Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
- 新标点和合本 - “六日你要做工,第七日要安息,使牛、驴可以歇息,并使你婢女的儿子和寄居的都可以舒畅。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “六日你要做工,第七日要安息,使牛、驴可以歇息,也让你使女的儿子和寄居的可以恢复精力。
- 和合本2010(神版-简体) - “六日你要做工,第七日要安息,使牛、驴可以歇息,也让你使女的儿子和寄居的可以恢复精力。
- 当代译本 - 六天之内,你要工作,但第七天要休息。这样,牛、驴可以歇息,你家里的奴仆和寄居的也可以休息。
- 圣经新译本 - 六日之内,你要作你的工;但第七日你要安息,好使你的牛和驴可以歇息,并且使你婢女的儿子和寄居的也可以有时间喘息一下。
- 中文标准译本 - “六天你要做工,但第七天要安息,好使你的牛和驴安歇,也使你女仆的儿子和寄居者恢复精力。
- 现代标点和合本 - 六日你要做工,第七日要安息,使牛、驴可以歇息,并使你婢女的儿子和寄居的都可以舒畅。
- 和合本(拼音版) - “六日你要作工,第七日要安息,使牛、驴可以歇息。并使你婢女的儿子和寄居的都可以舒畅。
- New International Version - “Six days do your work, but on the seventh day do not work, so that your ox and your donkey may rest, and so that the slave born in your household and the foreigner living among you may be refreshed.
- New International Reader's Version - “Do all your work in six days. But do not do any work on the seventh day. Then your oxen and donkeys can rest. The slaves born in your house can be renewed. And so can the outsiders who live among you.
- English Standard Version - “Six days you shall do your work, but on the seventh day you shall rest; that your ox and your donkey may have rest, and the son of your servant woman, and the alien, may be refreshed.
- New Living Translation - “You have six days each week for your ordinary work, but on the seventh day you must stop working. This gives your ox and your donkey a chance to rest. It also allows your slaves and the foreigners living among you to be refreshed.
- The Message - “Work for six days and rest the seventh so your ox and donkey may rest and your servant and migrant workers may have time to get their needed rest.
- Christian Standard Bible - “Do your work for six days but rest on the seventh day so that your ox and your donkey may rest, and the son of your female slave as well as the resident alien may be refreshed.
- New American Standard Bible - “For six days you are to do your work, but on the seventh day you shall cease from labor so that your ox and your donkey may rest, and the son of your female slave, as well as the stranger residing with you, may refresh themselves.
- New King James Version - Six days you shall do your work, and on the seventh day you shall rest, that your ox and your donkey may rest, and the son of your female servant and the stranger may be refreshed.
- Amplified Bible - “Six days [each week] you shall do your work, but on the seventh day you shall stop [working] so that your ox and your donkey may settle down and rest, and the son of your female servant, as well as your stranger, may be refreshed.
- American Standard Version - Six days thou shalt do thy work, and on the seventh day thou shalt rest; that thine ox and thine ass may have rest, and the son of thy handmaid, and the sojourner, may be refreshed.
- King James Version - Six days thou shalt do thy work, and on the seventh day thou shalt rest: that thine ox and thine ass may rest, and the son of thy handmaid, and the stranger, may be refreshed.
- New English Translation - For six days you are to do your work, but on the seventh day you must cease, in order that your ox and your donkey may rest and that your female servant’s son and any hired help may refresh themselves.
- World English Bible - “Six days you shall do your work, and on the seventh day you shall rest, that your ox and your donkey may have rest, and the son of your servant, and the alien may be refreshed.
