Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • 新标点和合本 - “不可亏负寄居的,也不可欺压他,因为你们在埃及地也作过寄居的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可亏待寄居的,也不可欺压他,因为你们在埃及地也作过寄居的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可亏待寄居的,也不可欺压他,因为你们在埃及地也作过寄居的。
  • 当代译本 - “不可欺压在你们中间寄居的人,因为你们在埃及也做过寄居的人。
  • 圣经新译本 - 不可欺负寄居的,也不可压迫他,因为你们在埃及地也作过寄居的。
  • 中文标准译本 - “不可欺负寄居者,也不可压迫他,因为你们在埃及地也作过寄居者。
  • 现代标点和合本 - “不可亏负寄居的,也不可欺压他,因为你们在埃及地也做过寄居的。
  • 和合本(拼音版) - “不可亏负寄居的,也不可欺压他,因为你们在埃及地也作过寄居的。
  • New International Version - “Do not mistreat or oppress a foreigner, for you were foreigners in Egypt.
  • New International Reader's Version - “Do not treat outsiders badly. Do not give them a hard time. Remember, you were outsiders in Egypt.
  • English Standard Version - “You shall not wrong a sojourner or oppress him, for you were sojourners in the land of Egypt.
  • New Living Translation - “You must not mistreat or oppress foreigners in any way. Remember, you yourselves were once foreigners in the land of Egypt.
  • The Message - “Don’t abuse or take advantage of strangers; you, remember, were once strangers in Egypt.
  • Christian Standard Bible - “You must not exploit a resident alien or oppress him, since you were resident aliens in the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - “You shall not oppress a stranger nor torment him, for you were strangers in the land of Egypt.
  • New King James Version - “You shall neither mistreat a stranger nor oppress him, for you were strangers in the land of Egypt.
  • Amplified Bible - “You shall not wrong a stranger or oppress him, for you were strangers in the land of Egypt.
  • American Standard Version - And a sojourner shalt thou not wrong, neither shalt thou oppress him: for ye were sojourners in the land of Egypt.
  • King James Version - Thou shalt neither vex a stranger, nor oppress him: for ye were strangers in the land of Egypt.
  • New English Translation - “You must not wrong a foreigner nor oppress him, for you were foreigners in the land of Egypt.
  • World English Bible - “You shall not wrong an alien or oppress him, for you were aliens in the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 「不可虧負寄居的,也不可欺壓他,因為你們在埃及地也作過寄居的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可虧待寄居的,也不可欺壓他,因為你們在埃及地也作過寄居的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可虧待寄居的,也不可欺壓他,因為你們在埃及地也作過寄居的。
  • 當代譯本 - 「不可欺壓在你們中間寄居的人,因為你們在埃及也做過寄居的人。
  • 聖經新譯本 - 不可欺負寄居的,也不可壓迫他,因為你們在埃及地也作過寄居的。
  • 呂振中譯本 - 『不可欺負寄居的,不可壓迫他,因為你們在 埃及 地也做過寄居的。
  • 中文標準譯本 - 「不可欺負寄居者,也不可壓迫他,因為你們在埃及地也作過寄居者。
  • 現代標點和合本 - 「不可虧負寄居的,也不可欺壓他,因為你們在埃及地也做過寄居的。
  • 文理和合譯本 - 勿侮旅人而虐之、蓋爾曹在埃及、亦為旅也、
  • 文理委辦譯本 - 毋侮旅人、緣昔爾曹旅於埃及故也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋欺 外邦 客旅、毋凌虐之、因爾在 伊及 國、亦曾為客旅、
  • Nueva Versión Internacional - »No maltrates ni oprimas a los extranjeros, pues también tú y tu pueblo fueron extranjeros en Egipto.
  • 현대인의 성경 - “너희는 외국인을 학대하거나 못살게 굴지 말아라. 너희도 이집트에서는 외국인이었다.
  • Новый Русский Перевод - Не притесняй поселенцев, не угнетай их: вы сами были поселенцами в Египте.
  • Восточный перевод - Не притесняйте поселенцев, не угнетайте их: вы сами были поселенцами в Египте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не притесняйте поселенцев, не угнетайте их: вы сами были поселенцами в Египте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не притесняйте поселенцев, не угнетайте их: вы сами были поселенцами в Египте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous n’opprimerez pas la veuve ni l’orphelin .
  • リビングバイブル - 在留異国人を苦しめてはならない。自分たち自身がエジプトで外国人だったことを忘れてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não maltratem nem oprimam o estrangeiro, pois vocês foram estrangeiros no Egito.
  • Hoffnung für alle - Benachteiligt die Witwen und Waisen nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่ากดขี่ข่มเหงรังแกคนต่างด้าว เพราะเจ้าเองก็เคยเป็นคนต่างด้าวในอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​อย่า​กระทำ​การ​อัน​ไม่​สมควร​ต่อ​คน​ต่างด้าว​หรือ​บีบ​บังคับ​เขา เพราะ​พวก​เจ้า​ล้วน​เคย​เป็น​คน​ต่างด้าว​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Giê-rê-mi 22:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy xét xử công bằng và chính trực. Hãy thi hành điều công chính. Hãy giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người bị áp bức. Hãy từ bỏ các việc gian ác! Đừng bóc lột ngoại kiều, cô nhi, và góa phụ. Đừng giết người vô tội!
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:7 - Đối với người Ê-đôm, không được khinh ghét, vì họ là anh em của anh em. Cũng đừng khinh ghét người Ai Cập, vì anh em đã kiều ngụ trong nước họ.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Lê-vi Ký 25:35 - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
  • Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
  • Lê-vi Ký 19:33 - Không được bạc đãi khách lạ kiều dân.
  • Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • 新标点和合本 - “不可亏负寄居的,也不可欺压他,因为你们在埃及地也作过寄居的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可亏待寄居的,也不可欺压他,因为你们在埃及地也作过寄居的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可亏待寄居的,也不可欺压他,因为你们在埃及地也作过寄居的。
  • 当代译本 - “不可欺压在你们中间寄居的人,因为你们在埃及也做过寄居的人。
  • 圣经新译本 - 不可欺负寄居的,也不可压迫他,因为你们在埃及地也作过寄居的。
  • 中文标准译本 - “不可欺负寄居者,也不可压迫他,因为你们在埃及地也作过寄居者。
  • 现代标点和合本 - “不可亏负寄居的,也不可欺压他,因为你们在埃及地也做过寄居的。
  • 和合本(拼音版) - “不可亏负寄居的,也不可欺压他,因为你们在埃及地也作过寄居的。
  • New International Version - “Do not mistreat or oppress a foreigner, for you were foreigners in Egypt.
  • New International Reader's Version - “Do not treat outsiders badly. Do not give them a hard time. Remember, you were outsiders in Egypt.
  • English Standard Version - “You shall not wrong a sojourner or oppress him, for you were sojourners in the land of Egypt.
  • New Living Translation - “You must not mistreat or oppress foreigners in any way. Remember, you yourselves were once foreigners in the land of Egypt.
  • The Message - “Don’t abuse or take advantage of strangers; you, remember, were once strangers in Egypt.
  • Christian Standard Bible - “You must not exploit a resident alien or oppress him, since you were resident aliens in the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - “You shall not oppress a stranger nor torment him, for you were strangers in the land of Egypt.
  • New King James Version - “You shall neither mistreat a stranger nor oppress him, for you were strangers in the land of Egypt.
  • Amplified Bible - “You shall not wrong a stranger or oppress him, for you were strangers in the land of Egypt.
  • American Standard Version - And a sojourner shalt thou not wrong, neither shalt thou oppress him: for ye were sojourners in the land of Egypt.
  • King James Version - Thou shalt neither vex a stranger, nor oppress him: for ye were strangers in the land of Egypt.
  • New English Translation - “You must not wrong a foreigner nor oppress him, for you were foreigners in the land of Egypt.
  • World English Bible - “You shall not wrong an alien or oppress him, for you were aliens in the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 「不可虧負寄居的,也不可欺壓他,因為你們在埃及地也作過寄居的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可虧待寄居的,也不可欺壓他,因為你們在埃及地也作過寄居的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可虧待寄居的,也不可欺壓他,因為你們在埃及地也作過寄居的。
  • 當代譯本 - 「不可欺壓在你們中間寄居的人,因為你們在埃及也做過寄居的人。
  • 聖經新譯本 - 不可欺負寄居的,也不可壓迫他,因為你們在埃及地也作過寄居的。
  • 呂振中譯本 - 『不可欺負寄居的,不可壓迫他,因為你們在 埃及 地也做過寄居的。
  • 中文標準譯本 - 「不可欺負寄居者,也不可壓迫他,因為你們在埃及地也作過寄居者。
  • 現代標點和合本 - 「不可虧負寄居的,也不可欺壓他,因為你們在埃及地也做過寄居的。
  • 文理和合譯本 - 勿侮旅人而虐之、蓋爾曹在埃及、亦為旅也、
  • 文理委辦譯本 - 毋侮旅人、緣昔爾曹旅於埃及故也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋欺 外邦 客旅、毋凌虐之、因爾在 伊及 國、亦曾為客旅、
  • Nueva Versión Internacional - »No maltrates ni oprimas a los extranjeros, pues también tú y tu pueblo fueron extranjeros en Egipto.
  • 현대인의 성경 - “너희는 외국인을 학대하거나 못살게 굴지 말아라. 너희도 이집트에서는 외국인이었다.
  • Новый Русский Перевод - Не притесняй поселенцев, не угнетай их: вы сами были поселенцами в Египте.
  • Восточный перевод - Не притесняйте поселенцев, не угнетайте их: вы сами были поселенцами в Египте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не притесняйте поселенцев, не угнетайте их: вы сами были поселенцами в Египте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не притесняйте поселенцев, не угнетайте их: вы сами были поселенцами в Египте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous n’opprimerez pas la veuve ni l’orphelin .
  • リビングバイブル - 在留異国人を苦しめてはならない。自分たち自身がエジプトで外国人だったことを忘れてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não maltratem nem oprimam o estrangeiro, pois vocês foram estrangeiros no Egito.
  • Hoffnung für alle - Benachteiligt die Witwen und Waisen nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่ากดขี่ข่มเหงรังแกคนต่างด้าว เพราะเจ้าเองก็เคยเป็นคนต่างด้าวในอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​อย่า​กระทำ​การ​อัน​ไม่​สมควร​ต่อ​คน​ต่างด้าว​หรือ​บีบ​บังคับ​เขา เพราะ​พวก​เจ้า​ล้วน​เคย​เป็น​คน​ต่างด้าว​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Giê-rê-mi 22:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy xét xử công bằng và chính trực. Hãy thi hành điều công chính. Hãy giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người bị áp bức. Hãy từ bỏ các việc gian ác! Đừng bóc lột ngoại kiều, cô nhi, và góa phụ. Đừng giết người vô tội!
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:7 - Đối với người Ê-đôm, không được khinh ghét, vì họ là anh em của anh em. Cũng đừng khinh ghét người Ai Cập, vì anh em đã kiều ngụ trong nước họ.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Lê-vi Ký 25:35 - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
  • Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
  • Lê-vi Ký 19:33 - Không được bạc đãi khách lạ kiều dân.
  • Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
Bible
Resources
Plans
Donate