Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
20:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • 新标点和合本 - “不可妄称耶和华你 神的名;因为妄称耶和华名的,耶和华必不以他为无罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可妄称耶和华—你上帝的名,因为妄称耶和华名的,耶和华必不以他为无罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可妄称耶和华—你 神的名,因为妄称耶和华名的,耶和华必不以他为无罪。
  • 当代译本 - 不可妄用你上帝耶和华的名,违者必被耶和华定罪。
  • 圣经新译本 - “不可妄称耶和华你 神的名,因为妄称耶和华的名的,耶和华必不以他为无罪。
  • 中文标准译本 - 不可妄称耶和华你神的名,因为妄称耶和华名的人,耶和华必不让他免于罪责。
  • 现代标点和合本 - “不可妄称耶和华你神的名,因为妄称耶和华名的,耶和华必不以他为无罪。
  • 和合本(拼音版) - “不可妄称耶和华你上帝的名;因为妄称耶和华名的,耶和华必不以他为无罪。
  • New International Version - “You shall not misuse the name of the Lord your God, for the Lord will not hold anyone guiltless who misuses his name.
  • New International Reader's Version - “Do not misuse the name of the Lord your God. The Lord will find guilty anyone who misuses his name.
  • English Standard Version - “You shall not take the name of the Lord your God in vain, for the Lord will not hold him guiltless who takes his name in vain.
  • New Living Translation - “You must not misuse the name of the Lord your God. The Lord will not let you go unpunished if you misuse his name.
  • The Message - No using the name of God, your God, in curses or silly banter; God won’t put up with the irreverent use of his name.
  • Christian Standard Bible - Do not misuse the name of the Lord your God, because the Lord will not leave anyone unpunished who misuses his name.
  • New American Standard Bible - “You shall not take the name of the Lord your God in vain, for the Lord will not leave him unpunished who takes His name in vain.
  • New King James Version - “You shall not take the name of the Lord your God in vain, for the Lord will not hold him guiltless who takes His name in vain.
  • Amplified Bible - “You shall not take the name of the Lord your God in vain [that is, irreverently, in false affirmations or in ways that impugn the character of God]; for the Lord will not hold guiltless nor leave unpunished the one who takes His name in vain [disregarding its reverence and its power].
  • American Standard Version - Thou shalt not take the name of Jehovah thy God in vain; for Jehovah will not hold him guiltless that taketh his name in vain.
  • King James Version - Thou shalt not take the name of the Lord thy God in vain; for the Lord will not hold him guiltless that taketh his name in vain.
  • New English Translation - “You shall not take the name of the Lord your God in vain, for the Lord will not hold guiltless anyone who takes his name in vain.
  • World English Bible - “You shall not misuse the name of Yahweh your God, for Yahweh will not hold him guiltless who misuses his name.
  • 新標點和合本 - 「不可妄稱耶和華-你神的名;因為妄稱耶和華名的,耶和華必不以他為無罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可妄稱耶和華-你上帝的名,因為妄稱耶和華名的,耶和華必不以他為無罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可妄稱耶和華—你 神的名,因為妄稱耶和華名的,耶和華必不以他為無罪。
  • 當代譯本 - 不可妄用你上帝耶和華的名,違者必被耶和華定罪。
  • 聖經新譯本 - “不可妄稱耶和華你 神的名,因為妄稱耶和華的名的,耶和華必不以他為無罪。
  • 呂振中譯本 - 『不可妄稱永恆主你的上帝的名,因為妄稱永恆主名的、永恆主必不以他為無罪。
  • 中文標準譯本 - 不可妄稱耶和華你神的名,因為妄稱耶和華名的人,耶和華必不讓他免於罪責。
  • 現代標點和合本 - 「不可妄稱耶和華你神的名,因為妄稱耶和華名的,耶和華必不以他為無罪。
  • 文理和合譯本 - 勿妄稱爾上帝耶和華之名、蓋耶和華必不以妄稱者為無罪、○
  • 文理委辦譯本 - 爾上帝耶和華之名勿妄稱、妄稱者罪無赦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋妄稱爾天主耶和華之名、因妄稱耶和華名者、耶和華必不以之為無罪、 必不以之為無罪或作斷無不罰
  • Nueva Versión Internacional - »No uses el nombre del Señor tu Dios en falso. Yo, el Señor, no tendré por inocente a quien se atreva a usar mi nombre en falso.
