Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.
  • 新标点和合本 - “你要从你庄稼中的谷和酒榨中滴出来的酒拿来献上,不可迟延。 “你要将头生的儿子归给我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可迟延献你的庄稼、酒和油 。 “要将你头生的儿子归给我。
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可迟延献你的庄稼、酒和油 。 “要将你头生的儿子归给我。
  • 当代译本 - 你们要向我献上五谷和新酒,不可迟延。要把你们的长子献给我。
  • 圣经新译本 - 要把你丰收的五谷和初榨的新酒献上,不可迟延;要把你头生的儿子献给我。
  • 中文标准译本 - “你从丰收的五谷和满溢的榨池中拿来奉献的,不可迟延献上。你儿子们中头生的,要献给我;
  • 现代标点和合本 - 你要从你庄稼中的谷和酒榨中滴出来的酒拿来献上,不可迟延。你要将头生的儿子归给我。
  • 和合本(拼音版) - “你要从你庄稼中的谷和酒榨中滴出来的酒拿来献上,不可迟延。 “你要将头生的儿子归给我;
  • New International Version - “Do not hold back offerings from your granaries or your vats. “You must give me the firstborn of your sons.
  • New International Reader's Version - “Do not keep for yourself your grain offerings or wine offerings. “You must give me the oldest of your sons.
  • English Standard Version - “You shall not delay to offer from the fullness of your harvest and from the outflow of your presses. The firstborn of your sons you shall give to me.
  • New Living Translation - “You must not hold anything back when you give me offerings from your crops and your wine. “You must give me your firstborn sons.
  • The Message - “Don’t be stingy as your wine vats fill up. “Dedicate your firstborn sons to me. The same with your cattle and sheep—they are to stay for seven days with their mother, then give them to me.
  • Christian Standard Bible - “You must not hold back offerings from your harvest or your vats. Give me the firstborn of your sons.
  • New American Standard Bible - “You shall not hold back the offering from your entire harvest and your wine. The firstborn of your sons you shall give to Me.
  • New King James Version - “You shall not delay to offer the first of your ripe produce and your juices. The firstborn of your sons you shall give to Me.
  • Amplified Bible - “You shall not delay the offering from your harvest and your vintage. You shall give (consecrate, dedicate) to Me the firstborn of your sons.
  • American Standard Version - Thou shalt not delay to offer of thy harvest, and of the outflow of thy presses. The first-born of thy sons shalt thou give unto me.
  • King James Version - Thou shalt not delay to offer the first of thy ripe fruits, and of thy liquors: the firstborn of thy sons shalt thou give unto me.
  • New English Translation - “Do not hold back offerings from your granaries or your vats. You must give me the firstborn of your sons.
  • World English Bible - “You shall not delay to offer from your harvest and from the outflow of your presses. “You shall give the firstborn of your sons to me.
  • 新標點和合本 - 「你要從你莊稼中的穀和酒醡中滴出來的酒拿來獻上,不可遲延。 「你要將頭生的兒子歸給我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可遲延獻你的莊稼、酒和油 。 「要將你頭生的兒子歸給我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可遲延獻你的莊稼、酒和油 。 「要將你頭生的兒子歸給我。
  • 當代譯本 - 你們要向我獻上五穀和新酒,不可遲延。要把你們的長子獻給我。
  • 聖經新譯本 - 要把你豐收的五穀和初榨的新酒獻上,不可遲延;要把你頭生的兒子獻給我。
  • 呂振中譯本 - 『你從收成的 莊稼 中和滴流 的酒醡 中 拿來奉獻 、不可遲延。 『要將你的頭胎兒子獻給我。
  • 中文標準譯本 - 「你從豐收的五穀和滿溢的榨池中拿來奉獻的,不可遲延獻上。你兒子們中頭生的,要獻給我;
  • 現代標點和合本 - 你要從你莊稼中的穀和酒榨中滴出來的酒拿來獻上,不可遲延。你要將頭生的兒子歸給我。
  • 文理和合譯本 - 穡中之穀、醡出之酒、奉我勿遲、首生男子、必獻於我、
  • 文理委辦譯本 - 爾穀既登、爾釀初熟、奉我勿遲、汝初胎之男子必獻於我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當以穀酒首熟者奉我、毋遲延、初胎之男亦必獻於我、
  • Nueva Versión Internacional - »No te demores en presentarme las ofrendas de tus graneros y de tus lagares. »El primogénito de tus hijos será para mí.
  • 현대인의 성경 - “너희는 추수한 곡식과 포도주와 기름의 예물을 제때에 나에게 바쳐라. “너희는 첫아들을 나에게 바쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Не медли совершать приношения из твоих амбаров и кувшинов . Отдавайте Мне первенцев из своих сыновей.
