 inches wide.
  • The Message - “Now make a lid of pure gold for the Chest, an Atonement-Cover, three and three-quarters feet long and two and one-quarter feet wide.
  • Christian Standard Bible - Make a mercy seat of pure gold, forty-five inches long and twenty-seven inches wide.
  • New American Standard Bible - “And you shall make an atoning cover of pure gold, two and a half cubits long and one and a half cubits wide.
  • New King James Version - “You shall make a mercy seat of pure gold; two and a half cubits shall be its length and a cubit and a half its width.
  • Amplified Bible - “You shall make a mercy seat (cover) of pure gold, two and a half cubits long and one and a half cubits wide.
  • American Standard Version - And thou shalt make a mercy-seat of pure gold: two cubits and a half shall be the length thereof, and a cubit and a half the breadth thereof.
  • King James Version - And thou shalt make a mercy seat of pure gold: two cubits and a half shall be the length thereof, and a cubit and a half the breadth thereof.
  • New English Translation - “You are to make an atonement lid of pure gold; its length is to be three feet nine inches, and its width is to be two feet three inches.
  • World English Bible - You shall make a mercy seat of pure gold. Two and a half cubits shall be its length, and a cubit and a half its width.
  • 新標點和合本 - 要用精金做施恩座 (施恩:或譯蔽罪;下同),長二肘半,寬一肘半。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用純金做一個櫃蓋 ,長二肘半,寬一肘半。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要用純金做一個櫃蓋 ,長二肘半,寬一肘半。
  • 當代譯本 - 要用純金造一個施恩 座,長一米一,寬七十釐米。
  • 聖經新譯本 - 你要用純金做施恩座,長一百一十公分,寬六十六公分。
  • 呂振中譯本 - 要用淨金作除罪蓋,長二肘,寬一肘半。
  • 中文標準譯本 - 你要用純金做施恩座 ,長二肘半,寬一肘半;
  • 現代標點和合本 - 要用精金做施恩座 ,長二肘半,寬一肘半。
  • 文理和合譯本 - 以精金作施恩座、長二肘有半、廣一肘有半、
  • 文理委辦譯本 - 以兼金作施恩之所、長二尺有半、廣一尺有半。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以精金作贖罪蓋、 贖罪蓋或作施恩所下同 長二尺半、廣一尺半、
  • Nueva Versión Internacional - »Haz un propiciatorio de oro puro, de un metro con diez centímetros de largo por setenta centímetros de ancho,
  • 현대인의 성경 - “너는 순금으로 속죄소가 될 그 궤의 뚜껑을 만들어라. 길이는 113센티미터로 하고 너비는 68센티미터로 하라.
  • Новый Русский Перевод - Сделай крышку искупления из чистого золота, два с половиной локтя в длину и полтора в ширину .
  • Восточный перевод - Сделай крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras aussi un propitiatoire d’or pur de cent vingt-cinq centimètres de long et de soixante-quinze centimètres de large qui servira de couvercle pour le coffre.
  • リビングバイブル - また、純金のふたを作りなさい。長さ二キュビト半、幅一キュビト半にする。これは罪を赦す神の恵みの座となる。
  • Nova Versão Internacional - “Faça uma tampa de ouro puro com um metro e dez centímetros de comprimento por setenta centímetros de largura,
  • Hoffnung für alle - Lass auch eine Deckplatte aus reinem Gold für den Kasten herstellen, eineinviertel Meter lang und einen Dreiviertelmeter breit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “และจงทำฝาหีบพันธสัญญา (คือพระที่นั่งกรุณา) จากทองคำบริสุทธิ์ขนาดยาว 2.5 ศอก กว้าง 1.5 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หล่อ​ฝา​หีบ​แห่ง​การ​ชดใช้​บาป​ด้วย​ทองคำ​บริสุทธิ์ ให้​มี​ขนาด​ยาว 2 ศอก​คืบ กว้าง​ศอก​คืบ
Cross Reference
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
  • Xuất Ai Cập 26:34 - Hòm Giao Ước có nắp chuộc tội đậy bên trên được đặt ở Nơi Chí Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Xuất Ai Cập 37:6 - Bê-sa-lê cũng làm nắp chuộc tội bằng vàng ròng, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • 新标点和合本 - 要用精金做施恩座(“施恩”或作“蔽罪”。下同),长二肘半,宽一肘半。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要用纯金做一个柜盖 ,长二肘半,宽一肘半。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要用纯金做一个柜盖 ,长二肘半,宽一肘半。
  • 当代译本 - 要用纯金造一个施恩 座,长一米一,宽七十厘米。
  • 圣经新译本 - 你要用纯金做施恩座,长一百一十公分,宽六十六公分。
  • 中文标准译本 - 你要用纯金做施恩座 ,长二肘半,宽一肘半;
  • 现代标点和合本 - 要用精金做施恩座 ,长二肘半,宽一肘半。
  • 和合本(拼音版) - 要用精金作施恩座 ,长二肘半,宽一肘半。
  • New International Version - “Make an atonement cover of pure gold—two and a half cubits long and a cubit and a half wide.