  • 현대인의 성경 - “너희는 너희 하나님 나 여호와의 이름을 함부로 사용하지 말아라. 나 여호와는 내 이름을 함부로 사용하는 자를 그냥 두지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не используй имени Господа, твоего Бога, напрасно, потому что Господь не оставит безнаказанным никого, кто использует Его имя напрасно.
  • Восточный перевод - Не произноси имени Вечного, твоего Бога, напрасно, потому что Вечный не оставит безнаказанным никого, кто произносит Его имя напрасно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не произноси имени Вечного, твоего Бога, напрасно, потому что Вечный не оставит безнаказанным никого, кто произносит Его имя напрасно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не произноси имени Вечного, твоего Бога, напрасно, потому что Вечный не оставит безнаказанным никого, кто произносит Его имя напрасно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’utiliseras pas le nom de l’Eternel ton Dieu pour tromper , car l’Eternel ne laisse pas impuni celui qui utilise son nom pour tromper .
  • リビングバイブル - 実行するつもりもないのに、むやみにわたしの名を使って誓ってはならない。そのようなことをしたら必ず罰せられる。
  • Nova Versão Internacional - Não tomarás em vão o nome do Senhor, o teu Deus, pois o Senhor não deixará impune quem tomar o seu nome em vão.
  • Hoffnung für alle - Du sollst meinen Namen nicht missbrauchen, denn ich bin der Herr, dein Gott! Ich lasse keinen ungestraft, der das tut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่ายกพระนามของพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้ามาอ้างอย่างไม่สมควร เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงลงโทษผู้ที่อ้างพระนามของพระองค์เช่นนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ใช้​ชื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า​ใน​ทาง​ที่​ผิด เพราะ​พระ​องค์​จะ​ถือ​โทษ​ต่อ​คน​ที่​นำ​ชื่อ​ของ​พระ​องค์​ไป​ใช้​ใน​ทาง​ที่​ผิด
Cross Reference
  • 1 Các Vua 2:9 - Tuy nhiên, con đừng kể nó là vô tội. Là người khôn ngoan, con biết phải xử sự thế nào. Phải cho đầu bạc nó vấy máu khi xuống mồ.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 24:11 - Trong lúc cãi vã, con trai người đàn bà Ít-ra-ên ấy xúc phạm đến Danh của Chúa Hằng Hữu. Người ta dẫn người ấy đến cho Môi-se. Người này là con của bà Sê-lô-mít, cháu bà Điệp-ri, thuộc đại tộc Đan.
  • Lê-vi Ký 24:12 - Họ giữ người ấy lại, cho đến khi ý của Chúa Hằng Hữu được tỏ ra.
  • Lê-vi Ký 24:13 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 24:14 - “Đem người đã xúc phạm Danh Ta ra khỏi nơi đóng trại, những ai đã nghe người ấy nói sẽ đặt tay trên đầu người, rồi toàn dân sẽ lấy đá ném vào người cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
  • Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
  • Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.
  • Ma-thi-ơ 5:36 - Cũng đừng chỉ đầu mình mà thề vì các con không thể thay đổi một sợi tóc thành đen hay trắng.
  • Ma-thi-ơ 5:37 - Nhưng chỉ nên nói: ‘Đúng’ hay ‘Không’ là đủ. Càng thề thốt càng chứng tỏ mình sai quấy.”