  • Восточный перевод - Не медлите совершать приношения из ваших амбаров и кувшинов. Отдавайте Мне первенцев из своих сыновей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не медлите совершать приношения из ваших амбаров и кувшинов. Отдавайте Мне первенцев из своих сыновей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не медлите совершать приношения из ваших амбаров и кувшинов. Отдавайте Мне первенцев из своих сыновей.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu m’offriras également le premier-né de tes bovins, de tes moutons et de tes chèvres ; ils resteront sept jours avec leur mère, et le huitième jour tu me les offriras.
  • リビングバイブル - 収穫物やぶどう酒のささげ物、また長男を買い戻す金をささげるのに、遅れてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não retenham as ofertas de suas colheitas . “Consagrem-me o primeiro filho de vocês
  • Hoffnung für alle - Eure erstgeborenen männlichen Rinder, Schafe und Ziegen dürfen sieben Tage lang bei ihrer Mutter bleiben; am achten Tag sollt ihr sie mir als Opfer darbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าลังเลที่จะนำพืชผลและน้ำองุ่นของเจ้ามาถวาย “จงยกบุตรชายหัวปีของเจ้าให้กับเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ตระหนี่​ผล​ผลิต​อัน​อุดม​ที่​ได้​จาก​ธัญพืช เหล้า​องุ่น​และ​น้ำมัน​มะกอก จง​ถวาย​บุตร​ชาย​คน​แรก​ให้​แก่​เรา
Cross Reference
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
  • Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
  • Xuất Ai Cập 34:19 - Phải dâng các con đầu lòng cho Ta. Về thú vật như bò, chiên, dâng con đực đầu lòng.
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Xuất Ai Cập 13:12 - phải nhớ hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu con trưởng nam và con đực đầu lòng của súc vật mình, vì chúng nó thuộc về Ngài.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Xuất Ai Cập 23:19 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:3 - trao cho thầy tế lễ đang thi hành nhiệm vụ tại đó, và nói: ‘Hôm nay tôi xin phép được thưa trình với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Đấng đã đem tôi vào đất này như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:4 - Thầy tế lễ sẽ lấy giỏ hoa quả để trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Xuất Ai Cập 13:2 - “Người Ít-ra-ên phải hiến dâng lên Ta tất cả con đầu lòng, kể cả con đầu lòng của thú vật, vì chúng nó thuộc về Ta.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.
  • 新标点和合本 - “你要从你庄稼中的谷和酒榨中滴出来的酒拿来献上,不可迟延。 “你要将头生的儿子归给我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可迟延献你的庄稼、酒和油 。 “要将你头生的儿子归给我。
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可迟延献你的庄稼、酒和油 。 “要将你头生的儿子归给我。
  • 当代译本 - 你们要向我献上五谷和新酒,不可迟延。要把你们的长子献给我。
  • 圣经新译本 - 要把你丰收的五谷和初榨的新酒献上,不可迟延;要把你头生的儿子献给我。
  • 中文标准译本 - “你从丰收的五谷和满溢的榨池中拿来奉献的,不可迟延献上。你儿子们中头生的,要献给我;
  • 现代标点和合本 - 你要从你庄稼中的谷和酒榨中滴出来的酒拿来献上,不可迟延。你要将头生的儿子归给我。
  • 和合本(拼音版) - “你要从你庄稼中的谷和酒榨中滴出来的酒拿来献上,不可迟延。 “你要将头生的儿子归给我;
  • New International Version - “Do not hold back offerings from your granaries or your vats. “You must give me the firstborn of your sons.
  • New International Reader's Version - “Do not keep for yourself your grain offerings or wine offerings. “You must give me the oldest of your sons.
  • English Standard Version - “You shall not delay to offer from the fullness of your harvest and from the outflow of your presses. The firstborn of your sons you shall give to me.
  • New Living Translation - “You must not hold anything back when you give me offerings from your crops and your wine. “You must give me your firstborn sons.
  • The Message - “Don’t be stingy as your wine vats fill up. “Dedicate your firstborn sons to me. The same with your cattle and sheep—they are to stay for seven days with their mother, then give them to me.
  • Christian Standard Bible - “You must not hold back offerings from your harvest or your vats. Give me the firstborn of your sons.
  • New American Standard Bible - “You shall not hold back the offering from your entire harvest and your wine. The firstborn of your sons you shall give to Me.
  • New King James Version - “You shall not delay to offer the first of your ripe produce and your juices. The firstborn of your sons you shall give to Me.
  • Amplified Bible - “You shall not delay the offering from your harvest and your vintage. You shall give (consecrate, dedicate) to Me the firstborn of your sons.
  • American Standard Version - Thou shalt not delay to offer of thy harvest, and of the outflow of thy presses. The first-born of thy sons shalt thou give unto me.