- 新標點和合本 - 「六日你要做工,第七日要安息,使牛、驢可以歇息,並使你婢女的兒子和寄居的都可以舒暢。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「六日你要做工,第七日要安息,使牛、驢可以歇息,也讓你使女的兒子和寄居的可以恢復精力。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「六日你要做工,第七日要安息,使牛、驢可以歇息,也讓你使女的兒子和寄居的可以恢復精力。
- 當代譯本 - 六天之內,你要工作,但第七天要休息。這樣,牛、驢可以歇息,你家裡的奴僕和寄居的也可以休息。
- 聖經新譯本 - 六日之內,你要作你的工;但第七日你要安息,好使你的牛和驢可以歇息,並且使你婢女的兒子和寄居的也可以有時間喘息一下。
- 呂振中譯本 - 『六日要作你的工;第七日要休息,好使你的牛和驢得以歇息,你使女的兒子和寄居的也得以舒暢舒暢。
- 中文標準譯本 - 「六天你要做工,但第七天要安息,好使你的牛和驢安歇,也使你女僕的兒子和寄居者恢復精力。
- 現代標點和合本 - 六日你要做工,第七日要安息,使牛、驢可以歇息,並使你婢女的兒子和寄居的都可以舒暢。
- 文理和合譯本 - 六日間、宜操作、至七日、則安息、使爾牛驢休息、婢子賓旅、得以暢適、
- 文理委辦譯本 - 六日間宜操作、至七日則安息、使爾牛驢、釋其勞苦、僕婢外人、養其精力。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 六日間、爾可作爾事、至第七日則安息、使爾牛驢亦可歇息、使爾婢之子、並 外邦 客旅、亦得休養、
- Nueva Versión Internacional - »Seis días trabajarás, pero el día séptimo descansarán tus bueyes y tus asnos, y recobrarán sus fuerzas los esclavos nacidos en casa y los extranjeros.
- 현대인의 성경 - “너희는 6일 동안만 일하고 7일째 되는 날에는 휴식하여 너희 소와 나귀가 쉴 수 있게 하고 너희 집의 종들과 외국인이 휴식을 취할 수 있게 하라.
- Новый Русский Перевод - Шесть дней трудись, но в седьмой день не работай, чтобы твой вол и осел отдохнули, а раб, рожденный у тебя в доме, и поселенец набрались сил.
- Восточный перевод - Шесть дней трудитесь, но в седьмой день не работайте, чтобы ваши вол и осёл отдохнули, а раб, рождённый у вас в доме, и поселенец набрались сил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шесть дней трудитесь, но в седьмой день не работайте, чтобы ваши вол и осёл отдохнули, а раб, рождённый у вас в доме, и поселенец набрались сил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шесть дней трудитесь, но в седьмой день не работайте, чтобы ваши вол и осёл отдохнули, а раб, рождённый у вас в доме, и поселенец набрались сил.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant six jours, tu feras tout ton travail, mais le septième jour, tu l’interrompras pour que ton bœuf et ton âne jouissent du repos, et que le fils de ta servante et l’étranger puissent reprendre leur souffle .
- リビングバイブル - 六日間は働いて七日目は休みなさい。牛やろばを休ませ、奴隷や在留異国人も含め、家族全員に休息をとらせるためである。
- Nova Versão Internacional - “Em seis dias façam os seus trabalhos, mas no sétimo não trabalhem, para que o seu boi e o seu jumento possam descansar, e o seu escravo e o estrangeiro renovem as forças.
- Hoffnung für alle - Sechs Tage lang sollt ihr eure Arbeit tun, aber am siebten Tag sollt ihr ruhen, damit eure Rinder und Esel sich erholen und auch eure Sklaven und die Fremden bei euch sich ausruhen können.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงทำงานเพียงหกวัน แต่อย่าทำงานในวันที่เจ็ด เพื่อให้วัวและลาของเจ้าได้พัก ทั้งทาสที่เกิดในครัวเรือนของเจ้าและคนต่างด้าวจะได้สดชื่นขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงทำการงานของเจ้า 6 วัน แต่เจ้าจงหยุดพักในวันที่เจ็ด เพื่อโคและลาของเจ้าได้หยุดพัก ทาสที่กำเนิดในครัวเรือนของเจ้าและชาวต่างด้าวจะได้มีเวลาหายใจบ้าง
Cross Reference
- Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
- Xuất Ai Cập 35:3 - Ngay cả lửa cũng không được nhóm lên trong ngày Sa-bát.”
- Xuất Ai Cập 34:21 - Phải nghỉ ngày Sa-bát, dù trong lúc đi cày hay trong mùa gặt, chỉ được làm việc sáu ngày.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
- Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
- Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Lu-ca 13:14 - Viên quản lý hội đường tức giận, vì Chúa Giê-xu chữa bệnh vào ngày Sa-bát. Ông nói với dân chúng: “Mỗi tuần có sáu ngày làm việc, anh chị em muốn xin chữa bệnh cứ đến những ngày ấy, chứ đừng đến ngày Sa-bát.”
- Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
- Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.