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Gia-cơ 5:12 - Thưa anh chị em, trong mọi trường hợp, đừng chỉ trời, đất hay bất cứ vật gì mà thề. Phải thì nói phải, không thì nói không, để anh chị em khỏi bị kết án.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • 新标点和合本 - “不可妄称耶和华你 神的名;因为妄称耶和华名的,耶和华必不以他为无罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可妄称耶和华—你上帝的名,因为妄称耶和华名的,耶和华必不以他为无罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可妄称耶和华—你 神的名,因为妄称耶和华名的,耶和华必不以他为无罪。
  • 当代译本 - 不可妄用你上帝耶和华的名,违者必被耶和华定罪。
  • 圣经新译本 - “不可妄称耶和华你 神的名,因为妄称耶和华的名的,耶和华必不以他为无罪。
  • 中文标准译本 - 不可妄称耶和华你神的名,因为妄称耶和华名的人,耶和华必不让他免于罪责。
  • 现代标点和合本 - “不可妄称耶和华你神的名,因为妄称耶和华名的,耶和华必不以他为无罪。
  • 和合本(拼音版) - “不可妄称耶和华你上帝的名;因为妄称耶和华名的,耶和华必不以他为无罪。
  • New International Version - “You shall not misuse the name of the Lord your God, for the Lord will not hold anyone guiltless who misuses his name.
  • New International Reader's Version - “Do not misuse the name of the Lord your God. The Lord will find guilty anyone who misuses his name.
  • English Standard Version - “You shall not take the name of the Lord your God in vain, for the Lord will not hold him guiltless who takes his name in vain.
  • New Living Translation - “You must not misuse the name of the Lord your God. The Lord will not let you go unpunished if you misuse his name.
  • The Message - No using the name of God, your God, in curses or silly banter; God won’t put up with the irreverent use of his name.
  • Christian Standard Bible - Do not misuse the name of the Lord your God, because the Lord will not leave anyone unpunished who misuses his name.
  • New American Standard Bible - “You shall not take the name of the Lord your God in vain, for the Lord will not leave him unpunished who takes His name in vain.
  • New King James Version - “You shall not take the name of the Lord your God in vain, for the Lord will not hold him guiltless who takes His name in vain.
  • Amplified Bible - “You shall not take the name of the Lord your God in vain [that is, irreverently, in false affirmations or in ways that impugn the character of God]; for the Lord will not hold guiltless nor leave unpunished the one who takes His name in vain [disregarding its reverence and its power].
  • American Standard Version - Thou shalt not take the name of Jehovah thy God in vain; for Jehovah will not hold him guiltless that taketh his name in vain.
  • King James Version - Thou shalt not take the name of the Lord thy God in vain; for the Lord will not hold him guiltless that taketh his name in vain.
  • New English Translation - “You shall not take the name of the Lord your God in vain, for the Lord will not hold guiltless anyone who takes his name in vain.
  • World English Bible - “You shall not misuse the name of Yahweh your God, for Yahweh will not hold him guiltless who misuses his name.
  • 新標點和合本 - 「不可妄稱耶和華-你神的名;因為妄稱耶和華名的,耶和華必不以他為無罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可妄稱耶和華-你上帝的名,因為妄稱耶和華名的,耶和華必不以他為無罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可妄稱耶和華—你 神的名,因為妄稱耶和華名的,耶和華必不以他為無罪。
  • 當代譯本 - 不可妄用你上帝耶和華的名,違者必被耶和華定罪。
  • 聖經新譯本 - “不可妄稱耶和華你 神的名,因為妄稱耶和華的名的,耶和華必不以他為無罪。
  • 呂振中譯本 - 『不可妄稱永恆主你的上帝的名,因為妄稱永恆主名的、永恆主必不以他為無罪。
  • 中文標準譯本 - 不可妄稱耶和華你神的名,因為妄稱耶和華名的人,耶和華必不讓他免於罪責。
  • 現代標點和合本 - 「不可妄稱耶和華你神的名,因為妄稱耶和華名的,耶和華必不以他為無罪。
  • 文理和合譯本 - 勿妄稱爾上帝耶和華之名、蓋耶和華必不以妄稱者為無罪、○
  • 文理委辦譯本 - 爾上帝耶和華之名勿妄稱、妄稱者罪無赦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋妄稱爾天主耶和華之名、因妄稱耶和華名者、耶和華必不以之為無罪、 必不以之為無罪或作斷無不罰
  • Nueva Versión Internacional - »No uses el nombre del Señor tu Dios en falso. Yo, el Señor, no tendré por inocente a quien se atreva a usar mi nombre en falso.