  • King James Version - Thou shalt not delay to offer the first of thy ripe fruits, and of thy liquors: the firstborn of thy sons shalt thou give unto me.
  • New English Translation - “Do not hold back offerings from your granaries or your vats. You must give me the firstborn of your sons.
  • World English Bible - “You shall not delay to offer from your harvest and from the outflow of your presses. “You shall give the firstborn of your sons to me.
  • 新標點和合本 - 「你要從你莊稼中的穀和酒醡中滴出來的酒拿來獻上,不可遲延。 「你要將頭生的兒子歸給我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可遲延獻你的莊稼、酒和油 。 「要將你頭生的兒子歸給我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可遲延獻你的莊稼、酒和油 。 「要將你頭生的兒子歸給我。
  • 當代譯本 - 你們要向我獻上五穀和新酒,不可遲延。要把你們的長子獻給我。
  • 聖經新譯本 - 要把你豐收的五穀和初榨的新酒獻上,不可遲延;要把你頭生的兒子獻給我。
  • 呂振中譯本 - 『你從收成的 莊稼 中和滴流 的酒醡 中 拿來奉獻 、不可遲延。 『要將你的頭胎兒子獻給我。
  • 中文標準譯本 - 「你從豐收的五穀和滿溢的榨池中拿來奉獻的,不可遲延獻上。你兒子們中頭生的,要獻給我;
  • 現代標點和合本 - 你要從你莊稼中的穀和酒榨中滴出來的酒拿來獻上,不可遲延。你要將頭生的兒子歸給我。
  • 文理和合譯本 - 穡中之穀、醡出之酒、奉我勿遲、首生男子、必獻於我、
  • 文理委辦譯本 - 爾穀既登、爾釀初熟、奉我勿遲、汝初胎之男子必獻於我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當以穀酒首熟者奉我、毋遲延、初胎之男亦必獻於我、
  • Nueva Versión Internacional - »No te demores en presentarme las ofrendas de tus graneros y de tus lagares. »El primogénito de tus hijos será para mí.
  • 현대인의 성경 - “너희는 추수한 곡식과 포도주와 기름의 예물을 제때에 나에게 바쳐라. “너희는 첫아들을 나에게 바쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Не медли совершать приношения из твоих амбаров и кувшинов . Отдавайте Мне первенцев из своих сыновей.
  • Восточный перевод - Не медлите совершать приношения из ваших амбаров и кувшинов. Отдавайте Мне первенцев из своих сыновей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не медлите совершать приношения из ваших амбаров и кувшинов. Отдавайте Мне первенцев из своих сыновей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не медлите совершать приношения из ваших амбаров и кувшинов. Отдавайте Мне первенцев из своих сыновей.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu m’offriras également le premier-né de tes bovins, de tes moutons et de tes chèvres ; ils resteront sept jours avec leur mère, et le huitième jour tu me les offriras.
  • リビングバイブル - 収穫物やぶどう酒のささげ物、また長男を買い戻す金をささげるのに、遅れてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não retenham as ofertas de suas colheitas . “Consagrem-me o primeiro filho de vocês
  • Hoffnung für alle - Eure erstgeborenen männlichen Rinder, Schafe und Ziegen dürfen sieben Tage lang bei ihrer Mutter bleiben; am achten Tag sollt ihr sie mir als Opfer darbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าลังเลที่จะนำพืชผลและน้ำองุ่นของเจ้ามาถวาย “จงยกบุตรชายหัวปีของเจ้าให้กับเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ตระหนี่​ผล​ผลิต​อัน​อุดม​ที่​ได้​จาก​ธัญพืช เหล้า​องุ่น​และ​น้ำมัน​มะกอก จง​ถวาย​บุตร​ชาย​คน​แรก​ให้​แก่​เรา
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
  • Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
  • Xuất Ai Cập 34:19 - Phải dâng các con đầu lòng cho Ta. Về thú vật như bò, chiên, dâng con đực đầu lòng.
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Xuất Ai Cập 13:12 - phải nhớ hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu con trưởng nam và con đực đầu lòng của súc vật mình, vì chúng nó thuộc về Ngài.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Rô-ma 8:23 - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Xuất Ai Cập 23:19 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:3 - trao cho thầy tế lễ đang thi hành nhiệm vụ tại đó, và nói: ‘Hôm nay tôi xin phép được thưa trình với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Đấng đã đem tôi vào đất này như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:4 - Thầy tế lễ sẽ lấy giỏ hoa quả để trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Xuất Ai Cập 13:2 - “Người Ít-ra-ên phải hiến dâng lên Ta tất cả con đầu lòng, kể cả con đầu lòng của thú vật, vì chúng nó thuộc về Ta.”
Bible
Resources
Plans
Donate