  • New International Reader's Version - “Make its cover out of pure gold. The cover is the place where sin will be paid for. Make it three feet nine inches long and two feet three inches wide.
  • English Standard Version - “You shall make a mercy seat of pure gold. Two cubits and a half shall be its length, and a cubit and a half its breadth.
  • New Living Translation - “Then make the Ark’s cover—the place of atonement—from pure gold. It must be 45 inches long and 27 inches wide.
  • The Message - “Now make a lid of pure gold for the Chest, an Atonement-Cover, three and three-quarters feet long and two and one-quarter feet wide.
  • Christian Standard Bible - Make a mercy seat of pure gold, forty-five inches long and twenty-seven inches wide.
  • New American Standard Bible - “And you shall make an atoning cover of pure gold, two and a half cubits long and one and a half cubits wide.
  • New King James Version - “You shall make a mercy seat of pure gold; two and a half cubits shall be its length and a cubit and a half its width.
  • Amplified Bible - “You shall make a mercy seat (cover) of pure gold, two and a half cubits long and one and a half cubits wide.
  • American Standard Version - And thou shalt make a mercy-seat of pure gold: two cubits and a half shall be the length thereof, and a cubit and a half the breadth thereof.
  • King James Version - And thou shalt make a mercy seat of pure gold: two cubits and a half shall be the length thereof, and a cubit and a half the breadth thereof.
  • New English Translation - “You are to make an atonement lid of pure gold; its length is to be three feet nine inches, and its width is to be two feet three inches.
  • World English Bible - You shall make a mercy seat of pure gold. Two and a half cubits shall be its length, and a cubit and a half its width.
  • 新標點和合本 - 要用精金做施恩座 (施恩:或譯蔽罪;下同),長二肘半,寬一肘半。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用純金做一個櫃蓋 ,長二肘半,寬一肘半。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要用純金做一個櫃蓋 ,長二肘半,寬一肘半。
  • 當代譯本 - 要用純金造一個施恩 座,長一米一,寬七十釐米。
  • 聖經新譯本 - 你要用純金做施恩座,長一百一十公分,寬六十六公分。
  • 呂振中譯本 - 要用淨金作除罪蓋,長二肘,寬一肘半。
  • 中文標準譯本 - 你要用純金做施恩座 ,長二肘半,寬一肘半;
  • 現代標點和合本 - 要用精金做施恩座 ,長二肘半,寬一肘半。
  • 文理和合譯本 - 以精金作施恩座、長二肘有半、廣一肘有半、
  • 文理委辦譯本 - 以兼金作施恩之所、長二尺有半、廣一尺有半。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以精金作贖罪蓋、 贖罪蓋或作施恩所下同 長二尺半、廣一尺半、
  • Nueva Versión Internacional - »Haz un propiciatorio de oro puro, de un metro con diez centímetros de largo por setenta centímetros de ancho,
  • 현대인의 성경 - “너는 순금으로 속죄소가 될 그 궤의 뚜껑을 만들어라. 길이는 113센티미터로 하고 너비는 68센티미터로 하라.
  • Новый Русский Перевод - Сделай крышку искупления из чистого золота, два с половиной локтя в длину и полтора в ширину .
  • Восточный перевод - Сделай крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras aussi un propitiatoire d’or pur de cent vingt-cinq centimètres de long et de soixante-quinze centimètres de large qui servira de couvercle pour le coffre.
  • リビングバイブル - また、純金のふたを作りなさい。長さ二キュビト半、幅一キュビト半にする。これは罪を赦す神の恵みの座となる。
  • Nova Versão Internacional - “Faça uma tampa de ouro puro com um metro e dez centímetros de comprimento por setenta centímetros de largura,
  • Hoffnung für alle - Lass auch eine Deckplatte aus reinem Gold für den Kasten herstellen, eineinviertel Meter lang und einen Dreiviertelmeter breit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “และจงทำฝาหีบพันธสัญญา (คือพระที่นั่งกรุณา) จากทองคำบริสุทธิ์ขนาดยาว 2.5 ศอก กว้าง 1.5 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หล่อ​ฝา​หีบ​แห่ง​การ​ชดใช้​บาป​ด้วย​ทองคำ​บริสุทธิ์ ให้​มี​ขนาด​ยาว 2 ศอก​คืบ กว้าง​ศอก​คืบ
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
  • Xuất Ai Cập 26:34 - Hòm Giao Ước có nắp chuộc tội đậy bên trên được đặt ở Nơi Chí Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Xuất Ai Cập 37:6 - Bê-sa-lê cũng làm nắp chuộc tội bằng vàng ròng, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
Bible
Resources
Plans
Donate