  • 현대인의 성경 - “너희는 너희 하나님 나 여호와의 이름을 함부로 사용하지 말아라. 나 여호와는 내 이름을 함부로 사용하는 자를 그냥 두지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не используй имени Господа, твоего Бога, напрасно, потому что Господь не оставит безнаказанным никого, кто использует Его имя напрасно.
  • Восточный перевод - Не произноси имени Вечного, твоего Бога, напрасно, потому что Вечный не оставит безнаказанным никого, кто произносит Его имя напрасно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не произноси имени Вечного, твоего Бога, напрасно, потому что Вечный не оставит безнаказанным никого, кто произносит Его имя напрасно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не произноси имени Вечного, твоего Бога, напрасно, потому что Вечный не оставит безнаказанным никого, кто произносит Его имя напрасно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’utiliseras pas le nom de l’Eternel ton Dieu pour tromper , car l’Eternel ne laisse pas impuni celui qui utilise son nom pour tromper .
  • リビングバイブル - 実行するつもりもないのに、むやみにわたしの名を使って誓ってはならない。そのようなことをしたら必ず罰せられる。
  • Nova Versão Internacional - Não tomarás em vão o nome do Senhor, o teu Deus, pois o Senhor não deixará impune quem tomar o seu nome em vão.
  • Hoffnung für alle - Du sollst meinen Namen nicht missbrauchen, denn ich bin der Herr, dein Gott! Ich lasse keinen ungestraft, der das tut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่ายกพระนามของพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้ามาอ้างอย่างไม่สมควร เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงลงโทษผู้ที่อ้างพระนามของพระองค์เช่นนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ใช้​ชื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า​ใน​ทาง​ที่​ผิด เพราะ​พระ​องค์​จะ​ถือ​โทษ​ต่อ​คน​ที่​นำ​ชื่อ​ของ​พระ​องค์​ไป​ใช้​ใน​ทาง​ที่​ผิด
  • 1 Các Vua 2:9 - Tuy nhiên, con đừng kể nó là vô tội. Là người khôn ngoan, con biết phải xử sự thế nào. Phải cho đầu bạc nó vấy máu khi xuống mồ.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 24:11 - Trong lúc cãi vã, con trai người đàn bà Ít-ra-ên ấy xúc phạm đến Danh của Chúa Hằng Hữu. Người ta dẫn người ấy đến cho Môi-se. Người này là con của bà Sê-lô-mít, cháu bà Điệp-ri, thuộc đại tộc Đan.
  • Lê-vi Ký 24:12 - Họ giữ người ấy lại, cho đến khi ý của Chúa Hằng Hữu được tỏ ra.
  • Lê-vi Ký 24:13 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 24:14 - “Đem người đã xúc phạm Danh Ta ra khỏi nơi đóng trại, những ai đã nghe người ấy nói sẽ đặt tay trên đầu người, rồi toàn dân sẽ lấy đá ném vào người cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
  • Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
  • Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.
  • Ma-thi-ơ 5:36 - Cũng đừng chỉ đầu mình mà thề vì các con không thể thay đổi một sợi tóc thành đen hay trắng.
  • Ma-thi-ơ 5:37 - Nhưng chỉ nên nói: ‘Đúng’ hay ‘Không’ là đủ. Càng thề thốt càng chứng tỏ mình sai quấy.”
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Gia-cơ 5:12 - Thưa anh chị em, trong mọi trường hợp, đừng chỉ trời, đất hay bất cứ vật gì mà thề. Phải thì nói phải, không thì nói không, để anh chị em khỏi bị kết án.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
Bible
Resources
Plans
Donate